Ma trận đề môn Công nghệ lớp 8 học kỳ I – Năm học 2013 - 2014 trường TH&THCS Trần Hưng Đạo

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề môn Công nghệ lớp 8 học kỳ I – Năm học 2013 - 2014 trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
MA TRẬN ĐỀ MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vẽ kĩ thuật
1. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
2. Biết được thế nào là bản vẽ chi tiết
3. Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt.
4. Xác định vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật
5. Nắm được bản vẽ của các khối đa dạng
6. Biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản
Số câu hỏi
1
1
2
1
1
6
Số điểm
0,5
1,5
1
0,5
1,5
5
Cơ khí
7. Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo dụng cụ cơ khí, biết được công dụng và sử dụng một số dụng cụ cơ khí
8. Hiểu được khái niệm và phân loại được chi tiết máy, biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy
Nắm được quy trình tạo ra một sản phẩm cơ khí.
9. Hiểu được quy trình và 1 số phương pháp gia công cơ khí bằng tay.
10. Hiểu được thế nào là vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại
11. Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng dụng của chúng trong cơ khí (mối ghép cố định, mối ghép tháo được, mối ghép động)
12 Hiểu được thế nào là chi tiết máy, biết các loại chi tiết máy, vận dụng nó trong thực tế
13.Hiểu được khái khiệm về các kiểu mối ghép, nắm được các loại mối ghép, và biết ứng dụng của nó trong thực tế
Số câu hỏi
2
2
1
1
1
7
Số điểm
1
1
0,5
2
0,5
5
TS câu hỏi
4
4
5
13
TS điểm
3
2
5
10
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 - 2014
TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.
Lớp: 8
Điểm
Nhận xét của giám khảo:
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm)
Điền đáp án mà em chọn từ câu 1 đến câu 10 vào bảng dưới đây:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Điểm
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo chiều dài :
 	A. Mỏ lết B. Thước cặp C. Thước lá D. Cưa và dũa
Câu 2: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là:
A. Sắt và thép B. Sắt và đồng C. Sắt và cacbon D. Sắt và nhôm
Câu 3: Tỉ lệ cacbon trong vật liệu càng cao thì vật liệu đó càng:
 A. Dẻo và cứng B. Cứng và giòn C. Mềm và giòn D. Dẻo và mềm
Câu 4: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
	A. Tô màu hồng	 	B. Kẽ bằng đường chấm gạch	
	C. Kẽ bằng nét đứt	 	D. Kẽ gạch gạch
Câu 5: Khi quay tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được:
 	A. Hình chữ nhật 	B. Hình nón
	C. Hình cầu 	D. Hình vuông
Câu 6: Gang có tỉ lệ cacbon:
A. 2,14%	
	C. = 2,14%	D. 1,24% - 2,14%
Câu 7: Dụng cụ gia công cơ khí bao gồm:
	A. Thước lá, thước cặp, khoan	B. Dũa, cưa, đục, búa
	C. Thước đo góc, kìm, cưa	D. Tua vít, mỏ lếch, cờ lê
Câu 8: Mối ghép tháo được gồm:
	A. Mối ghép bằng đinh tán, vít B. Mối ghép bằng then, hàn
	C. Mối ghép bằng ren, then, chốt D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn
Câu 9: Thước lá được chế tạo bằng:
	A. Thép hợp kim dụng cụ 	 B. Lá thép kí thuật điện
	C. Hợp kim của nhôm 	 D. Hợp kim của đồng
Câu 10: Hình chiếu bằng của hình Lăng trụ có hình dạng:
	A. Hình chữ nhật 	B. Hình tròn
	C. Hình tam giác 	D. Hình vuông
II/ TỰ LUẬN: (5 đ) 
Câu 1: (1,5 điểm) Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
Câu 2: (2,0 điểm) Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy được chia làm mấy loại ? Cho ví dụ từng loại? 
Câu 3:(1,5 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau.
 1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM 
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013-2014
I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
đáp án
C
C
B
D
B
B
B
C
A
C
II/ TỰ LUẬN: (5đ)
Câu 1: (1,5đ) 
Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và thông tin cần thiết khác để xác định chi tiết đó (1,0đ)
- Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra các chi tiết (0,5đ)
Câu 2: (2 điểm) 
Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy (1đ)
Chi tiết máy chia ra làm hai loại: 
- Loại có công dụng dùng chung: Bu lông, đai ốc, bánh răng, lò so (0,5 đ)
	- Loại có công dụng dùng riêng: Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe đạp(0,5 đ)
Câu 3:(1,5 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 0,5đ

File đính kèm:

  • docMON CONG NGHE 8.doc