Bảng trọng số bi thi học kì II môn Công nghệ 8 – Năm học 2011- 2012

doc17 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bảng trọng số bi thi học kì II môn Công nghệ 8 – Năm học 2011- 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BẢNG TRỌNG SỐ BI THI HKII 
 Môn Công nghệ 8 – Năm học 2011- 2012
Hình thức : TNKQ+TL
Nội dung
Tổng số tiết
ST Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Số cu
Số điểm TT
Số điểm dự tính
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Truyền và biến đổi chuyển động
2
1
0.7
1.3
3.5
6.5
1
2
0.5
0.75
0.4
0.7
Kĩ thuật điện
18
14
9.8
8.2
49
41
12
10
4.75
4.0
4.9
4.1
Tổng
20
15
10.5
9.5
52.5
47.5
13
12
5.25
4.75
5.3
4.8
BẢNG MA TRẬN TỔNG QuáT
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
(nội dung, chương)
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Truyền và biến đổi chuyển động
1
1
1
3
Số điểm 
0
0.5
0
0.25
0.5
1.25
Tỉ lệ %
0
5
2.5
5
12.5
Kĩ thuật điện
6
1
4
1
9
1
22
Số điểm 
1.5
1.25
1
1
2.25
1.75
8.75
Tỉ lệ %
15
12.5
10
10
22.5
17.5
0
87.5
Tổng số cu
8
5
12
25
Tổng số điểm
3.25
2.00
4.75
10
Tỉ lệ %
32.5
2.0
47.5
100.0
3.Ma trận đề thi học kì II môn công nghệ lớp 8 năm học 2013 - 2014
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Truyền và biến đổi chuyển động
(2 Tiết)
1. Biết được cấu tạo cơ cấu của tay quay con trượt
2.
a/So sánh những điểm giống và khác nhau giữa cơ cấu tay quay con trượt với cơ cấu bánh răng, thanh răng.
b/ Tìm được VD ứng dụng của một số cơ cấu biến đổi chuyển động
Số cu hỏi
1C21 ch1
1C3 ch2b
1C22
Ch2a
1
2
Số điểm
0.5
0.25
0.5
0.25
1
Tỉ lệ%
5
7.5
2,5
10
2.Kĩ thuật điện
(18 Tiết)
3. Biết cấu tạo, chức năng một số đồ đùng điện như: bàn là điện, quạt điện, máy bơm nước, máy biến áp 1 pha
4.Sử dụng điện năng họp lí.
5. Đặc điểm cấu tạo, chức năng 1 số phần tử mạng điện trong nhà
6. Hiểu được cấu tạo của các bộ phận chính của đồ dùng loại điện nhiệt.
7. Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện nhiệt, điện cơ.
8.Hiểu cấu tạo, nguyên lí làm việc, chức năng của động cơ điện 1 pha và máy biến áp 1 pha
9. Hiểu được công dụng, cấu tạo và nguyên lí làm việc của thiết bị đóng, cắt, lấy điện và bảo vệ của mạng điện nhà.
10.Tính toán được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.
11.Giải thích được ý nghĩa của số liệu KT ghi trên đèn.
12. Có ý thức tiết kiệm điện năng.
13. vận dụng các biện pháp an toàn điện trong thực tế.
14.Hiểu cấu tạo, nguyên lí làm việc của động cơ điện 1 pha tìm được VD động cơ điện 1 pha trong thực tế .
Số cu hỏi
4C1ch5,2ch5,5ch5,8ch4
1C23
2C6ch 8,10ch6
1C24ch 9
5C4ch14,7ch11,11ch 10,9ch 13,12ch12
1C25
Ch 10
11
3
Số điểm
1.0
1.75
0.5
1.5
1.25
2.75
2.75
6
Tỉ lệ%
10
17.5
5
15
12.5
27.5
0
27.5
60
TS cu hỏi
8
5
12
12
5
TS điểm
3.25
2.00
4.75
3
7
Tỉ lệ%
32.5
2.0
47.5
30%
70%
Trường THCS Đạ Kho Thứ ngày  tháng  năm 2014
Họ tên:........................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Lớp:8/....................................... Môn :Công nghệ 8 – Thời gian :45 phút
Tiết TPPCT: 52 Năm học : 2013 -2014
 MÃ ĐỀ: CN8- TN1
Điểm
 I. TRẮC NGHIỆM:(3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
 1. Công tắc được cấu tạo gồm	
	A. vỏ, cực động, cực tĩnh.	B. vỏ, cực tĩnh, tay cầm.
	C. vỏ, dây chảy, nút bật.	 D. vỏ, cực động, tay cầm.	
 2. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là
 	A. cầu dao . B. ổ điện . C. áptômat . D. công tắc.	
 3. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy 
	A. đặt xa nhau.	B. tôc độ quay giống nhau.
	C. đặt gần nhau.	 	D. đặt xa nhau tôc độ quay không giống nhau.	
 4. Động cơ điện được dùng trong 
	A. bàn là điện.	B. nồi cơm điện.	C. quạt điện	 	D. đèn huỳnh quang.
 5. Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là
	A. 110V	B.127V	C. 220V	D. 320V
	6. Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ 	
	A. dây quấn có độ dài như nhau.	B. đều là những phần quay
	C.đều có lõi thép và dây quấn.	D. lõi thép có kích thước bằng nhau .	
