Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 4

doc11 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Top of Form
Câu 1.         Dung dịch KMnO4 (thuốc tím) nồng độ càng lớn thì màu càng đậm. Dung dịch nào dưới đây có màu đậm nhất ?
A.    Dung dịch KMnO4 0,002 M 
B.    Hoà tan 0,79 gam KMnO4 vào nước thành 1 lít dung dịch 
C.    Dung dịch KMnO4 0,01% (d = 1g. ml-1) 
D.    Hoà tan 3,95 gam KMnO4 vào nước thành 50 ml dung dịch.
Câu 2.         Những phát biểu có nội dung sai :
1) Tất cả các nguyên tố nhóm VII A chỉ đóng vai trò chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học
2) Tất cả các nguyên tố nhóm I A (trừ hiđro) đều là kim loại
3) Các nguyên tố nhóm IV A có thể là phi kim hoặc kim loại.
4) Các kim loại nhóm I A, II A chỉ tạo thành hợp chất với oxi, không có hợp chất với hiđro
5) Hai nguyên tố thuộc cùng nhóm (A hoặc B. , A ở chu kì 3, B ở chu kì 4 thì số hiệu nguyên tử của chúng cách nhau 8 hoặc 18 đơn vị
A.    1,4
B.    1, 3, 4
C.    1, 4, 5
D.    3, 4
Câu 3.         Nung 17,4 gam muối RCO3 trong không khí tới phản ứng hoàn toàn thu được 12 gam oxit của kim loại R. Hãy chọn đúng kim loại R.
A.    Mg .
B.    Ca .
C.    Zn .
D.    Fe.
Câu 4.         Hoà tan kim loại M hoá trị II bằng dung dịch HNO3 loãng chỉ có khí duy nhất NO thoát ra. Nếu có 0,8 mol HNO3 đã tham gia phản ứng thì có bao nhiêu mol electron mà kim loại M đã cho ?  
A.    0,4 mol e .
B.    0,5 mol e .
C.    0,6 mol e .
D.    0,8 mol e.
Câu 5.         ở 200C và 1atm, 1lít oxy nặng 1,33gam, 1lít nước hòa tan được 0,03lít O2. độ tan trong nước của oxy là
A.    0,3.
B.    0,00399.
C.    0,003.
D.    0,000399.
Câu 6.         Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ dòng điện 5 ampe. Khối lượng đồng giải phóng ở catôt là bao nhiêu gam?
A.    5,9 g
B.    5,5 g
C.    7,5 g
D.    7,9 g
Câu 7.         Khí clo không thể điều chế được bằng các phản ứng sau: 
A.    Cho F2 tác dụng với dung dịch HCl loãng.
B.    Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc.
C.    Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
D.    Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
Câu 8.         Hỗn hợp khí CO và H2 có tỉ khối so với hiđro bằng 4,25. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là :
A.    75% CO và 25% H2 .
B.    50% CO và 50% H2.
C.    25% CO và 75% H2 .
D.    20% CO và 80% H2
Câu 9.         Trong những câu sau, câu nào không đúng?
A.    Tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
B.    Khi tạo thành liên kết cộng hoá trị, mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
C.    Hợp kim thường có độ cứng và dòn hơn các kim loại tạo ra chúng
D.    Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng
Câu 10.     Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm thay đổi như thế nào?
A.    tăng 0,1 g
B.    tăng 0,01 g
C.    giảm 0,1 g
D.    không thay đổi
Câu 11.     Ngâm một lá kim loại nặng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thoát ra
336 ml khí (đktc). thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kim loại đã dùng là nguyên tố nào?
A.    Mg
B.    Al
C.    Zn
D.    Fe
Câu 12.     Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng hết với Cl2 và một miếng cho tác dụng hết với dung dịch HCl. Tổng khối  lượng muối clorua thu được là :
A.    14,245 (g)
B.    16,125 (g)
C.    12,7 (g)
D.    14,475 (g)
Câu 13.     Trong những câu sau đây, câu nào không đúng đối với nguyên tử kim loại kiềm thổ? 
Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
A.    bán kính nguyên tử tăng dần
B.    năng lượng ion hoá giảm dần
C.    khối lượng riêng tăng dần
D.    thế điện cực chuẩn tăng dần
Câu 14.     Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe(III)?
A.    FeCl3 + NaOH 
B.    Fe(OH)3 
C.    FeCO3 
D.    Fe(OH)3 + H2SO4 
Câu 15.     Thành phần nào dưới đây là không cần thiết trong quá trình sản xuất gang?
A.    Quặng sắt (chứa 30-95% oxit sắt, không chứa hoặc chứa rất ít S, P)
B.    Than cốc (không có trong tự nhiên, phải điều chế từ than mỡ)
C.    Chất chảy (CaCO3, dùng để tạo xỉ silicat)
D.    Gang trắng hoặc gang xám, sắt thép phế liệu
Câu 16.     Đun nóng 6,96 gam MnO2 với dung dịch HCl đặc, dư. Khí thoát ra tác dụng hết với kim loại kiềm thổ M tạo ra 7,6 gam muối. M là kim loại nào sau đây? 
