Tổng hợp các bài tập theo chuyên đề thi Toán Lớp 4

doc27 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 486 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng hợp các bài tập theo chuyên đề thi Toán Lớp 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Dãy số
Bài 1: Điền thêm vào dãy số sau ba số nữa và giải thích vì sao?
1, 3, 5, 7, 9..
 2, 4, 6, 8, 10,..
1, 4, 7, 10, 
45, 40, 35, 30, .
37, 39, 41
6, 12, 18, 24..
3, 7, 11, 15, 19,.
1, 5, 9, 13, 17,
0, 4, 8, 12, .
10, 20, 30, 40,
Bài 2: Cho dãy số: 4, 8, 12, 16
	a. Tìm quy luật của dãy số.
	b. Tìm số hạng thứ 9 của dãy số.
Bài 3: Cho dãy số 1, 3, 5, 7,..
Số thứ 10, số thứ 100 của dãy số là số nào?
Tính nhanh tổng của 10 số hạng đầu?
Bài 4: Cho dãy số: 10, 20, 30, 40,
	a. Viết thêm 3 số nữa vào dãy số?
	b. Số 55 có thêm dãy số trên không?
	c. Số 80 có thuộc dãy số trên không và là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số?
Bài 5: Viết thêm 2 số hạng vào mỗi dãy số sau:
0, 1, 1, 2, 3, ,
2, 5, 8, 13, 21, , .
0, 2, 4, 6, 12, 22, ., .
d. 1, 3, 3, 9, 27,,
e . 1, 2, 4, 8, 16,..., ....
f. 352, 176, 88,, .
g. 96, 48, 24,, 
h. 48, 24, 12,,
i. 81, 27, 9,.,.
k. 1, 4, 9, 16, 25,,.
n. 5, 10, 50, 100, 500,,
Bài 6: a. 97 129 có bao nhiêu số lẻ?
	 b. 73 219 có bao nhiêu số chẵn?
	 c. 88 137 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
 d. 37 88 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ?
Tìm số chẵn, số lẻ trong dãy số
Bài 1: Tổng hai số chẵn bằng 318. Biết giữa chúng có 5 sổ lẻ. Tìm 2 số chẵn đó.
Bài 2: Tổng 2 số chẵn bằng 234. Biết giữa chúng có 3 số lẻ. Tìm 2 số chẵn đó.
Bài 3: Tổng 2 số chẵn bằng 226. Biết giữa chúng có 3 số lẻ. Tìm 2 số chẵn đó.
Bài 4: Tổng hai số chẵn bằng 424. Biết giữa chúng có 3 số chẵn. Tìm 2 số chẵn đó.
Bài 5: Tổng 3 số lẻ liên tiếp bằng 237. Tìm 3 số lẻ đó?
Bài 6: Tổng 3 số lẻ liên tiếp bằng 351. Tìm 3 số lẻ đó?
Bài 7: Tổng 3 số chẵn liên tiếp bằng 240.Tìm 3 số chẵn đó.
Bài 8: Tổng 3 số chẵn liên tiếp bằng 522. Tìm 3 số chẵn đó.
Bài 9: Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp là 1176.
	a. Xác định xem trong 3 số đó có mấy số chẵn.
	b. Tìm 3 số đó.
	Điền số vào ô trống 
Bài 1: Điền các số tự nhiên thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số trong 3 ô liền bằng nhau bằng 399.
137
175
399
Bài 2: 
11
15
42
Bài 3: 
21
13
42
Bài 4: 
6
5
15
Bài 5: 
3
13
27
Bài 4: 	
500
270
80
Dãy số liên quan đến phép chia có dư
Bài 1: An viết dãy số 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, ( Bắt đầu là số 1 tiếp đều hai số 0 rồi lại đến số 1)
	a. Số hạng thứ 31 lag số 1 hay số 0.
	b. Khi viết đến số hạng thứ 100 ta viết thêm bao nhiêu chữ số 1, bao nhiêu chữ số 0.
Bài 2: 3, 2, 2, 3, 2, 2, 3, 2, 2, 3.
	a. Hỏi số thứ 46 là số 3 hay số 2.
	b. Khi viết đến số hạng thứ 105 thì ta đã viết được bao nhiêu chữ số 3 bao nhiêu chữ số 2.
Bài 3: 
50
15
19
Số ở ô 28 và 29 là bao nhiêu ?
Toán tính ngược
Bài 1: Tìm số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 30 rồi trừ 27 được bao nhiêu cộng 27 thì được 92.
: 6
+ 125
Bài 2: Tìm số biết số đó đem gấp 2 lần được bao nhiêu lại gấp 3 lần thì được 24.
