Phiếu bài tập Toán lớp 1

doc5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 792 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên HS: .......................................................................
Phiếu Bài Tập Toán lớp 1
Bài 1: Điền số, viết số
a. Điền số thích hợp vào ô trống:
1
2
3
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
17
18
19
21
23
24
26
27
29
30
32
33
34
35
36
37
39
40
41
42
43
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
56
58
60
61
62
64
65
66
67
68
69
71
72
74
75
76
78
79
80
82
83
84
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
b. Viết các số:
+ Bốn mươi hai:
+ Mười bảy:..
+ Ba mươi tư: 
+ Chín mươi chín: 
+ Năm mươi ba: 
+ Bẩy mươi tám: ...
+ Hai mươi bảy: 
+ Tám mươi mốt: ..
c. Viết các số: 36 ; 47 ; 59 ; 74 ; 63 theo thứ tự:
+ Từ lớn đến bé:.
+ Từ bé đến lớn:.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a.
	41 + 5 	67 - 14	35 + 50	72 - 40
 ..................	 .................	 .................	 ................
 ..................	 .................	 .................	 ................
 ..................	 .................	 .................	 ................
b. 
 45 + 0 = .........................
10 cm - 3 cm = ...........................
32 - 1 - 1 = ...................
24 + 2 + 1= ....................
Bài 3: Điền vào chỗ chấm:
a. Đồng hồ chỉ  giờ.
b. Em được nghỉ học vào các ngày: 
Bài 4:
a. Lan có sợi dây dài 52 cm, Lan c đi 20 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
b. Hà có 24 viên bi đỏ và 13 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
Bài 5: 
a. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm. 
b. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ bên để được hai hình tam giác :
Bài 6:
a. Điền số và dấu thích hợp vào ô trống:
=
15
b. Nêu đề toán cho phù hợp với phép tính ở phần a:.
hướng dẫn biểu điểm chấm môn toán CKII - khối 1
năm học 2006 - 2007
Bài 1: 3 điểm
* Điền đúng số ở phần a cho 1 điểm.
(Nếu HS điền sai 5 số trừ 0,25 điểm)
* Viết đúng mỗi số phần b cho 0,125 điểm.
Toàn bài phần b viết đúng cho 1 điểm. 
* Viết đúng số ở phần c cho 1 điểm.
- Viết đúng thứ tự từ lớn đến bé cho 0,5 điểm.
- Viết đúng thứ tự từ bé đến lớn cho 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm
- Phần a: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
Toàn phần a tính đúng cho 1 điểm.
- Phần b: Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
Toàn phần b tính đúng cho 1 điểm.
Bài 3: 1 điểm
- Phần a: Điền đúng đồng hồ chỉ mấy giờ cho 0,5 điểm.
- Phần b: Điền đúng, đủ các ngày được nghỉ học trong tuần cho 0,5 điểm.
Làm đúng toàn bài 3 cho 1 điểm.
Bài 4: 2 điểm
- Phần a: Lời giải đúng, phép tính đúng cho 1 điểm.
- Phần b: Lời giải đúng, phép tính đúng cho 1 điểm.
(ở mỗi phần a hoặc b, HS thiếu đáp số trừ 0,25 điểm/ bài)
Bài 5: 1 điểm
- Phần a: Vẽ đúng đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm cho 0,5 điểm.
