Thi học kì I – năm học: 2013-2014 môn: công nghệ 7

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 780 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kì I – năm học: 2013-2014 môn: công nghệ 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2013-2014 
Họ và tên:....................................................... MÔN: CÔNG NGHỆ 7 
LỚP: 7 .....	
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ.
ĐỀ: A (15 Phút)
A/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): 
 Khoanh tròn câu trả lời mà em chọn trong các câu trả lời sau:
Câu 1. Khả năng giữ nước của loại đất nào sau đây là tốt nhất?
 	A. Đất cát. B. Đất thịt. C. Đất sét. D. Đất thịt nhẹ
Câu 2: Đất chua có độ pH là:
A. pH = 7
B. pH < 7
C. pH > 7 
D. 6,6 => 7,5
Câu 3. Loại phân bón nào sau đây thường dùng để bón thúc?
 	A. Phân chuồng. B. Phân đạm. 	
C. Phân lân. D. Phân xanh. 
Câu 4: Trong các loại phân sau loại phân nào là phân hữu cơ ?
A. Cây điền thanh; Supe lân; Phân bắc
B. Phân trâu; Khô dầu dừa; Phân xanh
C. Nitragin; Phân bò; Khô dầu dừa
D. DAP; Cây muồng muồng; phân gà
Câu 5: Cây đỗ thu hoạch quả bằng phương pháp nào ?
A. Hái bằng tay
B. Nhổ bằng tay
C. Đào bằng cuốc
D. Cắt bằng kéo
Câu 6: Chế biến nông sản nhằm mục đích gì?
A. Để tăng giá trị sử dụng của nông sảng.	B. Để nông sản không bị hỏng,	
C. Để hạn chế sự hao hụt nông sản.	D. Để tăng số lượng nông sản.
Câu 7: Luống đất thường được đặt theo hướng nào?
A. Theo hướng Đông	B. Theo hướng Đông – Tây
C. Theo hướng Bắc.	D. Theo hướng Bắc – Nam
Câu 8: Đất trong vườn gieo ươm cây rừng là đát gì?
	A. Đất cát.	B. Đất thịt	
C. Đất sét. 	D. Đất cát pha.
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2013-2014 
Họ và tên:........................................................... MÔN: CÔNG NGHỆ 7 
LỚP: 7 .....	
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ.
ĐỀ: B (15 Phút)
A/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): 
 Khoanh tròn câu trả lời mà em chọn trong các câu trả lời sau:
Câu 1: Chế biến nông sản nhằm mục đích gì?
A. Để tăng giá trị sử dụng của nông sảng.	B. Để nông sản không bị hỏng,	
C. Để hạn chế sự hao hụt nông sản.	D. Để tăng số lượng nông sản.
Câu 2: Luống đất thường được đặt theo hướng nào?
A. Theo hướng Đông	B. Theo hướng Đông – Tây
C. Theo hướng Bắc.	D. Theo hướng Bắc – Nam
Câu3 Loại phân bón nào sau đây thường dùng để bón thúc?
 	A. Phân chuồng. B. Phân đạm. 	
C. Phân lân. D. Phân xanh. 
Câu 4: Trong các loại phân sau loại phân nào là phân hữu cơ ?
A. Cây điền thanh; Supe lân; Phân bắc
B. Phân trâu; Khô dầu dừa; Phân xanh
C. Nitragin; Phân bò; Khô dầu dừa
D. DAP; Cây muồng muồng; phân gà
Câu 5: Đất trong vườn gieo ươm cây rừng là đát gì?
	A. Đất cát.	B. Đất thịt	
C. Đất sét. 	D. Đất cát pha.
Câu 6. Khả năng giữ nước của loại đất nào sau đây là tốt nhất?
 	A. Đất cát. B. Đất thịt. C. Đất sét. D. Đất thịt nhẹ
Câu 7: Đất chua có độ pH là:
A. pH = 7
B. pH < 7
C. pH > 7 
D. 6,6 => 7,5
Câu 8: Cây đỗ thu hoạch quả bằng phương pháp nào ?
A. Hái bằng tay
B. Nhổ bằng tay
C. Đào bằng cuốc
D. Cắt bằng kéo
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2013-2014 
Họ và tên:........................................................ MÔN: CÔNG NGHỆ 7 
LỚP: 7 .....	
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ.
B/ TỰ LUẬN
Câu 9: (1,5đ) Hãy nêu cách phân biệt phân đạm và phân kali.
Câu 10: (2,5đ) Giống cây trồng có vai trò gì trong trồng trọt? Giống cây trồng tốt phải đảm bảo những tiêu chí nào? Em hãy kể tên các phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
Câu 11: (2,0đ) Em hãy nêu qui trình sử lý hạt giống bằng nước ấm.
Câu 12: (2,0đ) Em hãy nêu mục đích và các công việc chăm sóc vườn ươm cây rừng.
.
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2013-2014 
Họ và tên:........................................................ MÔN: CÔNG NGHỆ 7 
LỚP: 7 .....	
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ.
B/ TỰ LUẬN
Câu 9: (1,5đ) Hãy nêu cách phân biệt phân đạm và phân kali.
Câu 10: (2,5đ) Giống cây trồng có vai trò gì trong trồng trọt? Giống cây trồng tốt phải đảm bảo những tiêu chí nào? Em hãy kể tên các phương pháp chọn tạo giống cây trồng.
Câu 11: (2,0đ) Em hãy nêu qui trình sử lý hạt giống bằng nước ấm.
Câu 12: (2,0đ) Em hãy nêu mục đích và các công việc chăm sóc vườn ươm cây rừng.

File đính kèm:

  • docDE HK I 2013 2014.doc