Bài 3: Số Lan nghĩ 50
-17
+ 28
: 2
x 3
Bài 4: Số Lan nghĩ 17 
Bài 5: Hằng nghỉĩmột số, nếu lấy số đó thêm vào 13 đơn vị rồi lấy kết quả vừa tìm được thêm vào 1 đơn vị thì được kết quả cuối cùng là 10. Tìm số Hằng nghĩ. 
Bài 6: Lan nghĩ số đó gấp 5 lần rồi thêm 5 đơn vị, cuối cùng lấy kết quả vừa tìm được thì được số 5.
Bài 7: Tìm 1 số nếu lấy số đó thêm vào 40 rồi lấy kết quả vừa tìm được thêm vào 6 được kết quả cuối cùng là 13.
Bài 8: Tìm 1 số nếu lấy số đó thêm vào 60 rồi lấy kết quả vừa tìm được thêm vào 5 được kết quả cuối cùng là 12.
Bài 9: Hằng nghĩ 1 số biết nếu gấp số đó lên 3 lần rồi thêm 2 đơn vị, cuối cùng giảm đI 2 lần thì được số bé nhất có 2 chữ số. Tìm số Hằng nghĩ.
Bài 10: Tìm 1 số, nếu lấy 63 cộng với 4 lần số đó thì được số lớn nhất có 2 chữ số.
Bài 11: Nếu lấy 80 trừ đI 3 lần số đó được bao nhiêu trừ với 37 thì được kết quả 9. Tìm số đó.
Bài 12: Nếu lấy 100 trừ đI 3 lần số đó được bao nhiêu trừ với 28 thì được kết quả 98. Tìm số đó.
Bài 13: Tìm 1 số biết nếu lấy số bé nhất có 2 chữ số cộng với 3 lần số đó được bao nhiêu cộng 14 thì được 28.
Bài 14: Tìm 1 số biết nếu lấy số bé nhất có 2 chữ số cộng với 2 lần số đó được bao nhiêu cộng 14 thì được 30.
Bài 15: Toàn nghĩ ra 1 số nếu lấy 84 trừ đI 3 lần số đó được bao nhiêu cộng 12 thì được kết quả cuối cùng là 75.
Bài 16: Nếu lấy số lớn nhất có 2 chữ số trừ đI 4 lần số đó, được bao nhiêu trừ 34 thì được kết quả cuối cùng là 33.
Bài 17: Tìm 1 số biết rằng nếu lấy số đó được bao nhiêu nhân với 9 và trừ đI 222 thì còn 48.
Bài 18: Tìm 1 số, biết số đó nhân 8 thì bằng 48 cộng 8.
Bài 19: Tìm 1 số, biết rằng số đó nhân với 8 thì bằng 913 cộng với 175 thì được 1 biểu thức có giá trị 3557.
Bài 20: Tìm 1 số biết rằng lấy 3586 trừ đI số đó được bao nhiêu chia cho 7 thì 1 biểu thức có giá trị bằng 168.
Bài 21: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 25 thì bằng 26532 trừ đI 78.
Bài 22: Tìm 1 số biết rằng lấy 16021 trừ đI số đó thì bằng 32 cộng với 1079.
Bài 23: Tìm 1 số biết rằng lấy 1008 chia cho 4 lần số đó thì được thương là 7:
Bài 24: Tìm 1 số , biết rằng số đó nhân với 4 rồi lấy tích trừ đI 20 được kết quả là 4.
Bài 25: Tìm 1 số, biết số đó chia cho 4 rồi lấy thương cộng với 20 thì được 24.
Bài 26: Chi 1 số cho 7 thì được 5. Hỏi số đó chia cho 4 thì còn dư là bao nhiêu ?
Bài 27: Tìm 1 số biết rằng số đó nhân với 3 được bao nhiêu cộng với 6 cũng bằng số đó nhân với 4.
Bài 28: Tìm 1 số biết rằng số đó nhân với 3 được bao nhiêu cộng với 6 cũng bằng số đó nhân với 4.
Bài 29: Tìm số đó, biết rằng số đó chia 2 cộng 11 thì được kết quả bằng số đó nhân 3 trừ 24.
Bài 30. Toàn nghĩ ra 1 số, biét số bé nhất có 3 chữ số đó 18. Tìm số Toàn nghĩ.
Bài 31: Toàn nghĩa 1 số, nhưng số lớn nhất có 3 chữ số hơn số đó 18. Tìm số Toàn nghĩ.
Bài 32: Điền số thích hợp vào mỗi ô để được kết quả cuối cùng là 7
7
 x 3 + 6 : 4 - 2
Bài 1: Một số đem chia cho 5 được thương là 27. Nếu đem số đó chia cho 3 thì được thương bằng bao nhiêu.