- Phần b: Kẻ đúng đoạn thẳng vào hình vẽ để được 2 hình tam giác cho 0,5 điểm.
Toàn bài 5 làm đúng cho 1 điểm.
Bài 6: 1 điểm
- Phần a: Điền đúng số và dấu để có phép tính đúng cho 0,5 điểm.
- Phần b: Nêu được đề toán phù hợp với phép tính cho 0,5 điểm.
Trường Tiểu học phương Nam
Thứ ........ ngày ....... tháng...... năm 2007
Đề Kiểm tra định kì cuối kỳ II 
Môn: Tiếng Việt - viết (Khối 1)
 Năm học: 2008 - 2009
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Chính tả
1. Chép đúng chính tả bài: “Bác đưa thư” - (Tiếng Việt 1 - Tập 2 - Trang 136)
	Đoạn viết: Từ đầu ....... mồ hôi nhễ nhại
2. Bài tập chính tả:
a.: Điền s hay x:
	......e lu	đầm .........en
	dòng .........ông	lá ........anh	
b.Điền vần ai hoặc ay:
	gà m..........	m.......... ảnh	
	bắt t........... 	bạn tr.........
II. Hình thức kiểm tra
- GV chép bài lên bảng, cho HS cả lớp nhìn bảng chép đoạn viết.
(Phần bài tập chính tả HS không phải chép đề)
- Trình bày bài tập dưới phần bài viết chính tả.
biểu điểm chấm
A. Chính tả: (8 điểm)
	- Học sinh viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ/ 15phút: 6 điểm.
	- Viết sạch, đẹp, đều nét: 2 điểm
	(+ Sai tiếng: trừ 0,25 điểm/ tiếng.
	+ Sai phụ âm đầu, dấu thanh: trừ 0,25 điểm/ lỗi.
	+ Học sinh viết không đúng độ cao, cỡ chữ, trình bày bài bẩn: trừ 1 điểm / toàn bài.)
	B. Bài tập: (2 điểm)
Mỗi âm điền đúng được 1/4 điểm.
Mỗi vần điền đúng được 1/4 điểm.
Trường Tiểu học phương Nam
Thứ ....... ngày ....... tháng...... năm 2007
Đề Kiểm tra định kì cuối kỳ II 
Môn: Tiếng Việt - đọc (Khối 1)
 Năm học: 2006 - 2007
A. Nội dung
	Bài 1: Con chuột huênh hoang (SGK Tiếng việt 1 - Tập 2 - trang 157)
Câu hỏi: 1- Tìm trong bài và đọc lên những tiếng có vần uênh.
 2 - Vì sao con chuột trong chuyện này không sợ mèo ?
 3 - Câu chuyện kết thúc thế nào ?
	Bài 2: Hai cậu bé và hai người bố (SGK Tiếng việt 1 - Tập 2 - trang 164)
Câu hỏi : 1 - Tìm trong bài và đọc lên những tiếng có âm ch, có âm tr.
 	 	 2 - Bố Việt làm gì? Bố Sơn làm gì? 
 3- Trong bài có mấy câu hỏi, hãy đọc các câu hỏi đó ? 
	Bài 3: Mùa thu ở vùng cao (SGK Tiếng việt 1 - Tập 2 - trang 166)
Câu hỏi: 1- Tìm trong bài và đọc lên những tiếng có vần ương, có vần ươc.
	 2 - Tìm những câu văn tả nương ngô, nương lúa ở vùng cao?
	 3 - Những con vật nào được tác giả miêu tả trong đoạn văn?
b) Hình thức tổ chức:
- Giáo viên làm 3 chiếc thăm . Mỗi chiếc thăm có nội dung từng bài tập đọc và 3 câu hỏi ở phần A . 
- Giáo viên cho học sinh lần lượt lên gắp thăm . Đọc và trả lời nội dung chiếc thăm đó ( thời gian đọc bài tối thiểu 30 chữ / phút) sau đó HS trả lời các câu hỏi trong mỗi bài.
Hướng dẫn đánh giá cho điểm :
Đọc lưu loát đoạn văn , trả lời câu hỏi đúng cho 9-10 điểm 
Đọc đúng đoạn văn , trả lời câu hỏi ngập ngừng cho 7-8 điểm 
Đọc đúng , trả lời đúng còn thiếu ý cho 5-6 điểm 
Đọc sai nhiều tiếng trong 1 đoạn văn ,không trả lời được câu hỏi cho: Từ 4-1 điểm .

File đính kèm:

  • docde lop 1(1).doc