Ôn tập môn Tiếng Việt khối 1

doc21 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 657 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ôn tập môn Tiếng Việt khối 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1:
Câu 1: 
a, Trong tiếng Việt, âm nào có nhiều hình thức chữ viết nhất ? là những hình thức chữ viết nào ?
b, Những chữ cái nào của tiếng Việt có dùng dấu phụ ?
c, Tiếng “khuyên” có .âm, có .phụ âm, có ..nguyên âm
Chữ “khuyến” có ..con chữ là những chữ nào ?
Câu 2:
a, Điền âm đầu l hay n vào chỗ có dấu chấm :
	Em uônuônắng nghe người ớn và .uyệnóiại l – n.
	Khi .ên..ớp em ắn .ót..uyện.ần.ượt từng .ét chữ.
b, Viết 5 tiếng có 4 âm:..
Câu 3:
c. bạn, nghỉ h.., lniệm, ttít, b..điện, phiêu l.., t..trường, ngất x, bé x
c, Điền: Dáo hay giáo: Giàn..chứ không phải giàn
 Dục hay giục: Mẹ .em dậy sớm tập thể 
Câu 4:
 a, Viết 1 câu có tiếng chứa vần oong:
 Viết 1 câu có tiếng chứa vần oeo:
b, Ghép các từ sau thành 2 câu có nội dung khác nhau: Giỏi, em, bạn, học.
Câu 5:
a, Viết chính tả trí nhớ: khổ 1 bài thơ “Mẹ và cô” (Trần Quốc Toàn SGK TV1- Tập 2).
b, Điền dấu + vào ô đúng: “sà vào” tức là:
	ă Buồn bã chạy nhanh vào lòng mẹ.
	ă Thích thú đi chậm tới chỗ mẹ
	ă Thích thú chạy nhanh vào lòng mẹ.
c, Tìm từ cho thấy bé rất yêu cô giáo và mẹ:
Đề 2:
Bài 1: ( 3 điểm)
a, Xếp các chữ cái sau theo đúng thứ tự của bảng chữ cái: t, i, b, ư, e, k, a, h.
b, Âm nào của tiếng Việt có nhiều hình thức chữ viết nhất ? Đó là những hình thức chữ viết nào ?...........................................................................................
c, Con chữ nào xuất hiện nhiều nhất trong các nguyên âm ? ở những vị trí nào ?
Bài 2: (5 điểm) Điền vào chỗ chấm
a, tr hay ch:  ên.ời, imiền.iệnao liệng..ước sân, ..úngáu tập .ung.ơi..uyền..ơi..ắt.
b, oe, eo hay oeo: đi cà kh.., ng nguẩy, kvó, ngđầu, ngoằn ng...
mạnh kh.., h.may, nằm kh.., hoa h.., nắng h vàng.
Bài 3: (2 điểm)
a, Viết 2 từ chỉ màu sắc, mỗi từ có hai tiếng mà âm đầu giống nhau.
b, Điền vào chỗ có dấu chấm để hoàn thành câu ca dao: 
phủ lấy
Người trongphải thương..
Bài 4: (8 điểm)
a, Chép chính tả hai câu đầu bài “Cái Bống”
b, Dựa vào bài thơ trên em hãy viết 4 câu giới thiệu về bạn Bống chăm chỉ, ngoan ngoãn.
Đề 3:
Câu 1: Điền âm đầu vào chỗ chấm:
 l hay n: ..ăm ay.am......ớn...ên rồi, không àm.ũng ..ữa như hồi .ên .ăm.
 c, k hay q: ậuuang hay ...áuỉnh nhưng rất .ần..ù ..ậu.ầm..ần.âu đi.âu.áủaá.ắn.âu.ậu mừnguýnh.uyên..ả giật.
r, d hay gi: Cô..áo em..aẻ hồng hào, tính tình ....ễ.ãi, ..ịuàng lại .ảng.. .ải.í..ỏm nên ai cũng quý.
