Một số đề kiểm tra Toán 9

doc52 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Một số đề kiểm tra Toán 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nhân Hoà
Đề I
Đề kiểm tra 15’
Môn: Đại - Lớp 9A
Họ và tên học sinh:.......................................................
Trắc nghiệm khách quan (Chọn đáp một đáp án)
Câu 1: Cho hai đường thẳng y = x+7 và y= - 2x -2. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là :
A, (-3; 4) B, (4; 3) C, (4; -3) 
D, (3; 4) E, (3; -4) F, (-4; 3) 
Câu 2: Hệ phương trình vô nghiệm khi:
 A, m= -3 B, m= 3 C, m= 1
 D, m= -1 E, m= 2 F, m= 4 
Câu 3: Cho hệ phương trình (với a,c,b,a’,b’,c’≠ 0) vô số nghiệm khi:
 A, B, C, 
 D, E, F, 
Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là:
 A, (-3; -2) B, (-2; 3) C, (3; 2) 
 D, (-3; 2) E, (3; -2) F, (-2;-3)
Câu 5: Cho hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (-1;3) thì (m;n) có giá trị là:
 A, (-2; -1) B, (2; 1) C, (-1; -2)
 D, (-1; 2) E, (-2;1) F, ( 1; 2)
Câu 6: Với giá trị nào của a và b để đường thẳng y = ax+b qua M(2;-2) và N(1;-3)
 A, (-1;-4) B, (-1; 4) C, (1; 4)
 D, (4; 1) E, (-4, 1) F, (1; -4)
Câu 7: Cho P(x) = (2m - n - 3)x +(3m - 2n - 4). P(x) là đa thức 0 khi (m;n) có giá trị:
 A, (-1;-2) B, (-2; 1) C, (-2;-1)
 D, (1; 2) E, (-1; 2) F, (2; 1) 
Câu 8: Cho (d): y=kx + (k2-3) và (d’): y = -2x + 10. Đường thẳng (d) // (d’) khi:
 A, k ≠ -2 B, k = -2 C, k ≠ 2
 D, k = 2 E, k =10 F, k ≠ 10
Câu 9: Hệ phương trình có nghiệm là:
 A, (-) B, (-) C, ( )
 D, (--) E, (;) F, (;-) 
Câu 10: Cho hàm số y=-. Chọn đáp án sai:
 A, f(-1) = 4,5 B, f(-2) = 5 C, f(-3) = 5,5
 D, f(-4) = 6 E, f(-5) =6,5 F, f(-6) = 7,5
Học sinh điền đáp án vào bảng sau :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Trường THCS Nhân Hoà
Đề I
 Điểm: ........
Đề kiểm tra 45’
Môn: Hình - Lớp 9A
Họ và tên học sinh: .......................................................
Trắc nghiệm khách quan (Chọn một đáp án)
Câu 1: Chọn đáp án sai:
 A, Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
 B, Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
 C, Các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
 D, Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
 E, Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
 F, Các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 2: Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a. Bán kính của đường tròn là:
 A, 2a B, a C, a
 D, a E, a F, a
Câu 3: Chọn đáp án đúng:
 A, Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
 B, Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
 C, Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng hiệu số đo hai cung bị chắn. 
 E, Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng tổng số đo hai cung bị chắn. 
 E, Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn. 
 F, Số đo của góc có đỉnh bên ngoài đường tròn bằng hiệu số đo hai cung bị chắn. 
Câu 4: Cho đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a. Bán kính của đường tròn là :
 A, a B, 2a C, a 
 D, a E, a F, a 
Câu 5: Cho ngũ giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ngũ giác đó là:
 A, B, C, 
 D, E, F, 
 Câu 6: Chọn đáp án sai:
 A, Trong tứ giác nội tiếp tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 .
 B, Bất kì hình chữ nhật nào cũng là tứ giác nội tiếp.
 C, Trong tứ giác nội tiếp hai góc cùng chắn một cung thì bằng nhau.
 D, Trong tứ giác nội tiếp, góc kề bù và góc đối diện của cùng một góc thì bằng nhau.
 E, Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm thì là tứ giác nội tiếp.
 F, Hình thang nội tiếp đường tròn là hình thang vuông.
