Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
 Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Sô điểm
1,0
1,0
 Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I (VNEN)
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4đ)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Giá trị chữ số 7 trong số 487 306 là:
A . 7	 B . 700	 C. 7000	D. 70000 
Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 76843; 76348; 76834; 76483 là:
A. 76843 B. 76348 C. 76834 D. 76483
Câu 3: Trong các số: 6705; 6750; 5607; 5076. Số vừa chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:
A. 6705 B. 6750 C. 5607 D. 5076
Câu 4: 3 tấn 12 kg = . Kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 312 B. 3120 C. 3102 D. 3012
II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2đ)
a/ 74286 + 23973
b/ 63528 - 4352
c/ 4032 x 305
d/ 7168 : 56
Câu 2: Tìm x, biết: (1đ)
X - 4017 = 806 x 26
Câu 3: (1đ) Cho tứ giác: 
 A	B
	a/ Ghi tên các cặp cạnh song song với nhau.
	b/ Chi tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù trên hình vẽ.
 D C	
Câu 4: (2đ) Vườn cây ông em trông có 1216 cây xoài và cây mít. Biết số cây mít ít hơn số cây xoài 74 cây.Tính số cây xoài, số cây mít trong vườn.

File đính kèm:

  • docDE THI TOAN 4VNEN.doc