A.    Be
B.    Mg
C.    Ca
D.    Ba
Câu 17.     Tên gọi hợp chất dưới đây là
A.    5-Etyl-2,7-dimetyl-oct-3-en
B.    2,7-dimetỵ-5-etyl-oct-3-en.
C.    4-Etyl-2,7-dimetyl-oct-5-en.
D.    2,7-dimetyl-4-etyl-Oct-5-en
Câu 18.     Từ xenlulozơ để điều chế cao su Buna, số chuyển hoá cần thực hiện tối thiểu bằng: 
A.    3
B.    4
C.    5
D.    6
Câu 19.     Tên quốc tế (danh pháp IUPAC. của rượu sau là gì?
A.    1,3-đimetylbutanol-1
B.    4,4-đimetylbutanol-2
C.    2-metylpentanol-4
D.    4-metylpentanol-2
Câu 20.     Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát
ra 336 ml H2 (đktc). . Hỗn hợp các chất chứa natri tạo ra có khối lượng là
bao nhiêu?
A.    1,93 gam
B.    2,93 gam
C.    1,90 gam
D.    1,47 gam
Câu 21.     Hãy chọn đáp án đúng.
Số chất đồng phân cùng có công thức phân tử C4H10O là:
A.    4 đồng phân
B.    7 đồng phân
C.    6 đồng phân
D.    8 đồng phân
Câu 22.     Fomon hay fomalin là dung dịch andehyt fomic trong nước. Nồng độ andehyt bằng
A.    40% khối lượng.
B.    40% thể tích.
C.    37% khối lượng.
D.    37% thể tích.
Câu 23.     Cho 13,6 g một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO3 2M trong NH4OH thu được 43,2 g bạc. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. X có công thức cấu tạo là ở đáp án nào sau đây?  
A.    CH3-CH2-CHO
B.    CH2 = CH-CH2-CHO
C.    HC º C-CH2-CHO
D.    HC º C-CHO
Câu 24.     Khử 30,4 gam hỗn hợp 2 andehyd bằng H2, thu được hỗn hợp 2 rượu. Đun nóng hỗn hợp hai rượu với H2SO4 đặc được hai olefin đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 2 olefin, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết bởi nước vôi dư, thì thu được 160 gam kết tủa khan. Hai rượu là
A.    
B.    
C.    
D.    etanol và propanol
Câu 25.     Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A.    CH3COO-CH3
B.    H-COO-C3H7
C.    CH3COO-C2H5
D.    C2H5COO-CH3
Câu 26.     Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đạt hiệu suất 60%.
A.    125 gam
B.    150 gam
C.    175 gam
D.    200 gam
Câu 27.     Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A.    
B.    
C.    
D.    
Câu 28.     Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng benzen), đơn chức, bậc nhất?
A.    CnH2n-7NH2
B.    CnH2n+1NH2
C.    C6H5NHCnH2n+1
D.    CnH2n-3NHCnH2n-4
Câu 29.     X là một a- aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào?
A.    C6H5 - CH(NH2) - COOH
B.    CH3- CH(NH2)- COOH
C.    CH3- CH(NH2)- CH2- COOH
D.    C3H7- CH(NH2)- COOH
Câu 30.     Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
A.    H2/Ni, t0; Cu(OH)2, đun nóng
B.    Cu(OH)2, đun nóng; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0
C.    Cu(OH)2, đun nóng; dung dịch AgNO3/NH3
D.    H2/Ni, t0; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0
Câu 31.     Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là bao nhiêu gam?
A.    1,44 gam
B.    3,60 gam
C.    7,20 gam
D.    14,4 gam
Câu 32.     Tính chất nào dưới đây KHÔNG phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A.    Tính đàn hồi
B.    Không dẫn điện và nhiệt
C.    Không thấm khí và nước
D.    Không tan trong xăng và benzen
Câu 33.     Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). . Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là bao nhiêu?
A.    7,4 gam
B.    11,1 gam
C.    14,8 gam
D.    22,2 gam
Câu 34.     Cho 18,4 gam 2,4,6 – trinitrophenol vào một chai bằng gang có thể tích không đổi 560 cm3(không có không khí). Đặt kíp nổ vào chai rồi cho nổ ở 1911oC. Tính áp suất trong bình tại nhiệt độ đó biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 (trong đó tỉ lệ thể tích VCO : = 5 : 1) và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lí thuyết 8%.
A.    207,36 atm
B.    211,968 atm
C.    201 atm
D.    211,83 atm
Câu 35.     Cho 1,06g hỗn hợp hai rượu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với Na thu được 224ml H2 (đktc). . Công thức phân tử của hai rượu là ở dãy nào?
