Ôn tập kiểm tra Sinh học 8

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập kiểm tra Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra:
Tên Chủ đề 
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng 
Tổng
Chương II:
Vận động 
( 6 tiết)
Xương dài ra nhờ bộ phận nào của xương
2,5% = 02,5 điểm 
1 câu 0,25 điểm= 100% 
1 câu 0,25 điểm
Chương III:
Tuần hoàn
( 7 tiết)
Nêu chức năng của hồng cầu
Trình bày chu kì hoạt động của tim? Hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi?
22,5%= 2,25 điểm 
1 Câu 0,25điểm=2,5%
1 Câu 2 điểm=97,5%
2 câu 2,25 điểm
Chương IV:
Hô hấp 
(4tiết)
- Nêu các tác nhân có hại
 cho hệ hô hấp và biện pháp bảo vệ hệ hô hấp 
tránh tác nhân có hại ?
20%= 2 điểm 
 1 Câu 2 điểm = 100%
1 câu 2 điểm
Chương V:
Tiêu hóa
( 6 tiết)
- Trình bày 
cấu tạo của ruột 
non phù hợp
 với chức năng
 hấp thụ chất 
dinh dưỡng?
-Phân biệt chức năng của 
các cơ quan
30%= 3,0 điểm 
2 câu 3 điểm= 50%
2 câu 3 điểm= 50%
Chương VI: Trao đổi chất và năng lượng ( 3 tiết)
- Nêu cơ chế điều hòa thân nhiệt khi trời nóng, trời rét
- Nêu khái niệm đồng hóa và dị hóa
25 % = 2,5 điểm
 2 câu 2,5 điểm=100%
2 câu 2,5 điểm
Tổng số câu: 8 câu
Tổng số điểm 
100 % =10 điểm 
5 câu 5 điểm=50%
2 câu 3 điểm= 30%
1 Câu 2 điểm=20%
8 câu 10 điểm
 Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) 
 Câu 1: ( 0,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Hồng cầu có chức năng gì?
Vận chuyển khí oxi và khí cacbonicc chất dinh dưỡng từ máu đến các tế bào và vận chuyển chất thải đến cơ quan bài tiết
Tham giao bảo vệ cơ thể
Giúp hình thành khối máu đông bịt kín vết thương
 2. Xương dài ra nhờ bộ phận nào của xương
 A. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào mới
Các cơ quan 
Chức năng
Kết quả 
1. Khoang miệng
2. Dạ dày
3. Ruột non
4. Ruột già
A. Thức ăn được cắt nghiền nhỏ và thấm đều dịch vị
B. Nơi thức ăn được tiêu hóa về mặt hóa học quan trọng nhất
C. Chứa chất cặn bã và thải phân
D. Thức ăn được nghiền nhỏ và thấm đều nước bọt
1
2
3
4
B. Các tế bào ở màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hóa xương
 C. Do sự phân chia của các tế bào ở lớp sụn tăng trưởng
Câu 2: ( 1 điểm) Nối các ý ở cột A và B cho phù hợp và ghi kết quả ở cột C
Câu 3: ( 0,5 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau
Sự chuyển hóa vật chất và năng lượng gồm 2 quá trình đồng hóa và dị hóa, đồng hóa là quá trình tổng hợp các chất và ( 1)., dị hóa là quá trình (2).và giải phóng năng lượng
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm) 
Câu 4:( 2 điểm)
 Nêu cơ chế điều hòa thân nhiệt khi trời nóng, trời rét
Câu 5: ( 2 điểm)
Trình bày cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng?
Câu 6: ( 2 điểm)
Nêu các tác nhân có hại cho hệ hô hấp và biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh tác nhân có hại ?
Câu 7: ( 2 điểm)
Trình bày chu kì hoạt động của tim? Hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời khôn
Đáp án- thang điểm
 Đáp án
 Thang điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1
A
C
Câu 2:
D
A
B
C
Câu 3;
Tích lũy năng lượng
Phân giải các chất
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 4:
Cơ chế điều hòa thân nhiệt khi trời nóng và trời rét
- Khi trời nóng và khi lao động nặng mao mạch dưới da dãn giúp toả nhiệt nhanh tăng cường tiết mồ hôi. 
- Khi trời rét mao mạch ở da co lại cơ chân lông co để giảm sự thoát nhiệt. Khi quá lạnh có phản xạ run sinh nhiệt.
Câu 5:
- Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng
+ Niêm mạc ruột non có nhiều nếp gấp, nhiều lông ruột, lông cực nhỏ.
+ Mạng lưới mao mạch máu và mạch bạch huyết dày đặc phân bố đến từng lông ruột
+ Ruột dài tổng diện tích bề mặt hấp thụ lớn 
Câu 6:
- Các tác nhân có hại cho hệ hô hấp
+ Bụi, các khí độc hại như : NOx , SOx , CO , nicôtin ...
+ Các vi sinh vật gây bệnh
- Biện pháp bảo vệ hệ hô hấp:
+ Xây dựng môi trường trong sạch
+ Không hút thuốc lá, đeo khẩu trang ở nơi có nhiều bụi
Câu 7:
- Chu kì hoạt động của timChu kì tim gồm 3 pha.
+ Pha co tâm nhĩ ( 0,1s): máu từ tâm nhĩ -> tâm thất.
+ Pha co tâm thất (0,3s): máu từ tâm thất vào động mạchchủ.
+ Pha dãn chung ( 0,4s): máu được hút từ tâm nhĩ -> tâm thất.
- Trung bình trong mỗi phút diễn ra 75 chu kì co dãn của tim (nhịp tim).
- Giải thích: 
Vì chu kì hoạt động của tim là 0.8 giây, trong đó pha dãn chung là 0.4 giây tim sẽ được phục hồi lại nên hoạt động suốt đời không mệt mỏi
Câu 1: (0,5 điểm)
0,25
0,25
Câu 2: ( 1 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3:( 0,5 điểm)
0,25
0,25
Câu 4: ( 2 điểm)
1,0
1,0
Câu 5:
0,75
0,75
0,5
Câu 6: ( 2 điểm)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 7: ( 2 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KI SINH 8.doc
Đề thi liên quan