Tóm tắt kiến thức Hóa phổ thông

pdf22 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tóm tắt kiến thức Hóa phổ thông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Copyright by TQS
TÓM TẮT KIẾN THỨC HÓA PHỔ THÔNG
I. NGUYÊN TỬ
- Nguyên tử gồm
+ Hạt nhân: Proton (mp = 1u) và Notron (mn = 1u)
+ Electron: me = 0,00055u
- Số khối: A = Z(proton) + N(notron) (Z = E)
- Đồng vị: Những nguyên tử cùng Z nhưng khác N
- Nguyên tử khối trung bình: C = (aA + bB)/100
- Nguyên lý Pauli: Trên mỗi obitan chỉ có 2 electron ngược chiều nhau
- Nguyên lý vững bền: Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm obitan có mức năng lượng từ thấp đến cao
- Quy tắc Hund: Trong cùng một phân lớp, các electron phân bố trên obitan sao cho số electron độc thân là tối đa và có chiều giống 
nhau
- Trật tự mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f
II. BẢNG TUẦN HOÀN NGUYÊN TỐ
- Trong một chu kỳ từ trái qua phải
+ Bán kính nguyên tử giảm
+ Năng lượng ion hóa tăng
+ Độ âm điện tăng
+ Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
+ Tính bazo của oxit, hidroxit giảm, tính axit tăng
- Trong một nhóm A từ trên xuống dưới
+ Bán kính nguyên tử tăng
+ Năng lượng ion hóa giảm
+ Độ âm điện giảm
+ Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
+ Tính bazo của oxit, hidroxit tăng, tính axit giảm
III. LIÊN KẾT HÓA HỌC
Loại liên kết Ion Cộng hóa trị
Bản chất Lực hút tĩnh điện giữa ion trái dấu Dùng chung electron
Điều kiện Xảy ra giữa kim loại và phi kim Xảy ra với nguyên tố phi kim nhóm A
Hiệu độ âm điện Loại liên kết
0 ~ 0,4 Cộng hóa trị không cực
0,4 ~ 0,7 Cộng hóa trị có cực
Trên 0,7 Liên kết ion
Tinh thể ion Tinh thể nguyên tử Tinh thể phân tử Tinh thể kim loại
Khái niệm Hình thành từ ion mang điện 
tích trái dấu
Hình thành từ các 
nguyên tử
Hình thành từ các phân tử Hình thành từ ion kim 
loại và e tự do
Lực liên 
kết
Bản chất tĩnh điện Bản chất cộng hóa trị Bản chất tương tác phân tử Bản chất tĩnh điện
Đặc tính Bền, khó nóng chảy, khó bay 
hơi
Nhiệt độ nóng chảy 
và nhiệt độ sôi cao
Ít bền, nhiệt độ nóng chảy và 
nhiệt độ sôi thấp, độ cứng nhỏ
Ánh kim, dẫn điện và 
dẫn nhiệt tốt, dẻo
IV. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
- Chất khử là chất nhường electron, có số oxi hóa tăng lên
- Chất oxi hóa là chất nhận electron, có số oxi hóa giảm xuống
- Quá trình oxi hóa là làm cho chất đó nhường electron, có số oxi hóa tăng lên
- Quá trình khử là làm cho chất đó nhận electron, có số oxi hóa giảm xuống
KMnO4 (H
+) MnO (H2O) MnO2
2- (OH-) MnO4
2-
V. NHÓM HALOGEN
1. Lưu ý
- Cấu hình xs2 xp5
- Trong hợp chất, Flo luôn có số oxi hóa -1, Clo, Brom, Iot có số oxi hóa -1, 1, 3, 5, 7
- Tính oxi hóa giảm dần từ Flo đến Iot
- Tính axit tăng dần từ HF đến HI
- Tính bền và tính axit tăng, tính oxi hóa giảm từ HClO đến HClO4 (tính axit HClO yếu hơn axit cacbonic)
2. Các chất cần ghi nhớ
a. Quặng chứa Clo
- Cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
- Xinvinit (KCl.NaCl)
b. Axit có chứa Oxi của Clo
Copyright by TQS
- Axit hipocloro (HClO)
- Axit cloro (HClO2)
- Axit cloric (HClO3)
- Axit pecloric (HClO4)
c. Quặng chứa Flo
- Florit (CaF2)
- Criolit (Na3AlF6)
d. Khác
- Nước Javen (NaCl + NaClO)
- Clorua Vôi (CaOCl2)
- Kali Clorat (KClO3)
3. Tính chất, điều chế, ứng dụng
a. Clo
- Tính chất vật lý: Chất khí màu vàng, độc, mùi xốc, nặng hơn không khí, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