Câu 7: Cho đa giác đều nội tiếp (O; R) biết cạnh của đa giác bằng R, số cạnh của đa giác là:
 A, 3 B, 4 C, 5
 D, 6 E, 7 F, 8
Câu 8: Diện tích của hình tám cạnh đều nội tiếp (O; R) là: 
 A, R2 B, 3R2 C, 2R2
 D, 4R2 E, 5R2 F, 6R2 
Câu 9: Cho hình vuông nội tiếp (O; R). Khoảng cách từ O đến cạnh hình vuông là:
 A, B, R C, R
 D, R E, R F, R 
Câu 10: Cho DABC đều nội tiếp (O; 2cm). Diện tích DABC là:
 A, cm2 B, 3 cm2 C, cm2 
 D, cm2 E, cm2 F, cm2
Câu 11: Độ dài của cung AB là . Số đo góc AOB bằng:
 A, 300 B, 600 C, 900 
 D, 1200 E, 1500 F, Đáp án khác 
Câu 12: Độ dài cung 600 của (O; 1dm) là:
 A, dm B, 3dm C, dm
 D, p dm E, 2p dm F, dm
Câu 13: Cho (O; cm) ngoại tiếp DABC đều. Độ dài cạnh AB là:
 A, cm B, 2 cm C, 3 cm
 D, 2 cm E, 3cm F, 3 cm
Câu 14: Cho hình vuông cạnh 1cm nội tiếp đường tròn (O). Bán kính của đường tròn là:
 A, cm B, cm C, cm
 D, cm E, cm F, cm 
Câu 15: Cho cung AB của (O) là . Góc AOB chắn cung đó bằng:
 A, 300 B, 600 C, 900
 D, 1200 E, 1500 F, 1800
Câu 16: Cho hình vuông nội tiếp (O; R). Diện tích của hình vuông là:
 A, B, C, 
 D, E, F, R2 
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp (O: R). Số đo cung ABC bằng:
 A, 300 B, 600 C, 900
 D, 1200 E, 1500 F, 1800
Câu 18: Cho ngũ giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn nội tiếp của ngũ giác đó là:
 A, B, C, 
 D, E, F, 
Câu 19: Với hai cung nhỏ của một đường tròn. Chọn đáp án sai:
 A, Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau. B, Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau.
 C, Cung lớn hơn căng dây lớn hơn. D, Dây lớn hơn căng cung lớn hơn. 
 E, Dây nhỏ hơn căng cung lớn hơn. F, Cung nhỏ hơn căng cung nhỏ hơn.
Câu 20: Cho tam giác ABC đều nội tiếp (O; R). Diện tích tam giác ABC là:
 A, R2 B, 3R2 C, R2
 D, R2 E, R2 F, R2 
Học sinh điền đáp án vào bảng sau :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ. án
Trường THCS Nhân Hoà
Đề I
Điểm : .....................
Đề kiểm tra 45’
Môn: Đại - Lớp 9B
Họ và tên học sinh:.......................................................
Trắc nghiệm khách quan (Chọn một đáp án)
Câu 1: Cho hai đường thẳng y = x+7 và y= - 2x -2. Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là :
A, (-3; 4) B, (4; 3) C, (4; -3) 
D, (3; 4) E, (3; -4) F, (-4; 3) 
Câu 2: Hệ phương trình vô nghiệm khi:
 A, m= -3 B, m= 3 C, m= 1
 D, m= -1 E, m= 2 F, m= 4 
Câu 3: Cho hệ phương trình (với a,c,b,a’,b’,c’≠ 0) có nghiệm duy nhất khi:
 A, B, C, 
 D, E, F, 
Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là:
 A, (-3; -2) B, (-2; 3) C, (3; 2) 
 D, (-3; 2) E, (3; -2) F, (-2;-3)
Câu 5: Cho hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (-1;3) thì (m;n) có giá trị là:
 A, (-2; -1) B, (2; 1) C, (-1; -2)
 D, (-1; 2) E, (-2;1) F, ( 1; 2)
Câu 6: Với giá trị nào của a và b để đường thẳng y = ax+b qua M(2;-2) và N(1;-3)
 A, (-1;-4) B, (-1; 4) C, (1; 4)
 D, (4; 1) E, (-4, 1) F, (1; -4)
Câu 7: Cho (d): y=kx + (k2-3) và (d’): y = -2x + 10. Đường thẳng (d) // (d’) khi:
 A, k ≠ -2 B, k = -2 C, k ≠ 2
 D, k = 2 E, k =10 F, k ≠ 10
Câu 8: Điều kiện để phương trình mx2 - x- m=0 có hai nghiệm phân biệt là: 
 A, m B, m = C, - < m < 
 D, m > E, m > - hoặc m < F, đáp án khác.
