Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 18

doc10 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi Đại học môn Hóa - Đề số 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Top of Form
Câu 1.         Tính chất nào sau đây không là tính chất đặc trưng của hợp chất hữu cơ
A.    Không bền nhiệt
B.    Phản ứng xảy ra chậm, có thể xảy ra theo nhiều hướng khác nhau
C.    Liên kết hoá học là liên kết phân cực mạnh
D.    Dễ bay hơi và dễ cháy.
Câu 2.         Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm II A : ZMg = 12, ZCa = 20, ZSr = 38, ZBa = 56. Hãy sắp xếp độ tan của các hiđroxit (kí hiệu S) theo thứ tự tăng dần.
A.    SMg < SBa < SCa < SSr 
B.    SCa < SMg < SSr < SBa 
C.    SMg < SSr < SCa < SBa          
D.    SMg < SCa < SSr < SBa.
Câu 3.         Nung 17,4 gam muối RCO3 trong không khí tới phản ứng hoàn toàn thu được 12 gam oxit của kim loại R. Hãy chọn đúng kim loại R.
A.    Mg .
B.    Ca .
C.    Zn .
D.    Fe.
Câu 4.         Cho biết tất cả các hệ số đều đúng, hỏi X là chất gì ?
(5x -2y)Al + (18x -6y)HNO3  ( 5x -2y)Al(NO3)3 + 3X + (9x -3y)H2O
A.    N2O .
B.    NxOy .
C.    N2 .
D.    NO2.
Câu 5.         Cho 0,224 lít CO2 (đktC. hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá trị pH như sau :
A.    < 7
B.    = 7
C.    > 7
D.    pH có thể > 7 hoặc < 7
Câu 6.         Để làm thay đổi pH của dung dịch(dung môi nướC. từ 4 thành 6, thì cần pha dung dịch với nước theo tỉ lệ thể tích là
A.    1:99
B.    99:1
C.    2:3
D.    3:2
Câu 7.         Phân tử lưu huỳnh có 8  nguyên tử là lưu huỳnh ở dạng
A.    lỏng (1190C. .                         
B.    hơi (ở nhiệt độ lớn hơn 14000C. .
C.    quánh nhớt (1870-4450C. .       
D.    đơn tà.
Câu 8.         Cho p gam kim loại R tác dụng hết với Cl2 thu được 4,944 p gam muối clorua.R là kim loại nào ?
A.    Mg
B.    Al
C.    Fe
D.    Zn
Câu 9.         Có một thuỷ thủ làm rơi một đồng 50 xu làm bằng Zn xuống đáy tàu và vô tình quên không nhặt lại đồng xu đó. Hiện tượng gì sẽ xảy ra sau một thời gian dài?
A.    Đồng xu rơi ở chỗ nào vẫn còn nguyên ở chỗ đó
B.    Đồng xu biến mất
C.    Đáy tàu bị thủng dần làm con tàu bị đắm
D.    Đồng xu nặng hơn trước nhiều lần
Câu 10.     Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.    Ăn mòn kim loại là sự huỷ hoại kim loại và hợp kim duới tác dụng của môi trường xung quanh
B.    Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí
C.    Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó
D.    Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn
điện hoá
Câu 11.     Nhiệt phân hoàn toàn 4,84 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và KHCO3, thu được 0,56 lít khí CO2 (đktC. . Khối lượng NaHCO3 trong hỗn hợp trước khi nung bằng:
A.    0,084 g
B.    0,21 g
C.    0,42 g
D.    0,84 g
Câu 12.     Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và Na2CO3.
A.    Kết tủa trắng
B.    Kết tủa đỏ nâu
C.    Kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí
D.    Kết tủa trắng và sủi bọt khí
Câu 13.     Thể tích H2 sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là:
A.    bằng nhau
B.    (2) gấp đôi (1)
C.    (1) gấp đôi (2)
D.    không xác định
Câu 14.     Phản ứng nào dưới đây không tạo sản phẩm là hợp chất Fe(III)?
A.    FeCl3 + NaOH 
B.    Fe(OH)3 
C.    FeCO3 
D.    Fe(OH)3 + H2SO4 
Câu 15.     Cho 2,32 gam hỗn hợp A chứa các oxit của sắt: FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch axit cần dùng bằng:
A.    0,08 lít
B.    0,16 lit
C.    0,32 lít
D.    0,64 lít
Câu 16.     Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây không đúng?