Câu 2: 
a, Ghi lại phụ âm đọc giống nhau nhưng viết khác nhau:..
b, Ghi lại những phụ âm có độ cao đặc biệt.
c, Con chữ nào được dùng nhiều nhất trong các phụ âm ? ở những phụ âm nào ?
d, Chữ được ghi bằng nhiều con chữ nhất gồm con chữ .
Câu 3:
a, Điền vào chỗ có dấu chấm để hoàn thành câu ca dao:
thương lấy
Tuy.nhưng.
b, Điền dấu ghi thanh thích hợp để dòng lời sau có nghĩa:
	Môi ngay đên trương la một ngay vui
c, Đảo trật tự các từ trong câu sau đây để có được một câu khác:
	Mai và em cùng học một lớp.
Câu 4:
Em đã được nghe kể chuyện “Rùa và Thỏ”. Hãy nhớ lại và trả lời các câu hỏi sau:
1, Truyện có mấy nhân vật ? Là những nhân vật nào ?
2, Em thích nhân vật nào ? Vì sao ?
3, Nếu ý nghĩa của câu chuyện .
4, Hãy kể lại tóm tắt câu chuyện bằng lời kể của em.
Đề 4:
Bài 1: 
a, Ghi lại các nguyên âm có con chữ i .
b, Chữ cái nào khi viết hoa có độ cao cao nhất ?
c, Phụ âm nào được ghi bằng 3 con chữ cái khác nhau 
d, Phụ âm nào được ghép bằng 3 con chữ cái khác nhau ?
Bài 2:
a, Điền âm đầu vào chỗ có dấu chấm:
+ r , d hay gi: .ó làm unginh àn mướp ung. inh ậu..âm bụt.
+ l hay n: ăm ..ay..ước.ên.àngạioạn..ũụt.
b, Điền vần vào chỗ trống:
iêu hay ươu: kkì, ốc b, phlưu, con h., kcách, chú kh, hũ r.
	+ Điền vào chỗ có dấu chấm tiếng có vần uôc.
Chúng em nô nức tham gia.thi kể chuyện đạo đức cấp trường
Bài 3: 
a, Điền dấu thanh: Em muôn sau nay se trơ thanh bo đôi
b, Ghép các từ sau thành 1 câu: Đoàn kết, em, lớp, rất.
Bài 4: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ có dấu chấm:
.ngã..nâng Kính.yêu
 ..chữ.người Thương người
Học.biết..mười .gặp lành
Bài 5: 
a, Viết chính tả bài “Quyển vở của em” (khổ 1 và khổ 3)
b, Trả lời câu hỏi:
	1, Tác giả sánh dòng kẻ ở vở với gì ?
	2, Em cần viết chữ thế nào ? Vì sao ?
Tôi thích nhất là quyển vở., Tôi .vở luôn sạch đẹp.
Một số câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao:
1, ăn vóc, học hay
2, Không thầy đố mày làm nên.
3, Có công mài sắt, có ngày nên kim
4, Thương người như thể thương thân
5, Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
6, Không biết thì hỏi, muốn giỏi phải học.
7, Học thầy không tầy học bạn
8, Thua thầy một vạn không bằng kém bạn một li.
9, Học một, biết mười.
10, Học đâu, hiểu đấy.
11, Kính thầy, yêu bạn.
12, Nét chữ, nết người.
13, Học đi đôi với hành.
14, Học hay cày giỏi.
15, Tài cao, chí lớn.
16, Học như quốc kêu mùa hè.
17, Công cha như núi Thái Sơn.
 Nghĩa mẹ nước trong nguồn chảy ra.
18, Chim có tổ, người có tông.
19, Anh em như thể tay chân.
 Anh em hòa thuận hai thân vui vầy.
20, Kính già già để tuổi cho
21, Cá không ăn muối cá ươn.