Bài 2: Tìm 1 số, biết lấy tích của số đó với 8 trừ đI tích của số đó với 5 thì được kết quả bằng 72.
Bài 3: Tìm 1 số đem chia, cho 6 thì được 148. Hỏi số đó chia cho 4 được kết quả bằng bao nhiêu.
Bài 4: Một số chia cho 8 thì được thương là 25 và dư 1. Hỏi nếu lấy số đó chia cho 9 thì được thương bằng bao nhiêu, số dư bằng bao nhiêu.
Bài 5: Số nào nhân với 3 được kết quả là số lớn nhất có 5 chữ số.
Tìm tổng đúng, Tổng nhỏ nhất, tổng lớn nhất
Bài 1: Trong khi làm phép cộng, An đã sơ ý viết sai số hạng thứ nhất, đáng lẽ 3 đơn vị An lại viết 7 đơn vị. Do đó tổng tìm được là 102. Tìm tổng đúng.
Bài 2: Trong khi làm phép cộng Xuân đã viết sai số hạng thứ nhất, đáng lẽ 2 chục, ân lại viết 7 chục. Do đó tổng tìm được là 125. Tìm tổng đúng.
Bài 3: Trong khi làm phép cộng Xuân đã viết sai số hạng thứ nhất, đáng lẽ 9 chục, An lại viết 5 chục. Do đó tổng tìm được là 125. Tìm tổng đúng.
Bài 4: Cho 1 số tự nhiên có 3 chữ số nhỏ hơn 500 và 1 số tự nhiên khác lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 100. Tổng nhỏ nhất của 2 số này bằng.
Bài 5: Tìm 2 số có tổng bằng 847. Biết rằng tăng số hạng thứ hai lên 2 lần thì tổng mới bằng 1061.
Bài 6: Tổng của 2 số hạng thứ nhất là 15. Tìm số hạng thứ 2.
Bài 7: Tổng của 1 số với 26 lớn hơn 26 là 45 đơn vị. Tìm hiệu của số đó với 26.
Tìm hiệu đúng , hiệu lớn nhất
Bài 1: Khi làm phép trừ Hoà sơ ý viết nhầm số trừ, đáng lẽ là 9 đơn vị lại viết thành 7 đơn vị. Do đó hiệu tìm được là 251. Tìm hiệu đúng.
Bài 2: Khi làm phép trừ, Sơn đã sơ ý viết nhầm số trừ, đáng lẽ 7 đơn vị lại viết thành 9 đơn vị. Do đó hiệu tìm được là 318. Tìm hiệu đúng.
Bài 3: Khi làm phép trừ, Sơn đã sơ ý viết nhầm số trừ, đáng lẽ 5 đơn vị lại viết thành 8 đơn vị. Do đó hiệu tìm được là 234. Tìm hiệu đúng?
Bài 4: Khi làm phép trừ Xuân đã sơ ý viết nhầm số bị trừ, đáng lẽ 7 chục lại viết thành 3 chục. Do đó hiệu mới tìm được là 307. Tìm hiệu đúng?
Bài 5: Khi làm phép trừ Xuân đã sơ ý viết nhầm số bị trừ, đáng lẽ 5 chục lại viết thành 8 chục. Do đó hiệu mới tìm được là 307. Tìm hiệu đúng?
Bài 6: Khi làm phép trừ Xuân đã sơ ý viết nhầm số bị trừ, đáng lẽ 3 chục lại viết thành 7 chục. Do đó hiệu mới tìm được là 307. Tìm hiệu đúng?
Bài 7:Khi làm phép trừ Hà đã viết nhầm số bị trừ, đáng lẽ 9 trăm lại viết thành 4 trăm. Do đó hiệu tìm được là 303. Tìm hiệu đúng?
Bài 8:Khi làm phép trừ Hà đã viết nhầm số bị trừ, đáng lẽ 3 trăm lại viết thành 7trăm. Do đó hiệu tìm được là 612. Tìm hiệu đúng?
Bài 9: Cho 1 số chẵn có 3 chữ số và 1 số lẻ có 2 chữ số. Tổng nhỏ nhất của 2 số này bằng bao nhiêu, hiệu lớn nhất của chúng là bao nhiêu?
Bài 10: Cho 1 só lẻ có 3 chữ số và 1 số chẵn có 2 chữ số. Tổng nhỏ nhất của 2 số này à bao nhiêu. Hiệu lớn nhất cuả chúng là bao nhiêu?
Bài 1: Tìm hai số có hiệu bằng 1425. Biết nếu tăng số trừ lên 3 lần thì hiệu mới bằng 1139.