 	7. Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V - 40W con số đó cho ta biết 
	A. Uđm =220V ; Iđm =40W	B. Iđm =220V ; Uđm =40W
	C. Uđm =220V ; Pđm =40W 	D. Pđm =220V ; Uđm =40W
	 8. Khi sử dụng máy biến áp cần tránh 
	A. kiểm tra điện có rò ra hay không.
	B. sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy.
	C. sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu.
	D. để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ.
 9. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất 
A. gọi người khác đến cưú	
B. đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra.
C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện 
D. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện	
 10. Dây đốt nóng của đồ dùng Điện- Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì 
A. dẫn điện tốt. B. màu sắc sáng bóng.
C. điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. dẫn nhiệt tốt.
 11. Trên một đèn ống huỳnh quang có ghi 220V- 45W. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn điện đó trong 5h là:
	A. 22,5kWh.	B. 220kWh.	C.0, 225kWh.	D.2,25kWh.	
 12. Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong gia đình 
	A. cần sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn. 
	B. cần chọn đồ dùng điện có công suất phù hợp
	C. không nên dùng nhiều đồ dùng điện liên tục.
	D. không nên sử dụng nhiều đồ dùng điện. 
II. TỰ LUẬN :(7đ)
21.(0,5đ)Nêu cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt?
22.(0,5đ)Nêu những điểm giống và khác nhau giữa cơ cấu tay quay con trượt với cơ cấu bánh răng, thanh răng?
23.(1,75đ)Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì?
24.(1,5đ) Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “nổ” ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây Đồng cùng kích thước?
 25.(2,75 điểm) Một bóng đèn có công suất là 40W được sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V.
a) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong một tháng (30 ngày), biết rằng mỗi ngày thắp sáng 4 giờ.
b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này biết 1KWh có giá là 1200 đồng.
............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
Trường THCS Đạ Kho Thứ ngày  tháng  năm 2014
Họ tên học sinh:........................ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Lớp:8/....................................... Môn :Công nghệ 8– Thời gian :45 phút
Tiết TPPCT:52 Năm học : 2013 - 2014
Điểm
 MÃ ĐỀ: CN8- TN2
 I. TRẮC NGHIỆM:(5đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
 	1.Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V - 40W con số đó cho ta biết 
	A. Uđm =220V ; Iđm =40W	B. Iđm =220V ; Uđm =40W
	C. Uđm =220V ; Pđm =40W 	D. Pđm =220V ; Uđm =40W
	2. Khi sử dụng máy biến áp cần tránh 
	A. kiểm tra điện có rò ra hay không.
	B. sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy.
	C. sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu.
	D. để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ.
 3. Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất 
A. gọi người khác đến cưú.	
B. đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra.
C. nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. 
D. nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện.	
4. Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero - Crôm hoặc Niken - crôm vì 
A. dẫn điện tốt. 	B. màu sắc sáng bóng.
C. điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. 	 D. dẫn nhiệt tốt.
 5. Trên một đèn ống huỳnh quang có ghi 220V - 45W. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn điện đó trong 5h là
	A. 0,225kWh.	B. 220kWh.	 	C. 2,25kWh.	D.22,5kWh.	
 6. Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong gia đình 
	A. cần sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn. 
	B. cần chọn đồ dùng điện có công suất phù hợp.
	C. không nên dùng nhiều đồ dùng điện liên tục.
	D. không nên sử dụng nhiều đồ dùng điện.
 7. Công tắc được cấu tạo gồm	
	A. vỏ, cực động, cực tĩnh.	 	B. vỏ, cực tĩnh, tay cầm.
	C. vỏ, dây chảy, nút bật.	D. vỏ, cực động, tay cầm.	
 8. Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là
 	A. cầu dao. 	B. ổ điện. 	C. áptômat. D. công tắc.	
 9. Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì các bộ phận của máy 
	A. đặt xa nhau.	B. tôc độ quay giống nhau.
	C. đặt gần nhau.	 	D. đặt xa nhau tôc độ quay không giống nhau.	
 10. Động cơ điện được dùng trong 
	A. nồi cơm điện.	B. bàn là điện.	C. quạt điện	 D. đèn huỳnh quang.
 11. Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là
	A. 110V	B.127V	C. 220V	D. 320V	
	12. Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ 	
	A. dây quấn có độ dài như nhau.	B. đều là những phần quay
	C.đều có lõi thép và dây quấn.	D. lõi thép có kích thước bằng nhau .	