22, Kính lão đắc thọ
23, Khôn ngoan đối đáp người ngoài
 Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
24, Bầu ơi thương lấy bí cùng
 Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
25, Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
26, Trong ấm ngoài êm
27, Sảy cha còn chú, sảy mẹ bú dì.
28, Lọt sàng xuống nia.
29, Cá chuối đắm đuối vì con.
30, Uống nước nhớ nguồn.
31, ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
32, Chị ngã, em nâng.
33, Môi hở răng lạnh.
34, Máu chảy ruột mềm.
35, Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
36, Thương người như thể thương thân.
37, Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
 (Và những câu trong SGK)./.
Đề khảo sát học sinh giỏi lớp 1
Môn: toán (Năm học 2006 – 2007)
Bài 1: (3 đ) Cho các chữ số: 0, 2, 6
a, Hãy lập các số có hai chữ số từ các chữ số đã cho. (hai chữ số của số lập được khác nhau).
Các số lập được là:
b, Sắp xếp các số đó theo thứ tự lớn dần.
Các số đó theo thứ tự lớn dần là:
c, Tính hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất:..
Bài 2: (9 đ)
1, Điền số vào ô trống cho thích hợp:
12 + - 6 = 11 7 + 5 - = 6
40 + + 20 = 70 + = - 
2, Điền dấu: , = vào ô trống cho thích hợp.
 a + 6 c a - 6 b + 8 c b + 10
 16 + 3 – 4 c 16 – 4 + 3 18cm – 6cm c 12cm + 2 cm
34
20
3, Hãy xoá đi trong mỗi hình tròn một chữ số để được phép tính đúng:
47
78
56
 + + - =
Phép tính sau khi xoá là:
 + + - = 
Bài 3 : (4 đ)
Minh có một số nhãn vở. Nếu Minh cho Hoàng và Dũng mỗi bạn 2 nhãn vở thì Minh còn lại 6 nhãn vở. Hỏi lúc đầu bạn Minh có bao nhiêu nhãn vở.
Tóm tắt
.
.
..
..
.
Bài giải
Bài 4: (4 đ)
Điền vào chỗ chấm cho thích hợp. A M B
Hính vẽ bên có:
hình vuông
điểm là:
 . N P
Đề khảo sát toán khối 1
Bài 1: 1, Có số lớn hơn 0 nhỏ hơn 10 là 
 2, Cho các số: 0, 1, 2.
a, Viết các số có 2 chữ số từ các chữ số trên.:..
b, Trong các số vừa viết được sốlà số lớn nhất. Số .là số bé nhất.
 3, Điền số thích hợp vào ô trống:
 c + 3 – 2 = 3 + 3 – c 
 2 + 3 < c < 10 – 2
Bài 2: 
a, Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang theo cột dọc, theo đường chéo đều có kết quả bằng 9.
b, Điền dấu + , - thích hợp vào ô c 
5 c 4 c 3 = 4 5 c 3 c 4 = 4 
1 c 2 c 3 c 4 = 4 4 c 3 c 2 c 1 = 4
Bài 3: Hoàng có một số bi, Hoàng cho bạn 3 bi, Hoàng còn lại 5 bi. Hỏi lúc đầu Hoàng có bao nhiêu bi ?
Tóm tắt
Bài giải
..
Bài 4: Hình bên :
Có tam giác
Cótứ giác
Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn toán lớp 1
Bài 1: Cho các số: 0, 5, 2, 8, 7.
a, Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên trái các số trên ta được các số mới là: 
b, Trong các số mới viết được, số tròn chục là ..
Số chẵn là :; Số lẻ là:..
c, Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:..
Bài 2:
a, Điền dấu phép tính vào c để được phép tính đúng:
	1 c 2 c 3 c 4 = 4
	4 c 3 c 2 c 0 = 9
	3 c 2 c 1 c 4 = 4
b, Điền số thích hợp vào c để được phép tính đúng;
	1c + 3 c + c 5 = 58
Bài 3: 
a, Mẹ có 17 nhãn vở. Mẹ cho An 1 chục cái, chi Bình 4 cái. Hỏi mẹ còn lại mấy cái nhãn vở.