Bài 2: Tìm 2 số biết hiệu của 2 số đó bằng 142 và số bé gấp đôi hiệu.
Bài 3: Tìm 2 số có hiệu 2068. Biết nếu lấy số bị trừ cộng với số trừ cộng với hiệu bằng 4874.
Bài 4: Trong 1 phép trừ, tổng số bị trừ, số trừ, hiệu là 100. Tìm số bị trừ.
Bài 5: Tổng của số bị trừ, số trừ là 90. Tìm mỗi số. Biết số trừ gấp 2 lần hiệu.
Bài 6: Trong 1 phép trừ, tổng của số trừ với hiệu bằng 60. Tìm số bị trừ của phép trừ đó.
Bài 7: Trong 1 phép trừ, số bị trừ ơn hiệu là 15. Tìm số trừ của phép trừ đó.
Viết số – lập số
Bài 1: Viết tất cả các số có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 2.
Bài 2: Viết tất cả các số có 3 chữ số sao cho tổng các chữ số đó bằng 3.
Bài 3: Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số đó bằng 3.
Bài 4: Viết các số có 3 chữ số khác nhau mỗi số có tổng các chữ số bằng 5.
Bài 5: Viết các số gồm 4 chữ số, mỗi số có tổng các chữ số bằng 3.
Bài 6: Viết tất cả các số có 3 chữ số mà tích các chữ số đó bằng 4.
Bài 7: Viết tất cả các số có 3 chữ số mà.
	a. Tổng các chữ số bằng 5.
	b. Tổng các chữ số bằng 3
	c. Tổng các chữ số bằng 1
d. Tổng các chữ số bằng 4
c. Tổng các chữ số bằng 2
Bài 1: Với 3 chữ số 1, 2, 3 lập tất cả các số khác nhau có 3 chữ số.
Bài 2: Với 3 chữ số 3, 4, 5. Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau.
Bài 3: Dùng 3 chữ số lẻ 5, 7, 9 để viết số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau, số bé nhất có 3 chữ số rồi tính hiệu của chúng
Bài 4: Từ 3 chữ số 5, 3, 2. An lập tất cả các số có 2 chữ số khác nhau rồi tính tổng các số vừa lập được. Em hãy giúp An tính nhanh tổng.
Bài 5: Lờy 3 chữ số 5, 2, 1 làm chữ số hàng chục và lấy 2 chữ số 4, 6 làm chữ số hàng đơn vị. Hỏi có bao nhiêu số có 2 chữ số như vậy.
Bài 6: Nếu lấy 3 chữ số 1, 5, 4 làm chữ số hàng chục, và ba chữ số 2, 6, 3 làm chữ số hàng đơn vị thì có thể lập đưpực tất cả mấy số có 2 chữ số.
Bài 7: Từ 3 chữ số 5, 7, 2. An lập được số lớn nhất và số nhỏ nhất có đủ mặt 3 chữ số đó rồi tính hiệu 2 số vừa lập được. Hiệu đó là bao nhiêu?
Bài 8: Từ 3 chữ số 5, 3, 2. An lập được số lớn nhất và số nhỏ nhất có đủ mặt 3 chữ số đó rồi tính hiệu 2 số vừa lập được. Hiệu đó là bao nhiêu?
Bài 9: Với 3 chữ số 0, 3, 5. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho.
Bài 10: Với 3 chữ số 0, 7, 9. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số ( không lặp lại cùng 1 số). Trong các số này số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất?
Bài 11: Với 3 chữ số 2, 4, 6. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số ( không lặp lại cùng 1 số). Trong các số này số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất?
Bài 12: Với 4 chữ số 3, 4, 0, 5. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số.
Bài 13: Viết tất cả các số có 3 chữ số giống nhau rồi xếp các số lẻ theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và xếp các số chẵn theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 14: Cho các số ( 3, m, n); ( 2, b, c); ( 5, m, n)
	a. Hãy tính tổng của tất cả các số có đủ 3 chữ số trên biết m +n = 14; 
b +c = 12; m + n = 5
Bài 15: Cho các chữ số 2, 4, 8
	a. Viết tất cả các số có đủ 3 chữ số trên?
	b. Có nhận xét gì về sự xuất hiện của mỗi số của từng hàng?
	c. Tính tổng các số vừa viết được bằng cách thuận tiện nhất?
Bài 16: Cho các chữ số 3, 4, 5
	a. Viết tất cả các số có đủ 3 chữ số trên?
	b. Có nhận xét gì về sự xuất hiện của mỗi số của từng hàng?
	c. Tính tổng các số vừa viết được bằng cách thuận tiện nhất?