- Tính chất hóa học: Tác dụng kim loại tạo muối (KL lên hóa trị cao nhất), tác dụng hidro tạo HCl, tác dụng H2O tạo HCl và HClO, 
tác dụng kiềm tạo muối của axit HCl và HClO (ở nhiệt độ cao tạo muối HCl và HClO3), tác dụng với muối Halogen khác (trừ F), oxi 
hóa được nhiều chất
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: HCl đặc phản ứng với MnO2, KMnO4, KClO3. Công nghiệp: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có 
màng ngăn
- Ứng dụng: Sát trùng, tẩy trắng, sản suất hợp chất
b. Hidro Clorua (HCl khí)
- Tính chất hóa học: Không đổi màu quỳ tím, không tác dụng với CaCO3 giải phóng khí
c. HCl
- Tính chất hóa học: Tác dụng với kim loại trước H, tác dụng với oxit bazo, bazo, muối, chất oxi hóa mạnh
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: NaCl tác dụng H2SO4 đậm đặc. Công nghiệp: Phương pháp sunfat (NaCl + H2SO4), tổng hợp từ H2 và 
Cl2
d. Nước Javen và Clorua Vôi
- Điều chế: Javen: NaOH + HCl. Clorua Vôi: Ca(OH)2 + Cl2
- Ứng dụng: Sát trùng, tẩy màu, tẩy uế
e. KClO3
- Điều chế: Cl2 + KOH
- Ứng dụng: Chế tạo thuốc nổ, pháo hoa, diêm
f. Flo
- Tính chất vật lý: Chất khí lục nhạt, độc
- Tính chất hóa học: Oxi hóa toàn bộ kim loại và phi kim trừ Oxi, Nito, tác dụng H2 gây nổ, tác dụng nước tạo HF
- Điều chế: Điện phân KF + 2HF
- Ứng dụng: Chế tạo nhiên liệu tên lửa, chữa sâu răng
g. Silic Tetraflorua (SiF4)
- Ứng dụng: Khắc chữ lên thủy tinh
h. Brom
- Tính chất vật lý: Chất lỏng đỏ nâu, dễ bay hơi, độc
- Tính chất hóa học: Tác dụng với kim loại, H2, H2O, chất oxi hóa
- Điều chế: Khí Clo sục qua dung dịch Bromua
- Ứng dụng: Chế tạo dược phẩm, phẩm nhuộm, điều chế AgBr để tráng phim
i. Iot
- Tính chất vật lý: Tinh thể màu tím, có ánh sáng kim loại, khi đun nóng hoặc làm lạnh nhanh có sự thăng hoa (chuyển từ rắn sang khí 
mà không qua lỏng hoặc ngược lại), tan nhiều trong dung môi hữu cơ
- Tính chất hóa học: Tác dụng tinh bột tao chất màu xanh, tác dụng kim loại, H2
- Điều chế: Khí Clo sục qua dung dịch Iotua
- Ứng dụng: Sát trùng, chế tạo dược phẩm, muối iot
VI. NHÓM OXI
1. Lưu ý
- Cấu hình xs2 xp4
- Tính oxi hóa giảm dần từ Oxi đến Telu
- Độ âm điện giảm dần từ Oxi đến Telu
- Bán kính tăng dần từ Oxi đến Telu
- Tính bền giảm dần từ H2O đến H2Te
2. Tính chất, điều chế, ứng dụng
a. Oxi
- Tính chất vật lý: Chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước
- Tính chất hóa học: Tác dụng với kim loại (trừ Ag ở nhiệt độ thường, Au, Pt), phi kim (trừ Halogen), hợp chất
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: Phân hủy KMnO4, KClO3, H2O2. Công nghiệp: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, điện phân nước
Copyright by TQS
- Ứng dụng: Thuốc nổ, khí thở, hàn cắt kim loại, luyện thép
b. Ozon
- Tính chất vật lý: Chất khí mùi đặc trưng, màu xanh nhạt, tan nhiều trong nước so với oxi
- Tính chất hóa học: Tác dụng kim loại (trừ Au, Pt), hợp chất chứa I-
- Điều chế: Oxi – (tia UV) ‡ Ozon
- Ứng dụng: Tẩy trắng, khử trùng, chữa sâu răng. Nhiều Ozon gây độc
c. Hidro Peoxit (H2O2)
- Tính chất vật lý: Chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước
- Tính chất hóa học: Phân hủy tạo O2, tác dụng với chất oxi hóa và chất khử
- Ứng dụng: Tẩy trắng, khử trùng
d. Lưu huỳnh
- Tính chất vật lý
Cấu tạo tinh thể và tính chất vật lý Lưu huỳnh tà phương Sα Lưu huỳnh đơn tà Sβ
Khối lượng riêng 2,07 g/cm2 1,96 g/cm2
Nhiệt độ nóng chảy 113oC 119oC
Nhiệt độ bền Dưới 95oC Từ 95oC đến 119oC
