Bài kiểm tra số 2 môn công nghệ 8 (45 phút)

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 2 môn công nghệ 8 (45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên::. Ngày tháng 11 năm 2013
Lớp: 8A STT: Bài kiểm tra số 2
 Môn Công nghệ 8 (45 phút)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
A.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm)
Câu 1 ( 2.25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở...(khi giả sử ta cắt vật thể). 
 A. phía trước mặt phẳng cắt	 C. phía bên trái mặt phẳng cắt 
 B. phía sau mặt phẳng cắt	 D. phía bên phải mặt phẳng cắt
2. Kim loại đen bao gồm.
 A. gang và đồng. 	C. gang và thép, đồng và nhôm.
 B. thép và nhôm. 	D. gang, thép.
3. Chất dẻo nhiệt Không có tính chất sau:
 A. nhẹ B. chịu được nhiệt độ cao	 C. dẻo	 D. không bị ôxi hoá.
4. Dụng cụ nào sau đây là dụng cụ gia công:
 A. Búa	B. Kìm	C. Êtô	D. Thước cặp
5. Dụng cụ dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt chi tiết:
 A. Cưa sắt	 B. Đục	 C. Cờ lê	D. Dũa	
6. Trong những nhóm dụng cụ sau, nhóm dụng cụ nào toàn là dụng cụ tháo, lắp?
 A. mỏ lết, ke vuông, kìm	C. mỏ lết, cờ lê , tua vít
 B. búa, êtô, cờ lê , tua vít	D. mỏ lết, cờ lê , tua vít, kìm	
Hình chiếu
A
Hình chiếu đứng
Hình chiếu bằng
Hình chiếu cạnh
7. Trong các phần tử sau, phần tử nào là chi tiết máy?
 A. Vòng bi B. Xích xe máy	 C. Đai ốc D. Mảnh vỡ máy
8. Mối ghép cố định gồm.
 A. Mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được 
 B. Mối ghép bằng ren và mối ghép bằng đinh tán
 C. Mối ghép bằng ren và mối ghép bằng hàn. 
 D. Mối ghép tháo được và mối ghép bằng hàn. 
9. Trong các khớp sau, khớp nào là khớp quay
A. Ngăn kéo bàn B. Bơm tiêm 
 C. Bao diêm D. ổ trục trước xe đạp 
Câu 2 ( 0.75 đ): Cho vật thể và các hình chiếu. 
Hãy tìm các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và
 hình chiếu cạnh của vật thể trong các hình chiếu
 đó và ghi số tương ứng vào bảng sau:
B.Tự luận: (7,0 điểm) 
Câu 3 ( 2,0): Quy ước biểu diễn ren trục và ren lỗ trên bản vẽ
	Câu 4 (2,0 đ): a) Chi tiết máy là gì ? 
 b) Chi tiết máy gồm những loại nào? 
 Lấy VD cho mỗi loại. 
Câu 5 (3.0 đ): Trình bày cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của khớp tịnh tiến ? 
Kể tên 4 loại máy hoặc thiết bị có ứng dụng của khớp tịnh tiến và khớp quay mà em biết?
Bài làm
 Đáp án – hướng dẫn chấm đề kiểm tra công nghệ 8 – tiết 28
A.Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ) 
Câu 1 (2,25 đ) Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
B
D
B
A
D
C
C
A
D
Câu 2 (0.75 đ): Điền đúng mỗi hình chiếu được 0, 25 điểm
Hình chiếu 
A
Hình chiếu đứng
4
Hình chiếu bằng
7
Hình chiếu cạnh
11
B.Tự luận: ( 7 đ)
Câu 3 (2,0 đ):
- Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm được 0,5 điểm
- Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh được 0,5 điểm
- Vòng đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm được 0,5 điểm
- Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh. được 0,5 điểm
Câu 4 (2 đ) Trình bày : 
 a. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh không thể tháo rời ra được nữa và thực hiện một nhiệm 
 vụ nhất định trong máy. 	(1,0 điểm)
 b. Chi tiết máy gồm 2 loại: 
 * Nhóm các chi tiết máy có công dụng chung: VD: bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xo.... 
 * Nhóm các chi tiết máy có công dụng riêng: 
 VD:Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp ... 
Câu 5 (3 đ):
a. Cấu tạo: 0.5 đ
Gồm :chi tiết trượt và chi tiết bị trượt 
b. Đặc điểm 1 đ
- Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động giống hệt nhau (quỹ đạo chuyển động, vận tốc)
- Khi hai chi tiết trượt trên nhau tạo nên ma sát làm cản trở chuyển động. Để giảm ma sát, bề mặt trượt thường làm nhẵn bóng và thường được bôi trơn bằng dầu mỡ. 	
c. ứng dụng: Trong cơ cấu biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay hoặc ngược lại 0.5đ
Ví dụ: máy khâu, xe máy, máy tính, đầu đĩa	(1.0điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tờn 
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: 
Vẽ kĩ thuật.
Khái niện về hình cắt.
Quy ước vẽ ren.
 Bản vẽ các khối đa diện.
Số cõu 
Số điểm 
1 
 0.25 
2
 1.0
3
 0.25
6
 3.0
Chủ đề 2: Vật liệu cơ khí và gia công cơ khí.
Vật liệu kim loại.
Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt.
Vật liệu phi kim loại.
Dụng cụ gia công.
Dụng cụ gia công.
Số cõu 
Số điểm 
2
	 0.25
2
 0.25
1
 0.25
5
 1.25
Chủ đề 3: 
Chi tiết máy và lắp ghép.
Khái niệm về chi tiết máy.
Mối ghép cố định.
Khái niệm về chi tiết máy.
Khái niệm về chi tiết máy.
.
Cấu tạo,đặc điểm của khớp tịnh tiến
ứng dụng của khớp tịnh tiến và khớp quay
Số cõu 
Số điểm 
3
 0.25
2
0.5
2
 0. 5
3
1.0
 9
 5.75 
Tổng số cõu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6 câu
1,5 điểm
15%
6 câu
3,5 điểm
35%
9 câu
5 điểm
50%
21 câu
10 điểm
Xác nhận của BGH Người duyệt Núi Đèo, ngày 23 tháng 11 năm 2013 
 Người ra đề
 Phan Thị Thanh Loan

File đính kèm:

  • docde kiem tra cn 8(1).doc
Đề thi liên quan