Bài 17: Cho các chữ số 3, 5, 7
	a. Viết tất cả các số có đủ 3 chữ số trên?
	b. Có nhận xét gì về sự xuất hiện của mỗi số của từng hàng?
	c. Tính tổng các số vừa viết được bằng cách thuận tiện nhất?
Bài 18: Với 4 chữ số 3, 4, 0, 5. Hãy viết tất cả các số chẵn có 4 chữ số.
Bài 19: Với 4 chữ số 4, 5, 0, 6. Hãy viết tất cả các số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
Bài 20: Với 4 chữ số 0, 7, 8, 9. Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau.
Bài 21: Dùng 4 chữ số lẻ 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau, có bao nhiêu số như vậy?
Bài 22: Cho 4 chữ số 3, 6, 5, 1. Trong đó có 7 ở hàng nghìn. Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số ( không lặp ại) trong tất cả các số này. Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất?
Bài 23: Cho 4 chữ số 7, 8, 9, 2. Trong đó có 7 ở hàng nghìn. Hãy viết tất cả các số có 4 chữ số ( không lặp ại) trong tất cả các số này. Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất?
Bài 24: Dùng 5 chữ số chẵn 0, 2, 4, 6, 8. Để viết tất cả các số có 5 chữ số có bao nhiêu số như vậy?
Bài 1: Tìm hiệu ab và ba biết:
	a. a – b = 3	b. a – b = 4	c. a- b = 5
Bài 2: Tìm tổng ab và ba biết :
a. a + b = 3	 b. a + b = 4	
c. a- b = 5 d. a + b = 2
Bài 3: Biết hiệu của 2 số ab và cd là 18, em cho biết .
	a. Hiệu của 2 số 1ab và 1cd là bao nhiêu?
	b. Hiệu của 2 số ab0 và cd0 là bao nhiêu?
Bài 4: a. Tìm tổng của 2 ab+ 2 cd biết ab +cd = 98
	b. ab0 +cd0 biết ab + cd = 78
Tìm số
Bài 1: Tìm số có tổng là 6 và tích là 8?
Bài 2: Tìm số có tổng là 5 và tích là 6?
Bài 3: Tìm số có tổng là 11 và tích là 24?
Bài 4: Tìm số biết hiệu của chúng là 3, tích của chúng là 28.
Bài 5: Có hay không các số có 2 chữ số mà tổng các số là 11, hiệu các chữ số đó là 2?
Bài 6: Có hay không các số có 2 chữ số mà tổng các số là 10 , hiệu các chữ số đó là 10?
Bài 7: Có hay không các số có 2 chữ số mà tổng các chữ số là 13 và tích các chữ số là 40.
Bài 8: Tìm 2 số có tổng bằng 9 và thương bằng 2.
Bài 9: Tìm số có 2 chữ số mà tích 2 chữ số bằng 8 và thương 2 chữ số đó cũng bằng 8.
Bài 10: Tìm số có 2 chữ số mà tích của các chữ số của số đó bằng thương các chữ số của số đó?
Bài 11: Tìm số có 2chữ số biết tích của 2 chữ số đó có hàng đơn vị 5 và chữ số hàng chục của số đó nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị.
Phép chia có dư
Bài 1:1 Số chia cho 8 có số dư là số lớn nhất có thể có?
Số dư là bao nhiêu?
Nếu thêm 1 đơn vị vào số bị chia thì thương của phép chia này thay đổi như thế nào?
Bài 2: Một phép chia có số chia là 9, thương là 26 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm sôs bị chia?
Bài 3: 1 phép chia có số bị chia là 99 thương là 8 số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số chia?
Bài 4: 1 phép chia có số bị chia là 44thương là 8 số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số chia?
Bài 5: 1 phép chia có số bị chia là 63thương là 7 số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số chia?
Bài 6: 1 phép chia có số bị chia là 55thương là 7 số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số chia?
Bài 7: 1 phép chia có số chia là 7 , thương là 6 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia?
Bài 8: 1 phép chia có số chia là 9 , thương là 5 và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia?
Bài 9: a. 1 Phép chia cho 5 còn dư là 3. Hỏi phảI thêm vào số bị chia mấy đơn vị nữa để phép chia trở thành phép chia hết. Lúc đó thương sẽ thay đổi như thế nào?
	b. 1 phép chia có số chia là 7, số dư là 4. Hỏi cần thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để phép chia là phép chia hết và thương tăng thêm 3 đơn vị?
	c. 1 phép chia có số chia là 5, số dư là 2. Hỏi cần thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để phép chia là phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị?
	d. 1 phép chia có số chia là 6, số dư là 4 . Hỏi cần thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để phép chia là phép chia hết và thương tăng thêm 2 đơn vị?
