Ma trận đề kiểm tra 15 đại số 8 chương 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra 15 đại số 8 chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 ĐẠI SỐ 8 chương 3
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận biết được Pt – nghiệm của pt bậc nhất một ẩn- Pt tương đương
Giải được Pt bậc nhất – Pt tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
3,0 điểm
30%
2
2,5 điểm
25%
5
5,5 điểm
55%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Nhận biết được Pt chứa ẩn ở mẫu – và ĐKXĐ của nó
Giải được Pt chứa ẩn ở mẫu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2điểm
20%
1
2,5 điểm
25%
3
4,5điểm
45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
5 điểm
50%
3
5điểm
50%
8
10 điểm
100%
Hä vµ tªn: …………………….
Líp:……
§Ò kiÓm tra 15 phót
M«n: Đại số 8
Lêi phª cña ThÇy gi¸o
§iÓm
I, Phần trắc nghiệm: ( 5 điềm )
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x2 + 2 = 0 B. 0x + 3 = 0 C. 2 - 3x = 0
Câu 2: Cặp phương trình nào sau đây tương đương với nhau :
A. x = 1 và x2 - 1 = 0 B. 7x - 8 = 41 và x = 7 C. 3x – 1 = 2 và (3x – 1)x = 2x
Câu 3: x = -2 là một nghiệm của phương trình nào:
A. x(x + 2) = 0 B. 5 – x = 3 C. 3x = 8 – x
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu:
A. B. C.
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x ≠ 0 B. x ≠ 3 C. x ≠ - 3
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 6 . Giải các phương trình sau :
a, 5x – 2 = 18
b, (3x - 1)(x + 2) = 0
c,
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án và thang điểm
I/ TNKQ: 5 điểm
Mỗi câu chọn đúng cho 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
B
A
C
B
II/ Tự luận: 5 điểm
Câu 6
Trình bày
Thang điểm
a: 1,0đ
Vậy S = {4}
0.25
0.5
0.25
b: 1,5đ
Vậy:
1,0
0.5
c: 2,5đ
ĐKXĐ:
Khi đó:
Vậy: ( Phương trình đã cho vô nghiệm)
0,5
0,5
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
File đính kèm:
De kiem tra 15 chuong 3 toan 8 co ma tran.doc



