Ma trận kiểm tra chương I - Đại số 8 Năm học 2013 -2014

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận kiểm tra chương I - Đại số 8 Năm học 2013 -2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG I - đại số 8
NĂM HỌC 2013 -2014
Tiết 21

 Cấp độ

Tờn 
Chủ đề 

Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TL
TL
TL
TL

Nhân, chia đa thức

Thực hiện được các phép nhân, chia đa thức
Thực hiện được chia đa thức một biến



Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %

3
3đ
30%
1
1đ
10%

4
4đ 
40 %
Các hằng đẳng thức 


áp dụng hằng đẳng thức để tính nhanh, rút gọn và tính giá trị của biểu thức
áp dụng hằng đẳng thức vào bài tập chứng minh

Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %


4
3đ
30%
1
1 đ
10%
5
4đ
40%
Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử


áp dụng việc phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x


Số cõu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %


1
2đ
20%

1
2đ 
20 %
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

3
3đ
30%
6
6đ
60%
1
1đ
10%
10
10đ
100%
















Kiểm tra Đại số 45 phút - Tiết 21
Năm học 2013-2014

Đề 1
Bài 1.(4đ) Thực hiện phép tính:
a) 2x(x2 -3xy+4)	b) (x-4)(x2+2x-1)	
c) (6x2y3 + 7xy – 8xy2): 2xy ;	d) (x3 + 2x2 – x+ 6): (x+3)
Bài 2. (1đ)Tính nhanh:
a) 872 - 132;	b) 282 + 56.72 +722
Bài 3. (2đ)Tìm x, biết:
a) x(x -3) – 2x+6 = 0;	b) 2x3-8x = 0 
Bài 4. (2đ) Cho P = (3 - x)(x + 7) + (x + 1)2 -3
a) Rút gọn P 	
b) Tính giá trị của P tại x = -2
Bài 5.(1đ)
Chứng tỏ rằng (n+2)2 - (n-2)2 chia hết cho 8 với mọi n.
Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức x2 + 8xy+ 16y2 + 1 luôn dương với mọi x, y





Kiểm tra Đại số 45 phút - Tiết 21
Năm học 2013-2014

Đề 2
Bài 1.(4đ) Thực hiện phép tính:
a) 3x(x2 +3xy- 2)	 ;	b) (x+4)(x2-x+2)	
c) (6x2y3 - 5x2y + 8xy): 2xy ;	d) (x3 - 5x2 +8x- 4): (x-2)
Bài 2. (1đ)Tính nhanh:
a) 532 - 462;	b) 362 + 72.64 + 642
Bài 3. (2đ)Tìm x, biết:
a) x(x +2) – 3x-6 = 0;	b) 3x3-27x = 0 
Bài 4. (2đ) Cho P = (3 + x)(x - 7) + (x + 1)2 + 4
a) Rút gọn P 	
b) Tính giá trị của P tại x = -3
Bài 5.(1đ)
Chứng tỏ rằng (n+3)2 - (n-3)2 chia hết cho 4 với mọi n.
b) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức x2 - 6xy+ 9y2 + 2 luôn dương với mọi x, y





Đáp án - Biểu điểm
Đề kiểm tra 45’ - Đại số 8- Tiết 21
Đề 1
Bài 1. (4đ)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
2x3 - 6x2y+8x
x3 - 2x2-9x+4
3xy+3,5-4y
x2 –x +2
1đ
1đ
1đ
1đ
2
2x(2x2+4x-1)
(x-1-y)(x-1+y)
1đ
1đ
3
7400
10000
1đ
1đ
4
(x-3)(x-2) =0
 x=3 hoặc x = 2
2x(x-2)(x+2) = 0
 x=0 hoặc x=2 hoặc x=-2 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
a) P =-x2 -4x +21
b) x=-2 => P = 25
0,5đ
0,5đ
6
a) (n+2)2 - (n-2)2 =8n chia hết cho 8
b) (x+4y)2 +1 > 0 với mọi x, y.
0,5đ
0,5đ


Đề 2
Bài 1. (4đ)
Bài
Đáp án
Biểu điểm
1
3x3 + 9x2y- 6x
x3 + 3x2- 2x+ 8
3xy3- 2,5x+ 4
x2 -3x +2.
1đ
1đ
1đ
1đ
2
3x(2x2- 6x+1)
(x+2-y)(x+2+y)
1đ
1đ
3
693
10000
1đ
1đ
4
(x-3)(x+2) =0
 x=3 hoặc x = -2
3x(x-3)(x+3) = 0
 x=0 hoặc x=3 hoặc x=-3 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
a) P =x2 -4x -21
b) x=-3 => P = 0
0,5đ
0,5đ
6
a) (n+3)2 - (n-3)2 =12n chia hết cho 4
b) (x-3y)2 + 2 > 0 với mọi x, y.
0,5đ
0,5đ





File đính kèm:

  • docDe KT chuong I DS 8 co MTkieu moi.doc