Tóm tắt
Bài giải
..
b, Vừa Gà vừa Chó có đúng 9 con. Em đếm thấy có 7 đôi chân Gà. Vậy có .con Gà .cho Chó..chân Chó.
Bài 4: a, Hình bên có ..tam giác; có đoạn thẳng
b, Kể tên các đoạn thẳng ở hình bên.
..
Bài 5: Hôm qua em làm được 8 bài toán. Hôm nay em làm thêm được 11 bài toán nữa. Em được chấm 5 bài. Hỏi em còn phải chấm bao nhiêu bài toán nữa ?
Tóm tắt
Bài giải
..
Bài 6: Tổng các số bé hơn 6 trừ đi 9 thì được bao nhiêu ? (Viết cụ thể phép tính)
.
đề học sinh giỏi lớp 1 tháng 2 năm học 2007 – 2008
Bài 1: a, Điền dấu , =
17 – 7 + 5 c 15 + 4 – 6 7 + a c a + 7
20 + 8 – 10 c 50 – 30 32cm + 14cm c 12cm + 34cm
b, Điền số thích hợp vào ô trống
 c 9 c 5 2 c c c 
 3 c c 3 c 0 3 c 
 12 3 c 5 5 5 0
Bài 2: a, Cho các số 2, 17, 15 và các dấu +, -, =. Hãy lập các phép tính đúng.
Các phép tính đúng là:
b, An nghĩ ra một số. Lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 7 thì kết quả bằng 12.
Số đó là: .Vì.
Bài 3: Viết 6 thành tổng của 4 số khác nhau: 6 = 
Viết 10 thành tổng của 5 số khác nhau: 10 = 
Bài 4: Mẹ có 28 cái kẹo. Sau khi cho Thái, mẹ còn lại 15 cái kẹo để cho Bình. Hỏi mẹ đã cho Thái bao nhiêu cái kẹo ?
Tóm tắt
Bài giải
..
Bài 5: Hình bên có:
a, hình tam giác
b, ..đoạn thẳng
Tên các đoạn thẳng đó là:..
..
.
Đề khảo sát học sinh giỏi môn toán lớp 1
Bài 1: Cho các chữ số : 0, 3, 5.
a, Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho.
- Các số đó là:..
?
b, Các số đó được xếp theo thứ tự giảm dần là:.
Bài 2: a/ Số 
15 + - 7 = 11 + 3 – 5 = 7
40 + + 10 = 80 17 - - = 7
b/ Điền dấu ; = .
	a – 6 a + 2 b – 5 b + 5
 14 + 5 – 4 14 – 5 + 4 19cm – 4cm 12cm + 3cm
Bài 3: An có 7 viên bi xanh, vàng, đỏ. Trong đó số bi xanh nhiều hơn số bi vàng, còn số bi đỏ là nhiều nhất. Vậy An có ..viên bi xanh, ..viên bi vàng, viên bi đỏ.
Bài 4: Nếu An cho Bình 5 nhãn vở thì só nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi Bình có ít hơn An bao nhiêu nhãn vở ?
Tóm tắt
Bài giải
..
Bài 5: Hình bên có;
a/ ..hình tam giác
b/ ..đoạn thẳng
- Tên các đoạn thẳng đó là:
..
Đề khảo sát học sinh giỏi môn toán lớp 1
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô c 
0 + 1 + 0
4 + < 8 ; 3 – 1 + < 7 - 2
9 - = 7 + ; + = - 
Bài 2: Cho các chữ số 1, 2, 3 hãy điền vào chỗ trống:
a, Có thể viết đượcsố khác nhau gồn 2 chữ số.
b, Các số đó là:..
c, Số bé nhất là số..số lớn nhất là số:.
d, Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là;.