Câu 9: Phương trình x2-(m+1)x+2m = 0 có nghiệm là -2 khi:
 A, m = - B, m = C, m = 
 D, m = - E, m=3 hoặc m= 2 F, Không có giá trị của m
Câu 10: Cho (d): y = mx+n. Tìm m và n để (d) đi qua 2 điểm A(0; -1) và B(3; 2). (m;n) có giá trị:
 A, (1;1) B, (1; -1) D, (- 1; 1)
 D, (-1; -1) E, ( 1; 0) F, (0; -1)
Câu 11: Cho phương trình: x2-4x +m+3=0 (1). Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
 A, m > 1 B, m < 1 C, m = 1
 D, m > 2 E, m < 2 F, m = 2
Câu 12: Cho phương trình: x2-4x +m+3=0. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thoả mãn: x12+ x22= 10.
 A, m = -1 B, m = 0 C, m = 1
 D, m = 2 E, m = 3 F, không có giá trị của m
Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào có 2 nghiệm là 1 và -2 ?
 A, x2 – x – 2= 0 B, x2 + x - 2 = 0 C, x2 - x + 2 = 0 
 D, x2 + x + 2 = 0 E, x2 + x - 1 = 0 F, x2 + x - 3 = 0 
Câu 14: Phương trình bậc hai x2 –3x +2= 0 có các nghiệm là:
 A, x1 = 1; x2 = -2 B, x1 = -1; x2 = 2 C, x1 = 1; x2 = 2 
 D, Vô nghiệm E, x1 = -1; x2 = -2 F, x1 = 1; x2 = -3 
Câu 15: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0) Công thức tính đelta là:
 A, b2 + 4ac B, b2 – 4ac C, c2 – 4ab
 D, c2 + 4ab E, a2 – 4bc F, a2 + 4bc
Câu 16: Cho x2 + (2+m2)x -18m = 0.Với giá trị nào của m phương trình có nghiệm x = 3 
 A, m= 1;m= -2 B, m = 2; m = 5 C, m = 3; m= -4
 D, m = 4; m= -5 E, m = -5; m= - 2 F, m = 6; m= -7
Câu 17: Cho phương trình x2 –mx + = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có 1 nghiệm duy nhất: 
 A, m = 4 B, C, không có giá trị của m
 D, m = - E, 2 F, - 2
Câu 18: Cho phương trình x2 + 2x -3 = 0 phương trình có nghiệm là:
 A, x=1; x = 3 B, x = 1; x =-3 C, x= -1; x= -3
 D, x= -1; x = 3 E, x= -1 F, Không có giá trị
Câu 19: Cho phương trình: x2 - (1+)x + = 0. Phương trình có nghiệm:
 A, x= -1; x= - B, x= -1; x= C, x= 1; x= 
 D, x = 1; x= 2 E, x= 1; x= -2 F, x= -1; x= -2
Câu 20: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0). Phương trình có nghiệm duy nhất khi:
 A, D ≥ 0 B, D Ê 0 C, D > 0
 D, D < 0 E, D = 0 F, đáp án khác
Học sinh điền đáp án vào bảng sau :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Trường THCS Nhân Hoà
KT ngày ....../10/07 -Trả ngày ....../10/07
 Đề I
 Điểm: ...............
 Bài kiểm tra (15’)
Môn: Hình 
Họ và tên học sinh: ................................................. Lớp 9B
Trắc nghiệm khách quan (Chọn một đáp án, điền vào khung cuối bài kiểm tra)
Câu1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = h, AB = c, AC = b, BC = a, BH = c’, CH = b’
 Chọn đáp án sai:
A, b2 = ab’
B, h2 = b’c’
C, ab = ch
D, c2 = ac’
E, = +
F, a2 = b2 + c2 
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 5; AB = 12. Khi đó BC bằng:
A, 17
B, 7
C, 13
D, 19
E, Đáp án khác.
F, 24
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6; AC = 8. Vậy đường cao AH bằng:
A, 4,8 cm
B, 4,6 cm
C, 48 cm
D, 46 cm
E, 14 cm
F, Đáp án khác.