- Tính chất hóa học: Tác dụng kim loại và H2 ở nhiệt độ cao, tác dụng phi kim
- Điều chế: H2S tác dụng SO2
- Ứng dụng: Điều chế H2SO4, tẩy trắng, lưu hóa cao su
e. Hidro Sunfua (H2S)
- Tính chất vật lý: Chất khí không màu, mùi trứng thối, độc
- Tính chất hóa học: Tác dụng kiềm tạo muối trung hòa MS và muối axit MHS, tác dụng Oxi, tác dụng Clo + H2O tạo H2SO4
- Điều chế: FeS tác dụng HCl
- Tính chất muối sunfua: Muối sunfua của kim loại nhóm IA, IIA tan trong nước và tác dụng axit HCl, H2SO4 loãng tạo H2S, muối 
sunfua PbS, CuS không tan trong nước và không tác dụng axit, muối ZnS, FeS không tan trong nước nhưng tác dụng axit tạo H2S
f. Lưu huỳnh đioxit (SO2)
- Tính chất vật lý: Chất khí không màu, mùi hắc, độc, tan nhiều trong nước
- Tính chất hóa học: Tan trong nước tạo H2SO3 là axit yếu (mạnh hơn H2S), tác dụng bazo tạo muối trung hòa MSO3 và muối axit 
MHSO3, tác dụng Halogen, KMnO4, H2S, Mg
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: Na2SO3 tác dụng H2SO4. Công nghiệp: Đốt lưu huỳnh, đốt quặng Pirit sắt (FeS2)
- Ứng dụng: Gây mưa axit, sản xuất H2SO4, tẩy trắng, chống mốc
g. Lưu huỳnh trioxit (SO3)
- Tính chất vật lý: Chất lỏng không màu, tan vô hạn trong H2O và H2SO4
- Tính chất hóa học: Tác dụng H2O tạo H2SO4, tác dụng oxit bazo, bazo tạo muối sunfat
- Điều chế: SO2 + O2 (V2O5) ‡ SO3
- Ứng dụng: Trung gian điều chế H2SO4
h. Axit sunfuric
- Tính chất vật lý: Chất lỏng sóng sánh, không màu, không bay hơi
- Tính chất hóa học: Axit sunfuric loãng: Làm quỳ tím đổi màu đỏ, tác dụng kim loại trước H. Axit sunfuric đặc: Tác dụng kim loại 
(trừ Au, Pt), phi kim, hợp chất, Al, Fe, Cr không tác dụng với axit sunfuric đặc nguội, hút ẩm
- Điều chế: Oleum (H2SO4.nSO3) tác dụng với nước
- Ứng dụng: Làm phẩm nhuộm, sơn, phân bón, tẩy rửa, giấy, sợi
VII. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
- Tốc độ phản ứng: v = (C1 – C2)/(t2 – t1) = –(C2 – C1)/(t2 – t1)
- Yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng
+ Khi tăng nồng độ thì tốc độ phản ứng tăng
+ Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng
+ Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng
+ Khi tăng diện tích bề mặt thì tốc độ phản ứng tăng
+ Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng vẫn còn lại sau phản ứng
- Hằng số cân bằng: aA + bB ‡ cC + dD ‡ Kc = ([C]c.[D]d)/([A]a.[B]b). Chất rắn được coi là hằng số, không có mặt trong biểu 
thức
- Yếu tố ảnh hưởng tới chuyển dịch cân bằng
+ Khi tăng hoặc giảm nồng độ chất này, cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm hoặc tăng nồng độ chất đó
+ Khi tăng hoặc giảm áp suất của chất này, cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm hoặc tăng áp suất chất đó
+ Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo phản ứng thu nhiệt. Khi giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo phản ứng tỏa nhiệt
+ Chất xúc tác không làm cân bằng chuyển dịch
VIII. SỰ ĐIỆN LY
- Độ điện ly: α = n/no với n là số phân tử phân ly ra ion, no là tổng số phân tử hòa tan. Khi pha loãng thì độ điện ly của chất điện ly 
tăng
- Axit và bazo theo thuyết Arenius
+ Axit là chất khi tan trong nước phân ly ra H+
Copyright by TQS
+ Bazo là chất khi tan trong nước phân ly ra OH-
+ Hidroxit lưỡng tính là chất khi tan trong nước vừa phân ly theo kiểu axit, vừa phân ly theo kiểu bazo
- Axit và bazo theo thuyết Brostest
+ Axit là chất nhường proton (H+)
