Bài giảng Tiết 38: Kiểm tra 1 tiết

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 38: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 7A. Tiết TKB: .... Ngày giảng: ..... tháng 03 năm 2012. Sĩ số: 29 vắng: .......
Lớp 7B. Tiết TKB: .... Ngày giảng: ..... tháng 03 năm 2012. Sĩ số: 30 vắng: .......
Lớp 7C. Tiết TKB: .... Ngày giảng: ..... tháng 03 năm 2012. Sĩ số: 16 vắng: .......
TIẾT 38:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA: 
- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình môn công nghệ lớp 7 sau khi học sinh học xong chương I: Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi.
Học sinh cần nắm được:
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NUÔI.
1. Kiến thức: 
- Biết được vai trò, nhiệm vụ của chăn nuôi.
- Biết được khái niệm về giống, phân loại giống. 
- Biết được khái niệm về sự sinh trưởng phát dục và các yếu tố ảnh hưởng.
- Biết được khái niệm, phương pháp chọn giống, phương pháp chọn phối, nhân giống thuần chủng.
- Biết được nguồn gốc, thành phần và vai trò của chất dinh dưỡng. 
- Biết được mục đích, phương pháp chế biến, dự trữ và sản xuất một số loại thức ăn giàu Prôtein, gluxit, thô, xanh.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tư duy, so sánh, khái quát, tổng hợp.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra, tự lực trong làm bài.
II – HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận
- Học sinh làm bài trên lớp
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiểm tra bài cũ: (1/)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
Giáo viên chép đề lên bảng
A – MA TRẬN
Tên chương
(nội dung chính)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I :
ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT CHĂN NUÔI
10 tiết
- Biết được khái niệm về sự sinh trưởng phát dục và các yếu tố ảnh hưởng.
- Biết được khái niệm, phương pháp chọn giống, phương pháp chọn phối, nhân giống thuần chủng.
- Biết được vai trò, nhiệm vụ của chăn nuôi.
- Biết được khái niệm về sự sinh trưởng phát dục và các yếu tố ảnh hưởng. 
- Biết được mục đích, phương pháp chế biến, dự trữ một số loại thức ăn cho vật nuôi.
- Biết được mục đích, phương pháp sản xuất một số loại thức ăn giàu Prôtein, gluxit, thô, xanh.
8 câu 10
điểm
= 100 %
4 câu 2,0 điểm
1 câu 2,0 điểm
2 câu 4,0 điểm
1 câu 2,0 điểm
8 câu 
10 đ
= 100%
8 câu 
= 10 đ 
= (100 %)
5 câu 
= 4,0 đ
= 40 %
2 câu 
= 4,0 đ
= 40 %
1 câu 
= 2,0 đ
= 20 %
8 câu 
= 10 đ
B – ĐỀ BÀI:
I - TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất
Câu 1. (0.5 đ) Sự phát dục của vật nuôi là :
A. Đuôi dài ra
B. Gà trống tập gáy
C. Đầu to ra
D. Lông đen
Câu 2. (0.5 đ) Sự sinh trưởng của vật nuôi là :
A. Chân ngan cao thêm 2 cm
B. Gà mái bắt đầu đẻ trứng
C. Ngỗng đực biết đuổi ngỗng cái
D. Mặt gà đỏ lên
Câu 3. (0.5 đ) Đâu là phương pháp nhân giống thuần chủng ?
A. Gà chọi với gà Hồ
B. Gà ri với gà chọi
C. Vịt đực với ngan cái
D. Gà ri với gà ri
Câu 4. (0.5 đ) Đâu là phương pháp nhân giống lai tạo ?
A. Lớn Móng Cái với lợn Móng Cái
B. Lợn Ba Xuyên với lợn Ba Xuyên
C. Lợn Ỉ với lợn Đại Bạch
D. Bò vàng với bò vàng
II – TỰ LUẬN
Câu 1: (2,0 đ)
	- Nêu vai trò của chăn nuôi ?
Câu 2: (2,0 đ)
	- Em hãy cho biết những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ?
Câu 3: (2,0 đ)
	- Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi ?
Câu 4: (2 đ)
	- Em hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thô xanh ở địa phương em ?
Hết
C – ĐÁP ÁN
I – TRẮC NGHIỆM
(mỗi ý đúng 0,5 đ)
1 – B 
2 - A
3 – D
4 – C
II – TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
1
- Chăn nuôi cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
0,5 đ
- Chăn nuôi cung cấp sức kéo cho nông nghiệp.
0,5 đ
- Chăn nuôi cung cấp phân bón cho cây trồng.
0,5 đ
- Chăn nuôi cung cấp các sản phẩm cho công nghiệp nhẹ, thủ công mĩ nghệ, nguyên liệu cho nghành y
0,5 đ
2
- Các đặc điểm về di truyền và các điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. 
1,0 đ
- Nắm được các yếu tố này con người có thể điều khiển sự phát triển của vật nuôi theo ý muốn.
1,0 đ
3
- Chế biến thức ăn làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, ăn được nhiều, dễ tiêu hóa, làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử bỏ các chất độc hại.
1,0 đ
- Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi.
1,0 đ
4
- Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit: Trồng ngô, khoai, sắn, rong
1,0 đ
- Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh: Trồng các loại rau, củ, trồng cỏ
1,0 đ
3. Thu bài – Nhận xét: (1/)
- GV thu bài, nhận xét tiết KT.
4. Dặn dò: (1/)
- GV yêu cầu HS về nhà xem lại bài KT.
g b ò a e

File đính kèm:

  • docDE KT 1T CN 7 KI II DA RA MAT.doc