Bài 10: Một phép chia có số chia là 9. Số dư là số dư lớn nhất có thể có. Hỏi phảI giảm ở số bị chia đI bao nhiêu đơn vị để phép chia trở thành phép chia hết và thương giảm xuống 2 đơn vị.
Bài 11: Trong 1 phép chia có số chia bằng 9. Hỏi phảI thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để thương tăng thêm 6 đơn vị.
Bài 12: Một phép chia có thương là 6, số dư là 3. Tổng số bị chia, số chia, số dư là 206. Tìm số bị chia, số chia?
Bài 13: Một phép chia có thương là 5, số dư là 2. Tổng số bị chia, số chia, số dư là 106. Tìm số bị chia, số chia?
Chia có dư
Bài 1: Có 31 m vải, may mỗi bộ quần ấo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ quần áp và còn thừa mấy mét vải?
Bài 2: Có 43m vải, may mỗi bộ quần ấo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ quần áp và còn thừa mấy mét vải?
Bài 3: Một lớn học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn học như thế?
Bài 4: Một năm có 365 ngày, mỗi tuần có 7 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày.
Bài 5: Một đoàn du khách có 26 người đón tắc xi, mỗi xe tắc xi chở được 4 người. Hỏi đoàn du khách đó phải đón bao nhiêu xe tắc xi?
Bài 6:Một người cần hcuyển 50kg thóc ra kho HTX. Mỗi thùng đựng được 8 kg thóc. Hỏi phải chuyển mấy thùng cho hết số thóc trên?
Bài 7: Mỗi ô tô chở 2 máy tiện. Hỏi phảI có bao nhiêu ô tô mới chở hết 25 cáI máy tiện?
Bài 8: Cần phải có bao nhiêu chiếc thuyền để chơ 37 chú bộ đội qua sông. Biết chiếc thuyền chỉ chở đựơc 6 người kể cả người lái đò?
Bài 9: Cần phảI có bao nhiêu chiếc thuyền để chở 43 chú bộ đội qua sông, biết thuyền hcỉ chở được 6 người không kể người láI đò.
Bài 10: Có 26 tấn hàng, cần chuyển qua sông bằng ô tô và cần bao nhiêu chuyến để chở hết 26 tấn hàng biết chiếc cầu qua sông chỉ chịu được vật nặng 8 tấn ( mỗi xe ô tô nặng 1 tấn).
Bài 11: Có 28 kg gạo chia vào các túi, mỗi túi có 5 kg. Hỏi chia được mấy túi và còn thừa mấy ki lô gam gạo?
Bài 12: Có 1 số lít dầu, nếu chia ra mỗi thùng 9 lít thì được 8 thùng và dư 6 lít. Hỏi nếu chia ra mỗi thùng 8 lít thì được mấy thùng, dư bao nhiêu lít dầu?
Bài 13: Có 40 chiếc cốc xếp cào các hộp. Mỗi hộp chỉ đựng được 6 chiếc cốc. Hỏi cần phải có ít nhất bao nhiêu chiếc hộp để xếp hết 40 chiếc cốc đó?
Bài 14: Một bức công nhân ở một công trường xây dựng muốn chuyển 78 viên gạch lên tầng bằng 1 dụng cụ, mỗi lần chuyển nhiều nhất là 9 viên. làm thế nào để bác công nhân chuyển hết 78 viên gạch với số lần vận chuyển ít nhất và mỗi chuyến vận chuyển số gạch là chẵn.
Bài 15: Một bác thợ chuyển 99 viên gạch mỗi chuyến chở 8 viên. Hỏi phảI chở ít nhất bao nhiêu chuyến để chuyển hết số gạch đó.
Bài 16: Lớp 3B có 35 học sinh xếp 4 em ngồi 1 bàn. Hỏi lớp 3B có bao nhiêu bàn?
Bài 17: đầu năm học khối 3 nhận 159 bàn học sinh, nhà trường chia thành 5 lớp 3A, 3B, 3C, 3D, 3E sao cho mỗi lớp có nhiều hơn 30 bạn và số học sinh lớp 3E ít hơn số học sinh các lớp còn lại. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh.
Tìm 2 số khi biết tổng – hiệu – tỷ số của 2 số
Bài 1: Hai số có tổng 64. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 5 và còn dư 4. Tìm 2 số đó?
Bài 2 : Hai số có tổng 62. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 6 và còn dư 6. Tìm 2 số đó?
Bài 3: Hai số có tổng bằng 70. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 7 và còn dư 6. Tìm hai số đó?
Bài 4: Tổng 2 số là 80. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 11 còn dư 3. Tìm 2 số đó?