A.    CH3OH và C2H5OH
B.    C2H5OH và C3H7OH
C.    C3H5OH và C4H7OH
D.    C4H9OH và C5H10OH
Câu 36.     Hãy chọn đúng công thức cấu tạo của chất X (C3H5Br3) biết rằng khi thuỷ phân hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm Y chứa nhóm rượu bậc nhất và nhóm anđehit.
A.    
B.    
C.    
D.    
Câu 37.     Chọn thứ tự và các chất làm thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn trong suốt lỏng: toluen, rượu metylic, dung dịch phenol, dung dịch axit fomic như sau:
A.    Quỳ tím, nước brom, natri cacbonat
B.    Natri cacbonat, nước brom, natri kim loại
C.    Quỳ tím, nước brom, canxi cacbonat
D.    Quỳ tím, nước brom, dung dịch NaOH
Câu 38.     Trong 7 phản ứng sau đây:
1-CH2=CH2   +  H2O    
2-C2H5Cl  +  H2O    
3-CH3COOC2H5  +  H2O
4-NH4+  +  H2O  
5-C12H22O11  +  H2O  
6-C2H2  +  H2O 
Có mấy phản ứng thuộc loại thủy phân:
A.    4
B.    3
C.    4
D.    5
Câu 39.     Hoà tan hoàn toàn 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 4,68 gam muối sunfat. Kim loại đã dùng  là: 
A.    Mg
B.    Fe
C.    Zn
D.    Cd
Câu 40.     Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc). đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % thể tích của CO2 trong hỗn hợp là
A.    42%
B.    56%
C.    28%
D.    50%
Câu 41.     Hỗn hợp bột Fe, Al, Al2O3. Nếu ngâm 16,1 gam hỗn hợp trong dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). và còn một chất rắn. Lọc lấy chất rắn đem hoà tan bằng dung dịch HCl 2M thì cần đúng 100 ml dung dịch HCl. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A.    35,34% Al; 37,48% Fe và 27,18% Al2O3
B.    33,54% Al; 34,78% Fe và 31,68% Al2O3 
C.    34,45% Al; 38,47% Fe và 27,08% Al2O3
D.    32,68% Al; 33,78% Fe và 33,54% Al2O3
Câu 42.     Khi cho 11,2 gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho 11,2 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được m2 gam muối. Kết quả tính giá trị của m1 và m2 là bao nhiêu?
A.    M1 = m2 = 25,4 gam
B.    M1 = 25,4 gam và m2 = 26,7 gam
C.    M1 = 32,5 gam và m2 = 24,5 gam
D.    M1 = 32,5 gam và m2 = 25,4 gam
Câu 43.     Cho khí CO khử hoàn toàn một hỗn hợp A gồm : FeO, Fe2O3, Fe3O4 có khối lượng 32,6 gam đến Fe, thấy có 4,48 lit CO2 (đktc). thoát ra. Khối lượng sắt thu được là:
A.    29,4 g
B.    28,8 g
C.    27,6 g
D.    26,2 g
Câu 44.     Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp : Al + Al2O3 ; Fe + Fe2O3 ; FeO + Fe2O3. Sử dụng  phương pháp hoá học nhận biết mỗi hỗn hợp, người ta có thể dùng các thuốc thử sau đây:
A.    NaOH, HCl và CO2
B.    NaOH, CuO, CO2
C.    HCl, CuO và CO2
D.    NaOH và HCl
Câu 45.     So sánh nào dưới đây không đúng?
A.    Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B.    Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C.    H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D.    BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước
Câu 46.     Câu nào đúng trong các câu sau?
    Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra 
A.    sự oxi hóa ở cực dương
B.    sự khử ở cực âm
C.    sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
D.    sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 47.     Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là bao nhiêu gam?
A.    0,78 gam
B.    1,56 gam
C.    1,74 gam
D.    1,19 gam
Câu 48.     Khối lượng kết tủa S tạo thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là bao nhiêu gam?
A.    0,96 gam
B.    1,92 gam
C.    3,84 gam
D.    7,68 gam
Câu 49.     Ứng dụng nào mô tả dưới đây không thể là ứng dụng của kim loại kiềm?
A.    Mạ bảo vệ kim loại
B.    Tạo hợp kim dùng trong thiết bị báo cháy
C.    Chế tạo tế bào quang điện
D.    Điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp nhiệt luyện
Câu 50.     Khí thải (của một nhà máy) có chứa các chất. HF, CO2, SO2, N2. Hãy chọn chất tốt nhất để loại các khí độc trước khi xả ra khí quyển.
A.    CaCO3 và H2O .
B.    SiO2 và H2O.
C.    Nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2) .
D.    CaCl2.
Bottom of Form

File đính kèm:

  • docTANG BAN 60 DE HOA LTDHDE 4.doc