Câu 4: Chọn đáp án sai:
A, sin 300 = 
B, sin 450 = 
C, cos 300 = 
D, cot 600 = 
E, tan 450 = 1
F, tan 600 = 
Câu 5: Cho góc a nhọn. Chọn đáp án sai:
A, tan a = 
B, cota = 
C, tana.cota = 1
D, sin2a + cos2a = 1
E, 1 > sin a > 0
F, 0 < tana < 1
 Câu 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết BH = 9 cm, CH = 16 cm. Khi đó độ dài của AB và AC là:
A, AB = 25 cm; AC = 20 cm
B, AB = 15 cm; AC = 25 cm
C, AB = 5 cm; AC = 20 cm
D, Đáp án khác.
E, AB = 15 cm; AC = 20 cm
F, AB = 22 cm; AC = 20 cm
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông ở A, có BC = 13, AC = 5. Khi đó tanC bằng:
A, Đáp án khác
B, 
C, 
D, 
E, 
F, 
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = và góc B = 600, khi đó AB và AC có độ lớn bằng:
A, AB = 2 và BC = 1
B, Đáp án khác.
C, AB = 1 và BC = 2
D, AB = 1 và BC = 2
E, AB = và BC = 2
F, AB = và BC = 2
Câu 9: Cho tam giác ABC có AC = 3, BC = 5, AB = 4. Vậy sinB bằng:
A, 
B, 
C, 
D, 
E, 
F, Đáp án khác.
Câu 10: Cho tam giác ABC có góc A bằng 600, AB = 3, AC = 4. Độ dài của BC bằng:
A, Đáp án khác
B, 5
C, 7
D, 
E, 
F, 6
Học sinh điền đáp án vào bảng sau :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Trường THCS Nhân Hoà
KT ngày .... /11/ 07 -Trả ngày .... / 11/ 07 
 Đề I
Điểm trắc nghiệm: ...............
Bài kiểm tra 45’
Môn: Hình Học Phần trắc nghiệm (15’)
Họ và tên: ........................................................... Lớp: 9B
Trắc nghiệm khách quan (3điểm) (Chọn một đáp án, điền vào khung cuối bài kiểm tra)
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 6; AB = 8. Khi đó BC bằng:
A, 14
B, 2
C, 48
D, 10
E, Đáp án khác.
F, 16
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 cm; AC = 4 cm. Vậy đường cao AH bằng:
A, 7 cm
B, 2,4 cm
C, 5 cm
D, Đáp án khác.
E, 4,8 cm
F, 3,2 cm
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, có BC = 29, AC = 21. Khi đó tanC bằng:
A, 
B, Đáp án khác.
C, 
D, 
E, 
F, 
Câu 4: Cho tam giác ABC có AC = 9, BC = 15, AB = 12. Vậy sinB bằng:
A, Đáp án khác.
B, 
C, 
D, 
E, 
F, 
Câu 5: Chọn đáp án sai:
A, Sin 270 = Cos 630
B, Sin 150 = Cos 850
C, Sin2270 + Cos2270 = 1
D, 0 < Sin 45025’36’’ <1 
E, cot 140 = tan 140
F, Sin 200 = Cos 700 
Câu 6: Cho sina = . Giá trị của tana và cota là:
A, tana= ;cota = 
B, tana= ; cota =
C, tana= ; cota =1
D, tana= ; cota =
E, Đáp án khác.
F, tana= ; cota =
Câu 7: Cho ∆ ABC vuông tại A, có AC = 4,2 cm; BC = 8,4 cm. Số đo góc ACB là:
A, 300
B, 450
C, 600
D, 80o
E, 750
F, Đáp án khác.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = h, AB = c, AC = b, BC = a, BH = c’, CH = b’
 Chọn đáp án sai:
A, b2 = ab’
B, h2 = b’c’
C, a2 = b’c’
D, c2 = ac’
E, = +
F, a2 = b2 + c2 
Câu 9: Cho Cosa =0,23456. Khi đó a có giá trị là: (Làm tròn góc đến độ,phút) 
A, Đáp án khác
B, 76026’
C, 27015’
D, 31010’
E, 62029’
F, 42008’
Câu 10: Tam giác ABC vuông khi độ lớn của ba cạnh là: (cùng đơn vị đo)
A, AB = 15 , AC = 8 ,BC = 19
B, AB = 9 , AC = 40 ,BC = 41
C, AB = 7 , AC = 24 ,BC = 26
D, AB = 13 , AC = 14 ,BC = 15
E, Đáp án khác
F, AB = 16 , AC = 18 ,BC = 20
Câu 11: Tam giác ABC có độ dài AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Độ lớn góc B và góc C là: (làm tròn đến độ)
A, góc B =500, góc C = 400
B, Đáp án khác.