Bài 5: Tìm 2 số biết tổng 2 số là 79, biết số lớn chia cho số bé thì được thương là 14 và còn dư 4.
Bài 6: Một phép chia có thương là 6, số dư là 2. Tổng số bị chia, số chia, số dư là 106. Tìm số bị chia, số chia?
Bài 7: Thời gian từ bây giờ đến bắt đầu ngày gấp 3 lần thời gian từ bây giờ đến hết ngày. Hỏi bây giờ là mấy giờ?
Bài 8: Hồng hỏi Cúc: “ Bây giờ là mấy giờ chiều?”. Cúc trả lời: “ Thời gian từ lúc 12 giờ trưa đến bây giờ bằng thời gian từ bây giờ đến hết ngày( Tức 12 giờ đêm hôm nay) . Em tính xem bây giờ là mấy giờ?
Bài 9: Hùng đố Dũng: “ Thời gian từ bây giờ đến 3 giờ chiều bằng thơì gian từ đầu ngày đến bay giờ. Đố bạn biết bây giờ là mấy giờ”. Em hãy giúp Dũng trả lời câu đố trên.
Bài 10: Lan đố Hồng: “ Thời gian từ bây giờ đến hết ngày bằng thời gian từ đầu ngày đến bây giờ. Hỏi bây giờ là mấy giờ. Em hãy giúp Hồng trả lời câu đố của Lan.
Bài 11: Hiệu hai số là 8. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 1 và còn dư . Tìm số dư đó.
Bài 12: Hiệu hai số là 95. Nếu xoá bỏ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thì được số nhỏ. Tìm tổng 2 số đó.
Bài 13: Tìm số có tổng bằng 61, biết gấp 3 lần số thứ nhất và gấp 5 lần số thứ 2 rồi cộng lại có tổng bằng 229.
Bài 14: Tìm 2 số biết số thứ nhất cộng với số thứ hai cộng với tổng 2 số bằng 288 và số thứ nhất hơn số thứ hai là 15 đơn vị.
Bài 15: Số thứ nhất cộng với số thứ hai + tổng bằng 78. Tìm 2 số biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 15 đơn vị.
Bài 16: Số thứ nhất + số thứ hai = 31
	Số thứ hai + số thứ ba = 32
	Số thứ ba + số thứ nhất = 33
	Tìm số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba?
Bài 17: Tổng 3 số = a.
	Số thứ nhất + số thứ hai = a1. Biết số thứ nhất = số thứ hai x 3. Tìm số thứ nhất, số thứ 2, số thứ 3.
Bài 18: Hai số có hiệu 86. Nếu tăng số bị trừ lên 26 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
Bài 19: Tổng 2 số là 60. Nếu thêm vào số bé 5 đơn vị và bớt ở số lớn đi 5 đơn vị thì 2 số bằng nhau. Tìm mỗi số?
Bài 20: Tổng 2 số là 40. Nếu thêm vào số bé 3 đơn vị và bớt ở số lớn đi 3 đơn vị thì 2 số bằng nhau. Tìm mỗi số?
Bài 21: Tổng 2 số là 42. Nếu thêm vào số bé 5 đơn vị và bớt ở số lớn đi 5 đơn vị thì 2 số bằng nhau. Tìm mỗi số?
Bài 22: Hai ngăn sách có tổng cộng 84 quyển sách.Nếu lấy 4 quyển sách ở ngăn 1 chuyển sang ngăn 2 thì số sách ở ngăn 2bằng nhau. Hỏi thực sự mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách?
Bài 23: Hồng và Huệ có tổng cộng 68 nhãn vở. Sau khi Hồng sử dụng hết 8 nhãn vở và Huệ được thêm 8 nhãn vở thì số nhãn vở của 2 bạn vẫn bằng nhau. Tìm số nhãn vở của mỗi bạn?
Bài 24: Hai số có tổng 78. Nếu bớt đI 3 đơn vị ở số lớn thì số lớn gấp 4 lần số bé. Tìm 2 số đó?
Bài 25: Nhân dịp tết trồng cây, lớp 3A và 3B trồng được 28 cây. Nếu lớp 3A trồng thêm 2 cây nữa thì số cây của lớp 3A bằng số cây lớp 3B. Tìm số cây mỗi lớp?
Bài 26: Hai tổ trồng được 34 cây phi lao. Nếu tổ 2 trồng được 2 cây nữa thì số cây cuả tổ 2 gấp 3 lần số cây của tổ 1. Tính số cây của mỗi tổ?
Bài 27: Hai lớp thu nhặt được 25 kg giấy vụn. Nếu lớp 3A thu nhặt được thêm 3kg giấy vụn nữa thì số giấy vụn của lớp 3A gấp 3 lần số giấy vụn của lớp 3B. Tìm số giấy vụn của mỗi lớp?