+ Bazo là chất nhận proton
+ H2O là chất lưỡng tính
- Hằng số phân ly axit: Ka càng nhỏ, axit càng yếu
- Hằng số phân ly bazo: Kb càng nhỏ, bazo càng yếu
- Muối trung hòa là muối không còn chứa gốc axit có thể phân ly H+
- Muối axit là muối còn chứa gốc axit có thể phân ly ra H+
IX. NHÓM NITO
1. Lưu ý
- Cấu hình xs2 xp3
- Trong hợp chất, Nito có số oxi hóa -3, 1, 2, 3, 4, 5, các nguyên tố khác có số oxi hóa -3, 3, 5
- Bán kính tăng dần từ Nito đến Bitmut
- Độ âm điện giảm dần từ Nito đến Bitmut
- Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm từ Nito đến Bitmut
- Tính axit và hidroxit tương ứng giảm dần từ Nito đến Bimut
2. Các chất cần ghi nhớ
a. Phân bón
- Phân đạm amoni: Chứa gốc NH4+
- Phân đạm nitrat: Chứa gốc NO3-
- Phân Ure: (NH2)2CO
- Phân Supephotphat đơn (14 – 20% P2O5): Ca(H2PO4)2 + CaSO4
- Phân Supephotphat kép (40 – 50% P2O5): Ca(H2PO4)2
- Phân lân nóng chảy (12 – 14% P2O5): Hỗn hợp photphat, silicat với Ca, Mg
- Phân kali: Chứa gốc K+
- Phân hỗn hợp Nitrophotka: (NH4)2HPO4 và KNO3
- Phân phức hợp Amophot: NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
- Phân vi lượng B, Mn, Mo, Cu, Zn
b. Quặng chứa Photpho
- Apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2)
- Photphorit Ca3(PO4)2
c. Quặng chứa Nito
- Natri Nitrat (Diêm tiêu) (NaNO3)
3. Tính chất, điều chế, ứng dụng
a. Nito
- Tính chất vật lý: Không màu, không mùi, không duy trì sự sống và sự cháy
- Tính chất hóa học: Tác dụng H2, kim loại, tác dụng Oxi tạo NO
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: Đun NH4NO2 bão hòa, Natri Nitrit + Amoni Clorua. Công nghiệp: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- Ứng dụng: Tổng hợp NH3, HNO3, phân đạm
b. Amoniac
- Tính chất vật lý: Chất khí không màu, mùi khai, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước
- Tính chất hóa học: Tác dụng với nước, axit, dung dịch muối, hòa tan hidroxit hoặc muối ít tan tạo phức chất (Cu(OH)2, AgCl), tác 
dụng Oxi tạo Nito (tác dụng Oxi trong không khí tạo NO), tác dụng Clo, oxit kim loại tạo Nito
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: Muối Amoni tác dụng với kiềm (làm khô khí NH3 bằng CaO). Công nghiệp: N2 + H2
- Ứng dụng: Sản xuất HNO3, phân đạm, Hidrazin (N2H4) làm nhiên liệu tên lửa
c. Muối Amoni
- Tính chất vật lý: Tinh thể ion, dễ tan trong nước
- Tính chất hóa học: Tác dụng dung dịch kiềm tạo NH3, phản ứng nhiệt phân:
+ Muối Amoni không chứa gốc axit có tính oxi hóa thì phân hủy thành NH3
+ Muối Amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa như axit nitro, axit nitric nhiệt phân lần lượt thành N2, N2O
d. Axit Nitric
- Tính chất vật lý: Chất lỏng kém bền, phân hủy 1 phần thành NO2, tan vô hạn trong nước
- Tính chất hóa học: Làm quỳ tím đổi màu đỏ, tác dụng oxit bazo, bazo, muối axit yếu tạo thành muối nitrat, tác dụng kim loại (trừ 
Au, Pt), tác dụng với Al, Zn tạo NH4NO3, Fe, Al, Cr thụ động hóa với HNO3 đặc, nguội, tác dụng phi kim và hợp chất
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: NaNO3 + H2SO4 tạo HNO3 và NaHSO4. Công nghiệp: NO2 + H2O + O2
e. Muối Nitrat
- Tính chất vật lý: Tan nhiều trong nước, là chất điện ly mạnh
- Tính chất hóa học: Phản ứng phân hủy:
+ Muối Nitrat chứa kim loại IA, IIA phân hủy thành MNO2 + O2
+ Muối Nitrat chứa kim loại trước H và Cu phân hủy thành MO + NO2 + O2
Copyright by TQS
+ Muối Nitrat chứa kim loại sau H phân hủy thành M + NO2 + O2