II. TỰ LUẬN :(7đ)
21.(0,5đ)Nêu cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt?
22.(0,5đ)Nêu những điểm giống và khác nhau giữa cơ cấu tay quay con trượt với cơ cấu bánh răng, thanh răng?
23.(1,75đ)Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì?
24.(1,5đ) Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “nổ” ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây Đồng cùng kích thước?
 25.(2,75 điểm) Một bóng đèn có công suất là 40W được sử dụng với nguồn điện có điện áp là 220V.
a) Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn này trong một tháng (30 ngày), biết rằng mỗi ngày thắp sáng 4 giờ.
b) Tính tiền điện phải trả trong một tháng của bóng đèn này biết 1KWh có giá là 1200 đồng.
............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 
ĐÁP ÁN
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Môn :Công nghệ 8.Tiết TPPCT:52 Năm học : 2013 -2014
I.Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ’
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề 1
A
C
D
C
C
C
C
B
B
C
C
B
Đề 2
C
B
B
C
A
B
A
C
D
C
C
C
II.Tự luận: (7 điểm)
21.(0,5đ)nêu được cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt: Tay quay,thanh truyền, con trượt, giá đỡ
 22.(0,25đ) những điểm giống nhau cơ cấu tay quay con trượt với cơ cấu bánh răng, thanh răng
 (0,25đ)Những điểm khác nhau cơ cấu tay quay con trượt với cơ cấu bánh răng, thanh răng
23.(1,75đ)
* Ta phải tiết kiệm điện năng:
- Tiết kiệm tiền điện phải trả.(0,25đ)
- Giảm chi phí xây dựng nhà máy điện, không phải nhập khẩu. (0,25đ) 
- Giảm bớt khí thải, chất gây ô nhiễm môi trường. (0,25đ)
	* Biện pháp tiết kiệm điện năng
- Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. (0,25đ)
- Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng. (0,25đ)
- Không sử dụng lãng phí điện năng .(0,5đ) 
24.(1,5) Giải thích được:
- Vì dây Đồng có nhiệt độ nóng chảy (1083OC) cao hơn rất nhiều so với dây Chì (327Oc).(0,75 đ) 
- Nên nếu gặp sự cố ngắn mạch, quá tải xảy ra dây Đồng khó bị đứt sẽ ảnh hưởng tới đồ dùng điện.(0,75đ)
 25 .(2,75 đ) 
a) - Thời gian sử dụng điện năng trong 1 thng: t = 4.30 = 120h.(0,5 đ)
	 - Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 tháng: .(0,5 đ)
	A = P.t = 40.120 = 4800 Wh = 4,8 KWh.(1đ)	
b) Tiền điện phải trả: 4,8 . 1200 = 5760 đồng. .(0,75 đ)
 Đạ Tẻh ngày 14 tháng 4 năm 2014
Duyệt của trường Duyệt của tổ Người ra đề.
 Trương Thị kiên
Sử dụng đèn sợi đốt có ưu điểm :
	 A. Phải cần chấn lưu.	
	 B. tuổi thọ thấp.
	C. ánh sáng liên tục.	
D. có hiện tượng nhấp nháy.	
[]
 Máy bơm nước làđồ dùng điện mà phần lớn điện năng được biến đổi thành:
	A. nhiệt năng.	
	B. quang năng.	
	C. cơ năng	
 D. hoá năng 
[]
Công tắc được cấu tạo gồm:
	A. vỏ, cực động, cực tĩnh.	
	B. vỏ, cực tĩnh, tay cầm.
	C. vỏ, dây chảy, nút bật.	
	D. vỏ, cực động, tay cầm.
 []	
Thiết bị dùng để lấy điện ra sử dụng là:
	A. phích cắm.	
	B. cầu chì.	
	C. công tắc.	
	D. cầu dao. 
[]	
 Sơ đồ nguyên lý dùng để:
	A.sữa chữa mạch điện.	
	B.nghiên cứu mạch điện.
	C.lắp đặt mạch điện.	
	D.kiểm tra mạch điện. 