Bài 28: Hai túi có 25 viên bi. Nếu bỏ vào túi thứ nhất 2 viên bi nữa thì số bi ở túi thứ nhất gấp đôi túi thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi?
Bài 29: Hộp thứ nhất có 12 viên bi. Nếu hộp thứ hai có thêm 18 viên bi thì hộp thứ 2 sẽ gấp 3 lần hộp thứ nhất. Hỏi hộp thứ hai hơn hộp thứ nhất bao nhiêu viên bi?
Bài 30: Số bi của An gấp 3 số lần số bi của Ba. Nếu An cho Ba 10 viên bi thì số bi của An bằng số bi của Ba. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 31: An và Ba có số bi bằng nhau. Nếu An cho Ba 10 viên bi thì số bi của Ba lúc đó gấp đôi số bi của An. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 32: Hai túi của Toàn có số bi bằng nhau. Nếu Toàn lấy 8 hòn bi ở túi thứ nhất sang túi thứ hai. Như vậy số bi túi 2 gấp đôI số bi túi 1. Hỏi lúc đầu mỗi túi có bao nhiêu viên bi?
Bài 33: Hai thùng chứa ưlưọgn dầu như nhau. Nếu bớt ở thùng thứ 2 đI 20 lít và đổ thêm vào thùng thứ nhất thì lúc đó số dầu ở thùng 1 gấp 5 lần số dầu thùng 2. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài 34: Trong 1 buổi lao động , nhà trường chia khối 3 thành 2 nhóm, 1 nhóm tưới cây và 1 nhóm làm cỏ. số học sinh của nhóm tưới cây bằng số học sinh của nhóm làm cỏ. Nếu chuyển 17 học sinh nhóm tưới cây sang nhóm làm cỏ thì 2 nhóm có số học sinh bằng nhau. Tìm số học sinh mỗi nhóm.
Bài 35: Có 2 thùng dầu, biết số dầu thùng thứ nhất bằng số dầu thùng thứ hai. Nếu chuyển 5 lít ở thùng thứ nhât sang thùng thứ 2 thì 2 thùng có số dầu bằng nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài 36: An, Bình có số nhãn vở bằng nhau. Nếu An cho Bình 8 cáI thì số nhãn vở của Bình gấp 3 lần An. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở.
Bài 37: Số bi của Bình bằng số bi của An. Nếu An cho Bình 6 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 38:Hùng và Dũng có tất cả 50 viên bi. Nếu Hùng cho Dũng 4 viên bi thì Hùng có nhiều hơn Dũng 6 viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 1: Nhân dịp tết trồng cây, lớp 3A trồng được nhiều hơn lớp 3B là 18 cây hoa. Nếu lớp 3B trồng thêm 2 cây nữa thì số cây hoa của lớp 3 B bằng số cây hoa của lớp 3A. Tìm mỗi lớp trồng bao nhiêu cây?
Bài 2: Lớp 3A trồng nhiều hơn lớp 3B là 30 cây hoa. Nếu lớp 3B trồng thêm 2 cây nữa thì số cây của lớp 3B bằng số cây hoa lớp 3A. Tìm mỗi lớp?
Bài 3: Tổ 1 trồng nhiều hơn tổ 2 là 12 cây hoa. Nếu tổ 1 trồng thêm 2 cây nữa thì số cây tổ 1 gấp 3 lần số cây tổ 2. Tìm số cây mỗi tổ.
Bài 4: Em có nhiều hơn anh 14 cái kẹo. Nếu em có thêm 3 cáI kẹo và anh có thêm 2 cái kẹo nữa thì số kẹo của em gấp 4 lần số kẹo của anh. Hỏi mỗi người có bao nhiêu cái kẹo?
Bài 5: Hiệu 2 số là 111. Nếu thêm số trừ 3 đơn vị thì sẽ được số trừ mới bằng số bị trừ. Tìm số trừ?
Bài 6: An và Hoà hái được 17 bông hồng. Nếu An háI thêm 1 bông nữa và Hoà hái thêm 3 bông thì số hoa của Hoà gấp đôI số hoa của An. Tính số hoa mỗi bạn lúc đầu?
Bài 7: Nông trường nuôi 48 con bò. Nếu biứt 1 con bò sữa và thêm 3 con bò thường thì số bò sữa kém số bò thường là 4 lần. 
Bài 8:Trên sân có 20 con gà đang ăn thóc. Nếu thêm 1 con gà trống và bớt 5 c

File đính kèm:

  • docde thi(13).doc