+ Nhận biết ion Nitrat: 3Cu + 8H+ + 2NO3-‡ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O và 2NO + O2‡ 2NO2
+ Ứng dụng: Làm phân bón hóa học, KNO3 làm thuốc nổ đen với tỉ lệ 75% KNO3, 10% S, 15% C
f. Photpho
- Tính chất vật lý
Photpho trắng Photpho đó
Chất rắn trong suốt, màu trắng hay màu vàng nhạt, cấu trúc mạng tinh thể 
phân tử, mềm, dễ nóng chảy, độc, gây bỏng, tan nhiều trong dung môi hữu cơ, 
phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Chất bột màu đỏ có cấu trúc polime, khó nóng 
chảy, khó bay hơi
- Tính chất hóa học: Tác dụng kim loại, halogen, lưu huỳnh, tác dụng với oxi tạo P2O3 (thiếu oxi) hoặc P2O5 (thừa oxi) (với Clo tương 
tự), tác dụng hợp chất
- Điều chế: Công nghiệp: Nung quặng Apatit với than cốc ở 1200oC trong lò điện
- Ứng dụng: Sản xuất H3PO4, diêm, bom, đạn
g. Axit photphoric
- Tính chất vật lý: Chất rắn dạng tinh thể, không màu, tan vô hạn trong nước, háo nước
- Tính chất hóa học: Phân hủy tạo H4P2O7 ‡ HPO3, làm đổi màu quỳ tím, tác dụng bazo, oxit bazo, muối, kim loại (khi tác dụng bazo 
hay oxit bazo thì tùy theo lượng chất mà sản phẩm tạo ra là muối trung hòa, muối axit hay hỗn hợp muối)
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: P + HNO3. Công nghiệp: H2SO4 tác dụng với quặng chứa photpho, P2O5 tác dụng H2O
- Ứng dụng: Sản xuất phân lân
h. Muối photphat
- Tính chất vật lý: Tất cả muối đihidrophotphat đều trong nước, muối hidrophotphat và photphat bao gồm Na, K, amoni là tan nhiều, 
còn lại không tan hoặc ít tan
+ Muối photphat trung hòa: Na3PO4, Ca3(PO4)2, (NH4)3PO4
+ Muối đihidrophotphat: NaH2PO4, Ca(H2PO4)2, NH4H2PO4
+ Muối hidrophotphat: Na2HPO4, CaHPO4, (NH4)2HPO4
- Tính chất hóa học: Muối photphat thủy phân tạo OH-
- Nhận biết ion photphat: Ag+ + PO43-‡ Ag3PO4
X. NHÓM CACBON
1. Lưu ý
- Cấu hình xs2 xp5
- Trong hợp chất có số oxi hóa -4, 2, 4
- Bán kính nguyên tử tăng dần từ Cacbon đến chì
- Độ bền nhiệt giảm từ CH4 tới PbH4
2. Các chất cần ghi nhớ
a. Quặng chứa Cacbon
- Canxit (CaCO3)
- Magiezit (MgCO3)
- Dolomit (CaCO3.MgCO3)
b. Quặng chứa Silic
- Cát (SiO2)
- Cao lanh (Al2O3.2SiO2.2H2O)
- Xecpentin (3MgO.2SiO2.2H2O)
- Fenspat (Na2O.Al2O3.6SiO2)
3. Tính chất, điều chế, ứng dụng
a. Cacbon
- Tính chất vật lý
Kim cương Than chì Fuleren Cacbon vô định hình
Tinh thể nguyên tử không màu, 
trong suốt, không dẫn điện, dẫn 
nhiệt kém, cứng nhất
Tinh thể cấu trúc lớp màu xám 
đen, ánh kim, dẫn điện kém 
kim loại, mềm
Cấu trúc hình cầu 
rỗng, gồm C70, C60
Bao gồm than gỗ, than xương cấu 
tạo xốp, có khả năng hấp phụ khí
- Tính chất hóa học: Tác dụng O2 tạo CO2, tác dụng CO2 tạo CO, tác dụng H2, kim loại, hợp chất
- Điều chế
+ Kim cương điều chế bằng nung than chì
+ Than chì điều chế bằng nung than cốc
+ Than cốc điều chế bằng nung than mỡ
+ Than gỗ điều chế bằng đốt gỗ
+ Than muội điều chế bằng nhiệt phân CH4
- Ứng dụng
+ Kim cương làm đồ trang sức, chế tạo dao cắt thủy tinh
+ Than chì làm điện cực, bút chì đen
+ Than cốc làm chất khử luyện kim
+ Than gỗ chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo, chất hấp phụ
Copyright by TQS
+ Than muội sản xuất mực in, xi đánh dày
b. CO
- Tính chất vật lý: Chất khí không màu, không mùi, ít tan trong không khí, bền nhiệt, độc 
- Tính chất hóa học: Tác dụng với Oxi, tác dụng với clo tạo photghen (COCl2), khử oxit kim loại thành kim loại
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: HCOOH. Công nghiệp: C + H2O ‡ CO + O2 (khí than ướt chứa 44% CO), CO2 + C ‡ 2CO (khí lò ga 