C, góc B =530, góc C = 370 
D, góc B =640, góc C = 260
E, góc B =730, góc C = 170
F, góc B =180, góc C = 520
Câu 12: Cho tam giác ABC có góc A bằng 600, AB = 6, AC = 8. Độ dài của BC bằng:
A, Đáp án khác
B, 10
C, 14
D, 2
E, 
F, 6
Học sinh điền đáp án vào bảng sau :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
Trường THCS Nhân Hoà
KT ngày .... / 11 / 07 - Trả ngày .... / 11 / 07
Đề I
Điểm tự luận: ....... Tổng điểm:..........
Bài kiểm tra 45’
Môn: Hình Học Phần tự luận (30’)
Họ và tên: .............................................................Lớp: 9B
Bài1 (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH biết AB = 4 cm, AC = 7,5 cm. Tính HB, HC .
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Bài 2 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 12cm BC =18 cm. Giải tam giác vuông ABC.
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Bài 3 (2 điểm): Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5 m. Các tia sáng mặt trời tạo với mặt đất góc 420. Tính chiều cao của cột đèn.
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Bài 4 (0,5 điểm): Cho tam giác ABC nhọn có AB =c, AC =b, BC = a. Chứng minh rằng:
 a, b, b2 = a2 + c2 - 2ac.CosB
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Trường THCS Nhân Hoà
KT ngày .... /10/07 -Trả ngày .... /11/07 
 Đề I
Điểm trắc nghiệm: ...............
Bài kiểm tra 45’
Môn: Đại Số Phần trắc nghiệm (15’)
Họ và tên: ..................................................................Lớp: 9B
Trắc nghiệm khách quan (3điểm) (Chọn một đáp án, điền vào khung cuối bài kiểm tra)
Câu 1: có nghĩa khi :
A, x < 2007
B, x = - 2007
C, x < -2007
D, x ³ 2007
E, Đáp án khác
F, x ³ -2007
Câu 2: Cho = 3. Khi đó x bằng:
A, x = 10
B, x = 2
C, x = 16
D, Đáp án khác.
E, x = 12
F, x = -10
Câu 3: Cho A = 5a với a,b < 0. Đưa thừa số vào trong dấu căn ta được:
A, 
B, -
C, Đáp án khác.
D, -
E, -
F, -
Câu 4: Cho = 2. Khi đó x bằng:
A, x = ±3
B, x = 3
C, x = 3 hoặc x = 1
D, x = -3 hoặc x = -1
E, x = 1
F, Đáp án khác.
Câu 5: Cho M = ++-. Giá trị của M bằng:
A, 4
B, 2
C, 3
D, 5
E, Đáp án khác.
F, 2
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A, 1-
B, -1
C, (1-)2
D, Đáp án khác.
E, +1
F, (-1)2
Câu 7: Biểu thức có nghĩa khi:
A, x < 4/3
B, x ạ 4/3
C, x > 4/3
D, Đáp án khác.
E, x ³ 4/3
F, x Ê- 4/3
Câu 8: Giá trị của biểu thức bằng:
A, Đáp án khác.
B, 4
C, -
D, 0
E,
F, 
Câu 9: Cho biểu thức N = 5 + 6- a với a > 0. Rút gọn biểu thức N ta được:
A, 4
B, 5
C, 6
D, 2
E, 3
F, Đáp án khác.
Câu 10: Trục căn thức ta được:
A, -1
B, +1
C, 2(-1)
D, -2(-1)
E, 1-
F, Đáp án khác.
Câu 11: Cho biểu thức B =với x³0 và y<0. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được:
A, 2y
B, 2x
C, Đáp án khác.
D, -2y
E, -2x
F, 4x
Câu 12: Điều kiện để biểu thức P = (1+a) : (1-) có nghĩa là:
A, Đáp án khác.
B, a ³ 0
C, a ạ 1
D, a ạ-1
E, a ³ 0 và a ạ 1
F, a ³ 0 và a ạ -1
Học sinh điền đáp án vào bảng 

File đính kèm:

  • docMot_so_de_KT_Toan_9.doc
Đề thi liên quan