Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Phan Thị Thanh Trang

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Phan Thị Thanh Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Phan Thị Thanh Trang
 PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẨM LỆ 
TRƯỜNG TH TRẦN NHÂN TÔNG
TÊN:........................................................
LỚP: .......................................................
Điểm	
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I 
 Năm 2013-2014
 Môn: Toán - Lớp 4 
 Thời gian: 45 phút
Giáo viên coi thi: ...............................................
Giáo viên chấm thi: ...........................................
Bài 1. (1đ)Viết vào chỗ chấm:
a/ “Mười bảy triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt” viết là:............................... 
b/ 181 075 đọc là:..........................................................................................................................
Bài 2. (2đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 16m2 = .....cm2 là:
A. 160	B. 1600	C. 16 000	D. 160 000
b/ Trung bình cộng của 230; 140; 320 là:
A. 203	B. 320	C. 230
c/ Trong các góc dưới đây, góc nhọn là:
 .
 A	B	 	 C	D
A. Góc đỉnh	A	B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C	D. Góc đỉnh D
d/ 3 tạ 6kg = 360kg	(Đ hay S)
Bài 3: (1,5đ) Cho các số 4500 ; 3642 ; 2259 ; 6506
a/ Các số chia hết cho 2 là:	
b/ Các số chia hết cho 3 là:	
c/ Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là:	
Bài 4. (2đ) Đặt tính rồi tính:
72356 + 9345	37821 - 19456	 4369 x 208	 	 10625 : 25
...........................	...........................	...........................	...........................
...........................	...........................	...........................	...........................
...........................	...........................	...........................	...........................
...........................	...........................	...........................	...........................
...........................	...........................	...........................	...........................
Bài 5. (1,5đ) Tìm x:
a/ 14536 – x = 3928	b/ x : 255 = 203
 x = ....................	 x = ....................
 x = ....................	 x = ....................
Bài 6. (2đ) Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150kg. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng ?
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 
MÔN TOÁN LỚP 4 CHKI
Câu 1: (1 điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a/ 17 205 671 ; b/ Một trăm tám mươi mốt nghìn không trăm bảy mươi lăm.
Câu 2: (2 điểm) đúng mỗi câu được 0,5 điểm
	a/ D ; b/ C ; c/ B ; d/ Sai
Câu 3: (1,5 điểm) Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm 
Câu 4: (2 điểm) Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 	
Câu 5: (1,5 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,75điểm
	a/ 14536 – x = 3928	b/ x : 255 = 203
	 x = 14536 – 3928	 	 x = 203 x 255
	 x = 10608	 x = 51765
Câu 6: (2 điểm)
Vẽ được sơ đồ 0,5 điểm
	2 lần số xi măng bán được ở ngày thứ nhất là:
	3450 – 150 = 3300 (kg) (0,5đ)
	Số xi măng bán được ở ngày thứ nhất là: 
	3300 : 2 = 1650 (kg) ) (0,5đ)
	Số xi măng bán được ở ngày thứ nhất là: 
	1650 + 150 = 1800 (kg) (0,25đ)
	Đáp số: 1650kg ; 1800kg. (0,25đ)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi ki I so 2.doc