chứa 25% CO)
c. CO2
- Tính chất vật lý: Chất khí không màu, tan vừa trong nước, CO2 hóa thành khối rắn trắng (nước đá khô) 
- Tính chất hóa học: Tác dụng với Al, Mg, tác dụng bazo, oxit bazo tạo muối cacbonat
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: CaCO3 + HCl. Công nghiệp: Đốt than, nung vôi, lên men Glucozo
- Ứng dụng: Nước đá khô bảo quản thực phẩm, dập đám cháy Oxi
d. Muối Cacbonat
- Tính chất vật lý: Muối Cacbonat của kim loại kiềm (trừ Li), amoni và các muối Hidrocacbonat dễ tan trong nước
+ Muối Cacbonat chứa CO32-
+ Muối Hidrocacbonat chứa HCO3-
- Tính chất hóa học: Muối Cacbonat tác dụng axit giải phóng CO2, muối Hidrocacbonat tác dụng dung dịch kiềm tạo muối Cacbonat, 
các muối Cacbonat của kim loại kiềm bền với nhiệt, muối Cacbonat khác phân hủy tạo oxit, muối Hidrocacbonat phân hủy tạo muối 
Cacbonat
- Ứng dụng:
+ CaCO3 làm chất độn cao su
+ Na2CO3 (soda khan) dung trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt
+ NaHCO3 làm thuốc giảm đau dạ dày
e. Silic
- Tính chất vật lý
Silic tinh thể Silic vô định hình
Cấu trúc giống kim cương, màu xám, có ánh kim, có tính bán 
dẫn
Chất bột màu nâu
- Tính chất hóa học: Tác dụng phi kim, tác dụng dung dịch kiềm giải phóng H2, tác dụng kim loại
- Điều chế: Phòng thí nghiệm: SiO2 + Mg. Công nghiệp: SiO2 + C
- Ứng dụng: Chế tạo pin mặt trời, chất bán dẫn
f. SiO2
- Tính chất vật lý: Dạng tinh thể (tinh thể thạch anh), không tan trong nước
- Tính chất hóa học: Tác dụng kiềm hoặc muối cacbonat tạo silicat, tác dụng HF tạo SiF4 (dùng HF khắc chữ lên thủy tinh)
g. Axit Silixic (H2SiO3)
- Tính chất vật lý: Dạng keo, không tan trong nước 
- Tính chất hóa học: Phân hủy tạo SiO2, tính axit yếu hơn H2CO3
h. Muối Silicat
- Tính chất vật lý: Muối Silicat kim loại kiềm tan được trong nước, thủy tinh lỏng (dung dịch đậm đặc Na2SiO3 và K2SiO3) 
- Tính chất hóa học: Muối Silicat kim loại kiềm bị thủy phân tạo môi trường OH-
k. Công nghiệp Silicat
- Thủy tinh: Chất vô định hình
+ Thủy tinh thường (Na2O.CaO.6SiO2)
+ Thủy tinh Kali (K2O.CaO.6SiO2) nhiệt độ nóng chảy cao, dùng chế tạo dụng cụ thí nghiệm, ống kính, lăng kính
+ Thủy tinh pha lê (chứa chì oxit) dễ nóng chảy và trong suốt
+ Thủy tinh thạch anh (silic tinh khiết)
+ Thủy tinh màu lục (chứa Cr2O3)
+ Thủy tinh màu xanh nước biển (chứa CoO)
- Đồ gốm: Chế tạo từ đất sét và cao lanh
+ Gạch và ngói (đất sét và cát)
+ Gạch Điat (93 – 96% SiO2, 4 – 7% CaO và đất sét)
+ Gạch Samot (bột samot, đất sét, nước)
- Xi măng: Vật liệu kết dính
+ Xi măng Pooclang (canxi silicat Ca3SiO5 và canxi aluminat Ca3(AlO3)2)
XI. ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠ
- Bậc Cacbon bằng số Cacbon liên kết với nó
- Danh pháp hữu cơ
+ Tên số đếm và tên mạch cacbon chính
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Mono Di Tri Tetra Penta Hexa Hepta Octa Nona Deca
Met Et Prop But Pent Hex Hept Oct Non Dec
- Đồng đẳng: Hợp chất có thành phần hơn kém nhau CH2
- Đồng phân: Cùng công thức phân tử, khác công thức cấu tạo
Copyright by TQS
+ Đồng phân mạch C
+ Đồng phân nhóm chức
+ Đồng phân hình học (cis – H cùng phía, trans – H khác phía)
X. HIDROCABON NO
1. Ankan (CnH2n+2 (n ≥ 1) (no, mạch hở), đồng phân mạch C)
a. Tính chất hóa học
- Thế: Thay H ở C bậc cao (sản phẩm chính ứng với gốc bền dựa vào liên kết H alpha)
- Tách: Đề Hidro hóa (tách H tạo anken hoặc xicloankan).