[]
 Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là:
 	A. cầu dao 	
B. nt ấn 	
C. ptomat 
D. cơng tắc
[]	
Máy hay thiết bị cần có cơ cấu truyền chuyển động là vì Các bộ phận của my :
	A. đặt xa nhau.	
	B. tôc độ quau giống nhau.
	C. đặt gần nhau.	 	
	D. đặt xa nhau tôc độ quay giống nhau. 
[]	
 Sử dụng đèn huỳnh quang ưu điểm :
 	A. có hiện tượng nhấp nháy.	
	B. hiệu suất phát quang cao.
	C. ánh sáng không liên tục.	
	D. phải cần chấn lưu.
 []
Bộ phận chính của đồ dùng loại điện- cơ là:
	A. dây đốt nóng.	
	B. động cơ điện.	
	C. bộ phận bảo vệ.	
	D. lớp sơn cách điện.
 []
Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là:
	A. 110V	
	B.127V	
	C. 220V	
	D. 320V
	[]
 Động cơ điện không dùng trong các máy :
	A. máy đánh trứng	
	B. máy giặt	
	C. quạt điện	 
	D. đèn huỳnh quang.
 []
Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ :	
	A. dây quấn có độ dài như nhau.	
	B. đều là những phần quay
	C.đđều có lõi thép và dây quấn.	
	D. lõi thép có kích thước bằng nhau .
 []	
 Trên một bóng đèn điện có ghi: 220V-40W con số đó cho ta biết :
	A. Uđm =220V ; Iđm =40W	
	B. Iđm =220V ; Uđm =40W
	C. Uđm =220V ; Pđm =40W 	
	D. Pđm =220V ; Uđm =40W
[]
Khi sử dụng máy biến áp cần tránh :
	A. kiểm tra điện có rò ra hay không.
	B. sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy.
	C. sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu.
	D. để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. 
[]
 Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất :
A. gọi người khác đến cưú	
B. đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra.
C. nắm áo nạn nhân kéo ra khoỉ dây điện 
D. nắm tóc nạn nhân kéo ra khoỉ nguồn điện
[]	
Dây đốt nóng của đồ dùng Điện- Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì :
A. dẫn điện tốt. 	
B. mu sắc sng bĩng.
C. điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. 	
D. dẫn nhiệt tốt.
 []
 Đồ dùng điện mới mua hoặc lâu ngày không sử dụng, trước khi dùng cần phải:
 	 A. tháo các bộ phận để kiểm tra.
	 B. dùng ở điện áp thấp hơn điện áp định mức dể khỏi hư hỏng
	 C. cho hoạt động vượt công suất định mức để thử độ bền.
	 D. kiểm tra điện có rò ra vỏ hay không. 
[]
Một máy biến áp có U1 > U2 đây là máy:
	A. tăng áp	.	
	B. hạ áp. 	
	C. không tăng, không giảm.	
	D. vừa tăng, vừa giảm điện áp.
 [] 
 Trên một đèn ống huỳnh quang có ghi 220V-45W. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn điện đó trong 5h là:
	A. 45Wh.	
	B. 220Wh.	
	C. 225Wh.	
	D.145Wh. 
[]	
Để giảm bớt điện năng tiêu thụ trong gia đình thì:
	A. cần sử dụng đồ dùng điện có công suất lớn. 
	B. cần chọn đồ dùng điện có công suất phù hợp
	C. không nên dùng nhiều đồ dùng điện liên tục.
	D. không nên sử dụng nhiều đồ dùng điện.
 []
Nêu những điểm giống nhau và khác nhau của cơ cấu tay quay – con trượt và bánh răng – thanh răng.
TRẢ LỜI
Khác nhau
Giống nhau
Đều là cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
 Cơ cấu tay quay – thanh trượt : có tay quay, thanh truyền, con trượt
 Cơ cấu bánh răng – thanh răng : các chi tiết có răng ăn khớp.
Họ và tên:.. THI HỌC KÌ II
Lớp: 8/.. Môn: CÔNG NGHỆ 8
Đề 004 Thời gian: 45’
Điểm 
Lời phê của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM:(5đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất
 1/ Sử dụng đèn huỳnh quang không có nhược điểm nào sau đây?
	a	Anh sáng liên tục.	b	Tuổi thọ thấp.
	c	Có hiện tượng nhấp nháy.	d	Phải cần chấn lưu.
 2/ Quạt điện là đồ dùng điện mà phần lớn điện năng được biến đổi thành:
	a	Cơ năng	b	Quang năng.	c	Hoá năng 	d	Nhiệt năng.	
 3/ Công tắc được cấu tạo gồm:
	a	Vỏ, cực động, tay cầm.	b	Vỏ, dây chảy, nút bật.
	c	Vỏ, cực tĩnh, tay cầm.	d	Vỏ, cực động , cực tĩnh.
 4/ Thiết bị dùng để bảo vệ mạch điện là:
	a 	Cầu dao.	b	Cầu chì.	c	Phích cắm.	d	Công tắc.	
 5/ Sơ đồ nguyên lý dùng để:
	a	Kiểm tra mạch điện.	b	Lắp đặt mạch điện.
	c	Sữa chữa mạch điện.	d	Nghiên cứu m

File đính kèm:

  • docde hi hk2 mon cong nghe.doc