Bài 3: Điền vào chỗ trống
a, Năm nay tổng số tuổi của 2 chị em Chi và Thái là 11. Sau 2 năm nữa tổng số tuổi của hai chị em là:tuổi
b, Chi có 2 cái váy, 3 áo sơ mi, 2 đôi giày và 1 cái mũ.
Có tất cảcách chọn 1 “bộ đồng phục”
(Một bộ đồng phục gồm 4 thứ: 1 cái váy, 1 cái áo sơ mi, 1 đôi giày và 1 cái mũ)
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô c
a, Hình vẽ bên có c hình vuông
b, Hình vẽ bên có c hình tam giác
c, Hình vẽ bên có c đoạn thẳng
d, Vẽ thêm 2 đoạn thẳng để được 2 hình vuông.
Đề khảo sát học sinh giỏi môn toán lớp 1
Bài 1: 
1, Viết số có 2 chữ số giống nhau là ;.
2, Viết các số từ 96 đến 100 theo thứ tự từ lớn đến bé:.
3, Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 5:.
Bài 2: 
1, Số ? c 10 = 10 ; 80 + c - c = 0 ; c - 40 > 30
>
<
=
2, 
 92 89 3838 + 10 15 – 2 19 – 6 + 1
3, Điền vào mỗi ô trống 1 số sao cho khi cộng 3 số ở 3 ô liền nhau đều cho kết quả là 3.
Bài 3: Thái viết số nhỏ nhất có 2 chữ số. Bình viết số lớn nhất có 1 chữ số. Hỏi ai viết số lớn hơn và lớn hơn mấy đơn vị ?
Tóm tắt
Bài giải
..
Bài 4: Kẻ thêm 2 đoạn thẳng để có
a, hình tứ giác , 5 tam giác b, tứ giác và 3 tam giác
Bài 5: Tìm số biết cộng chúng lại được 9. Số thứ nhất là số liền trước của số thứ hai.
Đề khảo sát học sinh giỏi môn toán lớp 1
Bài 1: (4 đ): Cho các chữ số: 5, 8, 7. Hãy điền vào chỗ trống;
- Các số có hai chữ số là:	..
- Số bé nhất là:..Số lớn nhất là
- Các số lớn hơn 58 là :
Bài 2: (6 đ) a, Điền số vào ô trống:
	30 < < 35
	70 > > 5 + 60
b, Điền dấu +, - vào ô trống.
20 c 10 = 60 c 30 24 c 14 = 10
30 c 10 < 40 c 10 70 c 20 = 90
Bài 3: (3 đ) Điền vào các ô trống sau để khi ta cộng 3 số ở 3 ô liên tiếp nhau thì được kết quả đều bằng nhau.
Bài 5: (5 đ) Nêu câu hỏi, viết tóm tắt và giải bài toán sau:
An có một số hòn bi là số tròn chục liền sau số 20. An cho Tú 10 viên.
Hỏi :..
Tóm tắt
Bài giải
..
Bài 5: (2 đ)
- Hình dưới có .tam giác
- Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng nữa để trên hình có 6 hình tam giác.
Đề toán lớp 1
Bài 1: Cho các chữ số 0, 2, 3.
a, Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho.
- Các số đó là:..
b, Các số đó được xếp theo thứ tự giảm dần là:..
.
Bài 2: 
a, Số c
 14 + c - 5 = 10 c + 2 – 4 = 6
 30 + c + 20 = 60 15 - c - c = 6
b, Dấu ; =
 b – 4 c b + 4 a – 6 c a + 6 
 13 + 4 2 c 13 4 + 2 17cm 3 cm c 100cm + 4 cm
Bài 3: Tổng số tuổi của hai chị em Nga năm nay là 12 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa tổng số tuổi của hai chị em Nga là bao nhiêu ?
Bài giải
..
..
.
Bài 4: Tùng có một số bi, Tùng cho Tình 3 bi, Tùng còn lại 5 bi. Hỏi lúc đầu Tùng có bao nhiêu bi ?
Tóm tắt
..
Bài giải
..