- Cracking: CnH2n+2‡ CaHa+2 + CbHb (a + b = n)
- Oxi hóa: CnH2n+2 + (3n+1)/2O2‡ nCO2 + (n+1)H2O
b. Điều chế
- Cracking
- Cộng: H2 vào hidrocabon không no. (VD: anken)
- Nhiệt phân muối: RCOONa + NaOH ‡ RH + Na2CO3 (xúc tác CaO, to)
- Ghép gốc: (Wurtz) RX + R1X + 2Na ‡ RR1 + 2NaX
- CH4 tạo ra từ phản ứng thủy phân Al4C3 hoặc từ phản ứng C và H2
c. Ứng dụng: CH4 làm nguyên liệu tổng hợp CH3OH, HCHO, C2H2 và dẫn xuất halogen
2. Xicloankan (CnH2n (n ≥ 3) (no, mạch vòng), đồng phân nguyên tử C tạo vòng, số nhánh và hình học)
a. Tính chất hóa học
- Cộng: (với xicloankan vòng 3, 4) (cộng H2, Br2,đối xứng)
- Thế: (như ankan) (vòng 5, 6)
- Oxi hóa: CnH2n + 3n/2O2‡ nCO2 + nH2O
b. Điều chế: C6H14‡ C6H12 + H2
c. Ứng dụng: Làm dung môi, điều chế chất khác
XII. HIDROCACBON KHÔNG NO
1. Anken (CnH2n (n ≥ 2), đồng phân mạch C, vị trí nối đôi, hình học)
a. Tính chất hóa học
- Cộng: Electrophin hoặc gốc tự do. VD: H2, Br2, HX, X2, H2O
+ CnH2n + H2‡ CnH2n+2
+ CnH2n + Br2‡ CnH2nBr2
+ CnH2n + HBr ‡ CnH2n+1Br
+ Đặc biệt CH3CHCH2 + HBr ‡ CH3CHBrCH3
+ Nhưng CH3CHCH2 + HBr/peroxit‡ CH3CH2CH2Br
- Trùng hợp: Tạo polime.
- Oxi hóa hoàn toàn: CnH2n + 3n/2O2‡ nCO2 + nH2O
- Oxi hóa không hoàn toàn
+ RCHC(R1)R2 + O3‡ RCHO + R1COR2 (cacbonyl) + H2O2
+ RCHC(R1)R2 + KMnO4‡ RCOOK + R1OCR2 + MnO2 + H2O + KOH
+ RCHCHR1 + KMnO4 + H2O ‡ RCH2OHCH2OHR1 + MnO2 + KOH
b. Điều chế
- Đề hidro hóa: Ankan (tách H2).
- Cracking ankan: CnH2n‡ CaH2a+2 + CbH2b (a + b = n)
- Ghép gốc: CH3Cl + CH2CHCl + 2Na ‡ CH3CHCH2 + 2NaCl
- Nhiệt phân muối: RCOONa + NaOH ‡ RH + Na2CO3 (xúc tác CaO, to)
- Tách nước ancol: CnH2n+1OH ‡ CnH2n + H2O (xúc tác H2SO4, 170o)
- Dẫn xuất halogen
+ CnH2nBr2 + Zn ‡ CnH2n + ZnBr2
+ CnH2n+1Br + KOH ‡ CnH2n + KBr + H2O
- Đi từ mono halogen: RCH2CHXR1‡ RCHCHR1 + HX
- C2H4 điều chế C2H5OH
c. Ứng dụng: Tổng hợp polime và chất khác
2. Ankadien (CnH2n-2 (n ≥ 3) (mạch hở, hai nối đôi C (liên hợp: 2 nối đôi cách nhau một nối đơn), đồng phân mạch C, vị trí 2 nối đôi 
và hình học)
a. Tính chất hóa học
- Cộng: H2 (tỉ lệ 1:1 và 1:2), Br2 (to thấp cộng 1:2, to cao cộng 1:4).
- Trùng hợp: Sản phẩm cộng 1:4.
- Oxi hóa hoàn toàn: CnH2n+2 + (3n-1)/2O2‡ nCO2 + (n-1)H2O
- Oxi hóa không hoàn toàn: 3CnH2n-2 + 4KMnO4 + 8H2O ‡ 3CnH2n-2(OH)4 + 4MnO2 + 4KOH
b. Điều chế
- Từ rượu: 2C2H5OH ‡ CH2CHCHCH2 + 2H2O + H2 (xúc tác Al2O3/ZnO, 450o)
- Từ vinylaxetylen: CHCCHCH2 + H2‡ CH2CHCHCH2 (xúc tác Pd, to)
Copyright by TQS
- Từ butan: CH3CH2CH2CH3‡ CH2CHCHCH2 (xúc tác Ni, to)
c. Ứng dụng: Tổng hợp polime
3. Ankin (CnH2n-2 (n ≥ 2) (mạch hở, 1 nối 3), đồng phân mạch C, vị trí nối 3)
a. Tính chất hóa học
- Cộng: Giống anken, phản ứng xảy ra theo tỉ lệ 1:1 hay 1:2.
