Ma trận đề thi học kì II năm học 2012 - 2013 môn: Công nghệ 8

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề thi học kì II năm học 2012 - 2013 môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 A. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012 - 2013
	 MƠN : CƠNG NGHỆ 8
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1.Vật liệu KTĐ
2.Đồ dùng điện
3.Máy biến áp 1 pha
4.Sử dụng hợp lí điện năng
5.Tính tốn điện năng tiêu thụ trong gia đình
6.Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà.
7.Sơ đồ điện
Câu 3 (0,5đ)
Câu 2,5 (1đ)
Câu 4 (0,5đ)
Câu 9 (2đ)
Câu 1 (0,5đ)
Câu 6,8(1đ)
Câu 7 (0,5đ)
Câu 10 (2đ)
Câu 11 (2đ) 
8đ
1đ
1đ
Tổng
5 4đ 
5 4đ 
1 2đ 
10đ 
B.ĐỀ:
A/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh trịn câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu cách điện?
A. Nhựa	B. Sắt	C. Kim loại	D. Nước
Câu 2: Trong các bộ phận sau, đâu là bộ phận chính của máy biến áp một pha?
A. Lõi thép và vỏ máy	B. Lõi thép và núm điều chỉnh	
C. Lõi thép và áptomat	D. Lõi thép và dây quấn
Câu 3: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng bao nhiêu giờ?
A. 8000	B. 5000	C. 6000	D. 7000
Câu 4: Giờ cao điểm cĩ đặc điểm là:
A. Điện áp của mạng điện tăng lên, nhà máy thừa khả năng cung cấp điện.
B. Điện áp của mạng điện giảm xuống, nhà máy khơng đủ khả năng cung cấp điện.
C. Điện áp của mạng điện khơng đổi, nhà máy đủ khả năng cung cấp điện.
D. Điện áp của mạng điện giảm xuống , ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện.
Câu 5: Dây quấn lấy điện ra sử dụng cĩ điện U2 gọi là dây quấn:
A. sơ cấp	B. trung cấp	C. thứ cấp	D. cả A,B,C đều sai
Câu 6: Phát biểu nào đúng?
A. Đèn sợi đốt tuổi thọ cao	B. Đèn ống huỳnh quang cĩ hiệu suất phát quang cao.
C. Giờ cao điểm sử dụng điện là 11h	D. Đèn sợi đốt cần mồi phĩng điện.
Câu 7: Việc làm nào sau đây khơng sử dụng hợp lí điện năng?
A.Tắt điện phịng học khi ra về	B.Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao.
C. Ủi quần áo lúc 7 giờ tối.	D. Kiểm tra các thiết bị điện trước khi đi ngủ.
Câu 8: Đồ dùng nào thuộc đồ dùng điện loại điện cơ?
 A. Máy giặt	B. Lị sưởi	C. Bĩng đèn	D. Nồi cơm điện
B/ TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 9/ Mạng điện trong nhà gồm những phần tử nào? Và cĩ những đặc điểm gì?
Câu 10/ So sánh đặc điểm và chức năng của sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt? 
Câu 11/ Thực hành tính tốn điện năng của một gia đình trong một tháng (30 ngày) biết mỗi ngày gia đình đĩ sử dụng các đồ dùng điện như sau:	
Số TT
Tên đồ dùng
Cơng suất điện
P (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
1
Tivi
75W
2
2
2
Quạt bàn 
60W
3
3
3
Bếp điện
1000W
1
2
4
Đèn ống HQ
40W
3
4
5
Tủ lạnh
130W
1
24
6
Nồi cơm điện
650W
1
2
Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là: ..
Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng là: ..
(Biết điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau.)
C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM CƠNG NGHỆ 8-HK II (12-13)
A/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh trịn câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
D
C
B
B
A
B/ TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 9/ *Mạng điện trong nhà gồm những phần tử : (1đ)
Cơng tơ điện
Dây dẫn điện
Các thiết bị điện: đĩng - cắt, bảo vệ và lấy điện
Đồ dùng điện
*Mạng điện trong nhà cĩ những đặc điểm : (1đ)
 - Cĩ điện áp định mức là 220V
 - Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng
 - Điện áp định mức của các thiết bị, đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện.
Câu 10/ 
Đặc điểm (1đ)
Chức năng (1đ)
Sơ đồ nguyên lí 
Chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện mà khơng thể hiện vị trí và cách lắp đặt của chúng trong thực tế.
Để tìm hiểu nguyên lí làm việc của mạch điện
Sơ đồ lắp đặt 
Biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch điện trong thực tế.
Dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạch điện
Câu 11/ (2đ)
Số TT
Tên đồ dùng
Cơng suất điện
P (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng trong ngày A (Wh)
1
Tivi
70W
1
4
280
2
Quạt bàn 
65W
3
3
585
3
Bếp điện
1000W
1
1
1000
4
Đèn ống HQ
40W
3
4
480
5
Tủ lạnh
120W
1
24
2880
6
Nồi cơm điện
630W
1
1
630
Tiêu thụ điện năng của gia đình trong ngày là: 5855Wh.
Tiêu thụ điện năng của gia đình trong tháng là: 175650Wh = 175,65 kWh.
CÂU HỎI ƠN TẬP
Câu 1: Thế nào là đồ dùng loại điện – nhiệt, điện – quang, điện – cơ ? Lấy ví dụ?
Câu 2: Đặc điểm của vật liệu cách điện, vật liệu dẫn điện là gì? Lấy ví dụ?
Câu 3: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng? Đặc điển của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là gì?
Câu 4: Nêu cơng thức tính hệ số biến áp k ( cĩ chú thích cụ thể )? Cơng thức tính tốn điện năng tiêu thụ? 
Câu 5: Mạng điện trong nhà gồm những phần tử nào? Và cĩ những đặc điểm gì?
Câu 6: So sánh đặc điểm và chức năng của sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt? 
Bài tập tính tốn điện năng tiêu thụ và hệ số biến áp.

File đính kèm:

  • docDe thi CN8 HKII ma tran de dap an de cuong .doc