Bài 5: Hình bên có
a, hình tam giác
b, ..đoạn thẳng
c, Tên các đoạn thẳng đó là:..
đề khảo sát toán khối 1
Bài 1:
a, Viết số 6 thành tổng của ba số tự nhiên có các chữ số giống nhau
.
b, Điền số thích hợp vào ô trống:
 < < < < 
Bài 2: Điền dấu ( + ; - ) thích hợp vào ô trống:
32 30 6 = 8 17 3 1 = 13
15 2 3 = 16 60 30 20 = 50
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
80 = 80 + + + + = 50
30 < < 86 – 50 - 7 + = 2 + - 5
Bài 4: Mèo mẹ nhà Lan đẻ được 3 con. Em hãy điền vào ô trống số tai mèo, chân mèo, đuôi mèo hiện có:
 Tai Chân Đuôi
Bài 5: 2 năm nữa thì Lan tròn chục tuổi. Hỏi tuổi hiện nay của Lan là bao nhiêu?
Bài giải
..
..
.
Bài 6: Hình vẽ bên có mấy hình:
 Tam giác
 Tứ giác 
Môn toán lớp 1
Bài 1: Cho các số 2; 6; 4; 8.
a, Thêm dấu + ; - ; = hãy lập các phép tính đúng:.
b, Viết thêm chữ số 6 vào bên phải các số đó ta được các mới là:.
c, Trong các số có hai chữ số trên số .lớn nhất số ..bé nhất.
Bài 2: Điền số ?
	49 + < 50 40 + 3 < < 49 – 2
	80 - > 5 + 1
Bài 3: 
a, Điền dấu + ; - ; = ?
	20 c 32 c 4 = 56
	38 c 15 + 43 c 20
	1 c 2 c 3 c 4 c 0 c 5 = 5
b, Điền số vào ô ă sao cho tổng 4 ô liền nhau bằng 10.
Bài 4: Bình có 87 viên kẹc; Bình cho Hòa một số viên kẹo, Bình còn lại 54 viên. Hỏi Bình đã cho Hoà bao nhiêu viên kẹc ?
Tóm tắt
..
Bài giải
..
Bài 5: Hình vẽ bên có
đoạn thẳng
.tam giác
hình vuông
Đề khảo sát lớp 1
Bài 1: 
- Viết số tự nhiên nhỏ nhất:
- Viết số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số:..
- Viết số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số:.
- Viết số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số:..
- Sắp xếp các số vừa viết được từ lớn đến bé:..
Bài 2: Điền > ; <; =.
 30 + 8 c 8 + 30 56 c 59 – 4
	49 + 1 c 0 + 49 67 – 2 c 65 + 0
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô c
	35 + c = 45 - c 43 - c < c + 5
	30 - c > 28 + 0 c + c = c - c
Bài 4: a, Điền dấu +; - vào ô c để có biểu thức đúng
	5 c 5 c 5 c 5 = 0 
	5 c 5 c 5 c 5 = 10
b, Cho 25 < x < 30
Em hãy điền chữ “Đ” vào c chỉ giá trị của x
	x = 25, 26, 27, 28, 29, 30 c
	x= 26, 27, 28, 29 c
	x= 26, 27, 28, 29, 30 c
	x= 25, 26, 27, 28, 29 c
Bài 5: Toàn và Tùng có một sóo bông hoa. Nếu Toàn cho Tùng 10 bông hoa thì số hoa của hai bạn bằng nhau. Hỏi số hoa của Toàn có nhiều hơn số hoa của Tùng là bao nhiêu bông ?
Tóm tắt
..
Bài giải
..
Bài 6: Nhìn hình vẽ
Có ..điểm
Có .đoạn thẳng
Cần lấy ít nhất.điểm để tạo
thành 4 tam giác. Hãy vẽ hình đó.
Bài 7: Hình bên có
a, .tam giác
b, .hình vuông
c, .hình chữ nhật.

File đính kèm:

  • docDE LOP 1.doc