- Đime hóa 2CHCH ‡ CH2CHCCH
- Trime hóa 3CHCH ‡ C6H6
- Oxi hóa hoàn toàn: CnH2n-2 + (3n-1)/2O2‡ nCO2 + (n-1)H2O
- Oxi hóa không hoàn toàn
+ CH3CCH3‡ 2CH3COOH (xúc tác [O])
+ RCR1C ‡ RCOOH + R1COOH (xúc tác [O])
+ CHCH ‡ (COOH)2 (xúc tác [O])
- Thế: Các ankyl có nối 3 đầu mạch tham gia phản ứng thế bởi kim loại hoặc ion kim loại hóa trị I (Na, Ag, Cu,).
- Trùng hợp: 3C2H2‡ C6H6 (600 – 800oC)
- C2H2 dùng để điều chế andehit, axit, PVC, PVA.
b. Điều chế
- Từ ankan: CnH2n+2‡ CnH2n-2 + 2H2 (xúc tác to)
- Dẫn xuất halogen: CnH2n-2Br4 + 2Zn ‡ CnH2n-2 + 2ZnBr2
- CnH2nBr2 + 2KOH ‡ CnH2n-2 + 2KBr + H2O
- Điều chế riêng C2H2: CaC2 + 2H2O ‡ Ca(OH)2 + C2H2
- 2CH4‡ C2H2 + 3H2 (làm lạnh nhanh)
c. Ứng dụng: Hàn xì, điều chế Vinyl Clorua, Vinyl Axetat, Vinyl Axetilen, Andehit Axetic
4. Tecpen (C5H8n (n ≥ 2) (mạch hở hay mạch vòng, nối đôi), không xét đồng phân)
a. Dẫn xuất chứa oxi của Tecpen
- Geraniol (C10H18O mạch hở) tinh dầu hoa hồng
- Xitronelol (C10H20O mạch hở) tinh dầu sả
- Mentol (C10H20O mạch vòng) tinh dầu bạc hà
- Menton (C10H18O mạch vòng) tinh dầu bạc hà
b. Nguồn Tecpen thiên nhiên
- Squalen (C30H50) dầu gan cá
- Caroten và Licopen (C40H56) sắc tố đỏ cà rốt và cà chua chin
- Retinol (Vitamin A C20H29OH) lòng đỏ trứng, dầu gan cá
- Phitol (C20H39OH) diệp lục
c. Điều chế: Chưng cất lôi cuốn hơi nước
d. Ứng dụng: Công nghiệp mĩ phẩm, dược phẩm, thực phẩm
XIII. HIDROCACBON THƠM
1. Benzen (C6H6) và Ankylbenzen
a. Tính chất hóa học
- Phản ứng thế: Thế Br2, Cl2
- Phản ứng nitro hóa: Tác dụng HNO3 tạo (MNO2)
- Phản ứng cộng: Cộng Cl2, H2
- Phản ứng oxi hóa
+ Benzen không phản ứng KMnO4
+ Ankyl Benzen phản ứng KMnO4: C6H5CH3‡ C6H5COOK ‡ C6H5COOH
+ Phản ứng cháy: C6H6 + 7.5O2‡ 6CO2 + 3H2O
- Tính thơm: Dễ thế, khó cộng, bền vững với chất oxi hóa
b. Điều chế
- Chưng cất dầu mỏ
- Điều chế từ ankan, xicloankan: C6H12‡ C6H6, C7H16‡ C6H5CH3
- C6H5C2H5 điều chế từ benzen và etilen
c. Ứng dụng
- Benzen: Tổng hợp polime, điều chế Nitro benzen, anilin, phenol
- Toluen: Sản xuất thuốc nổ TNT (Trinitro Toluen)
2. Stiren (C6H5C2H3)
a. Tính chất hóa học
- Cộng Cl2, Br2, HCl, HBr vào nhóm C2H3
- Trùng hợp, đồng trùng hợp với buta-1,3-dien tạo poli (butadien-stiren)
- Oxi hóa KMnO4 ở nhóm C2H3
b. Ứng dụng: Sản xuất Polime
3. Naphtalen (C10H8)
a. Tính chất hóa học
- Phản ứng thế (dễ hơn benzen)
Copyright by TQS
- Phản ứng cộng H2
- Phản ứng oxi hóa với Oxi, không phản ứng với KMnO4
b. Ứng dụng: Chế tạo chất dẻo, phẩm nhuộm, chống gián
XIV. DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL
1. Dẫn xuất Halogen (CnH2n+1X hay R-X, đồng phân mạch Cacbon và đồng phân nhóm ch

File đính kèm:

  • pdfchuyen de ly thuyet dai hoc mon hoa.pdf