Tiết 21: kiểm tra 1 tiết sinh 6

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 21: kiểm tra 1 tiết sinh 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21:
KIỂM TRA 1 TIẾT.
I/ MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức: -Kiểm tra các kiến thức về: Đặc điểm chung của thực vật, phân biệt vật sống và vật không sống, các nhóm sinh vật trong tự nhiên, thực vật có hoa và thực vật không có hoa, cấu tạo tế bào, phân biệt rễ cọc, rễ chùm, cấu tạo chức năng của rễ và thân, đặc điểm và chức năng của các loại rễ, thân biến dạng.
 2. Kỹ năng : - Rèn kỹ năng phân tích, tư duy, tổng hợp.
 3. Thái độ: - Có ý thức nghiêm túc , cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ: 
 1. Giáo viên : - Đề kiểm tra (phô tô đề) 
 2. Học sinh : - On tập các kiến thức cơ bản đã học.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định:
2. Phát triển bài : 	 GV phát đề cho HS 
 1. LẬP MA TRẬN:
*Ma trận gốc.
Nội dung
Nhận biết
(40%)
Thông hiểu
(30%)
Vận dụng
(30%)
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƯƠNG MỞ ĐẦU SINH HỌC. (12,5%)
3
0.75
1
 0,25
1
 0,25
5
1,25
CHƯƠNG I:TẾ BÀO THỰC VẬT. (2,5%)
1
0.25
1
0,25
1
2
CHƯƠNG II: RỄ. (47,5%)
2
 0.5
1
2
1
 0,25
1
 2
3
0,75
2
 4
CHƯƠNG III: THÂN.
 (37,5%)
2
 0,5
3
 0,75
1
2
2
 0.5
7
1,75
1
2
TỔNG CỘNG
8 
2
1
2
4 
1
1
2
4
1
12
164
3
6
*Ma trận cụ thể:
NÔI DUNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
ĐIỂM
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƯƠNG MỞ ĐẦU SINH HỌC. 
3(1,5,8)
0.75
1(3)
0.25
1(4) 
0.25
5
1.25
CHƯƠNG I : TẾ BÀO THỰC VẬT
1(3)
0.25
1
 0,25
CHƯƠNGII: RỄ. 
2(7,9)
 0.5
1(1)
 2
1(6) 
0,25
1(2)
2
3
 0.75
2
4
CHƯƠNG III: THÂN.
2(11,13)
0,5
3(12,
14,15)
0,75
1(3)
2
2(10,
16)
 0,5
7
 1,75
1
 2
TỔNG
8
 2
1
 2
4
 1
1
 2
4
 1
1
 2
16
 4
3
 6
ĐỀ:
Họ và tên: 
Lớp:
Kiểm tra: 45 phút
Môn: Sinh học 6
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần trắc nghiệm ( 4 điểm):
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng:
Trong những nhóm cây sau, nhóm nào gồm toàn cây có rễ cọc:
Cây cam, cây mướp, cây bầu, cây táo.
Cây nhãn, cây mít, cây hồng xiêm, cây xoan.
Cây hành, cây bưởi, cây cà chua, cây ngô.
Cây ổi, cây cải, cây cam, cây xoài.
Cây chanh, cây su hào, cây bàng, cây lim.
Những cây được sử dụng biện pháp bấm ngọn:
Mồng tơi
Xoan
Lim
Cà chua
Su hào
mướp
Bí ngô
Ổi
Câu 2: Điền từ thích hợp trong các từ : lông hút, vỏ, mạch gỗ vào phần dấu chấm:
Nước và muối khoáng hoà tan trong đất được……………hấp thụ, chuyển qua………………..tới……………
Rễ mang các…………………có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan trong đất.
Câu 3: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp với nội dung ở cột A để viết các chữ ( a, b, c…) vào cột trả lời:
Cột A: các miền của rễ
Cột B: Chức năng chính của từng miền
Trả lời
Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
là cho rễ dài ra.
Dẫn truyền
Che chở cho đầu rễ
Hấp thụ nước và muối khoáng
1……………..
2……………..
3……………..
4……………..
B. Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1: Kể tên những loại rễ biến dạng và chức năng của chúng.
Câu 2: Trình bày thí nghiệm để biết cây dài ra do bộ phận nào?
Câu 3: So sánh cấu tạo trong của thân non và miền hút của rễ

File đính kèm:

  • docktra 45phtiet 21.doc
Đề thi liên quan