Nhân hai số nguyên

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 970 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nhân hai số nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN 
1Nhân hai số nguyên cùng dấu 
Quy tắc ; nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau 
2 : Nhân hai số nguyên khác dấu 
Quy tắc : Nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đố của chúng với nhau đặt trước kết quả là dấu trừ (-) 
3: Tính chất của phép nhân 
a. Tính chất giao hoán a.b=b.a 
b. Tính chất kết hợp (a.b).c= a.(b.c) 
c. Nhân với phần tử đơn vị a.1=1.a=a
d. Tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng a.(b+c)=a.b+c.c
	 a.(b-c) =a.b-c.d
Bài tập 
Bài 1 : Thực hiện phép tính 
a) 894 + 742; 	b) -13 + (-54) ; 	c) -72 – 48; 	d) 85 + ; 	e -- 2430
bài 2 Thực hiện phép tính 
a/ (-199) + (-200) + (-201)	b/ 126 + (-20) + 2004 + (-106) 	c/ 879 + 	d/ -564 + 
Bài 3 : Tính nhanh 
	a/ -364 + (-97) – (+636) 	b/ -87 + (-12) – (-487) + 512 	c/ 
Bài 4 : Thực hiện phép tính 
	a)-125.5.(-8).2 	b) 32.(-64) + (-64).68 	
CÁCH NHẬN BIẾT DẤU CỦA TÍCH 
 (+).(+) = (+); 	(-).(-) = (+); 	(+).(-) = (-); 	(-).(+) = (-)
Từ đó suy ra : Số lượng dấu âm trong tích chắn kết quả tích sẽ là số dương . Số lượng đấu âm trong tích là số lẻ thì kết quả sẽ là số âm 
Bài 5 : Tính 
	a/ (-57).(67 – 34) – 67.(34 – 57);	b/ (-98).(1 – 246) – 246.98
Bài 6 Tính 
	a/ 26.137 + 237.(-26)	b/ 42(-19)+ 19.(-58)	
Bài 7 : Tính 
a/ (-3 + 6).(-4)	 b/ (-3 – 5).(-3 + 5)	 c) 127 – 18.(5 + 6)	 	d)26 +7.(4 -12)	e/ 45 – 9.(13 + 5) 	f)35 – 7.(5 – 18) 	g/ 15.12 – 3.5.10
Bài 8 : tìm số nguyên x biết 
	a/ 2x – 35 = 15	b/ 2 – 3x = 17	c/ 2x – (-17) = 15	
Bài 9 : Viết tổng các số sau đây thành tích rồi tính tổng đó với giá trị x=-8
A=x+x+x+x+x+x+x+x
B=(x-5)+(x-5)+(x-5)+(x-5)
C=x+2x+3x+4x+5x
D=(x-1)+(x-2)+(x-3)+(x-4)+(x-5)
Bài 10 Thực hiện phép tính:
a/ 7.( –5)( –2). 6.	b/ 700 – (– 300) + 435 – 200
c/ [ (– 63) + (– 17) + 20	d/ 20. 139 – 4.5.39
Bài 11 Tính 
a/ (– 2)3. (–5)2	b/ 72. (–3)2
Bài 12: Tính hợp lí nhất 
	
1, 2155– (174 + 2155) + (-68 + 174) 
2, -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
3, 35(14 –23) – 23(14–35) 
4, 8154– (674 + 8154) + (–98 + 674) 5, – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
6, 27(13 – 16) – 16(13 – 27) 

7, –1911 – (1234 – 1911) 
 8, 156.72 + 28.156 
9, 32.( -39) + 16.( –22)
10, –1945 – ( 567– 1945) 
11, 184.33 + 67.184 
12, 44.( –36) + 22.( –28)
 

Bài 13 Tìm xZ biết : 
1) x – 2 = –6 
2) –5x – (–3) = 13 
3) 15– ( x –7 ) = – 21 
4) 3x + 17 = 2
5) 45 – ( x– 9) = –35 
6) (–5) + x = 15 
7) 2x – (–17) = 15	
8) |x – 2| = 3.
9) | x – 3| –7 = 13 
10) 72 –3.|x + 1| = 9 
11) 17 – (43 – ) = 45 
12) 3| x – 1| – 5 = 7

13) –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5 
14) (x – 2).(x + 4) = 0
15) (x –2).( x + 15) = 0
16) (7–x).( x + 19) = 0
17) 
18) 
19) (x – 3)(x – 5) < 0
20) 2x2 – 3 = 29
21) –6x – (–7) = 25 
22) 46 – ( x –11 ) = – 48
Bài 14. Cho biểu thức: A = (-a + b – c) – (- a – b – c)
	a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = –1; c = –2
Bài 15. Cho biểu thức: A = (–m + n – p) – (–m – n – p)
	a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi m = 1; n = –1; p = –2
Bài 16. Cho biểu thức: A = (–2a + 3b – 4c) – (–2a – 3b – 4c)
	a) Rút gọn A
	b) Tính giá trị của A khi a = 2012; b = –1; c = –2013
Bài 17. Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:
a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)
b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)

Bài 18. Lieetj kê các phần tử và tính tổng các phần tử đó biết 
 –7
 –9
Bài 19 Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : |x| < 2013
Mai Thị Quỳnh 0976.93.93.89 & 09.434.123.68

File đính kèm:

  • docnhan hai so nguyen.doc
Đề thi liên quan