A.    Số electron hoá trị bằng nhau
B.    Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C.    Oxit đều có tính chất oxit bazơ
D.    Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy
Câu 17.     Gọi tên theo IUPAC anken sau :
A.    2-metyl-6-etylhept-5-en .
B.    6-etyl-2-metylhept-5-en .
C.    2-etyl-6-metylhept-1-en .
D.    6-metyl-2-etylhept-1-en.
Câu 18.     Chất C4H10O có tất cả bao nhiêu đồng phân cấu tạo.
A.    5
B.    6
C.    7
D.    8
Câu 19.     Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đơn chức cùng dãy đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khí CO2 và hơi H2O với tỉ lệ mol . Công thức phân tử 2 rượu là công thức nào?
A.    CH4O và C3H8O
B.    C2H6O và C4H10O
C.    C2H6O và C3H8O
D.    CH4O và C2H6O
Câu 20.     Chất nào sau đây không nên sử dụng để làm khan rượu?
A.    CaO
B.    C2H5ONa
C.    H2SO4 đặc
D.    Mg(ClO4)2
Câu 21.     Các anđehit no, mạch hở có công thức chung CnHmO2, thì n và m phải có liên hệ như sau :
Hãy chọn đáp án đúng. 
A.    m = 2n
B.    m = 2n + 1
C.    n = 2m - 1
D.    m = 2n - 2
Câu 22.     Câu nào sau đây là không đúng?
A.    Anđehit cộng hiđro tạo thành ancol bậc một.
B.    Anđehit tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac sinh ra bạc kim loại.
C.    Anđehit no, đơn chức có công thức phân tử dạng tổng quát là CnH2n+2O.
D.    Khi tác dụng với hiđro, xeton bị khử thành ancol bậc II.
Câu 23.     Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A.    Na, Cu, Br2, dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặC. 
B.    Mg, H2, Br2, dung dịch NH3, dung dịch NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặC. 
C.    Ca, H2, Cl2, dung dịch NH3, dung dịch NaCl, CH3OH (H2SO4 đặC. 
D.    Ba, H2, Br2, dung dịch NH3, dung dịch NaHSO4, CH3OH (H2SO4 đặC. 
Câu 24.     Cho quỳ tím vào dung dịch axit axetic, quỳ tím có đổi màu không, nếu có thì màu gì?
A.    đổi sang màu đỏ
B.    đổi sang màu xanh
C.    không đổi màu
D.    bị mất màu
Câu 25.     Một este có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là công thức nào?
A.    HCOOC2H5
B.    HCOOC3H7
C.    CH3COOCH3
D.    C2H5COOCH3
Câu 26.     Để phân biệt glixerin và rượu etylic đựng trong hai lọ không có nhãn, ta dùng thuốc thử nào?
A.    Dung dịch NaOH
B.    Na
C.    Cu(OH)2
D.    nước brom
Câu 27.     Etilenglicol và glixerin là: 
A.    rượu bậc hai và rượu bậc ba
B.    hai rượu đa chức
C.    hai rượu đồng đẳng
D.    hai rượu tạp chức
Câu 28.     Sản phẩm hoặc tên gọi của các chất trong phản ứng polime hoá nào sau đây
là đúng?
n
A.    nH2N(CH2)5COOH   ¾‏﴾  HN(CH2)5CO  ‏﴿n¾   +  nH2O 
       axit w-aminocaproic                 Tơ nilon-7
B.    nH2N(CH2)5COOH    ¾‏﴾  HN(CH2)6CO  ‏﴿n¾   +  nH2O 
    axit w-aminoenantoic                 Tơ enan
C.    
¾‏﴾  HN(CH2)5CO  ‏﴿n¾   +  nH2O
           Tơ capron
D.    nH2N(CH2)6COOH      ¾‏﴾  HN(CH2)6CO  ‏﴿n¾   +  nH2O  
   axit 7-aminoheptanoic                 Tơ nilon-7
Câu 29.     Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh?
A.    X1, X2, X5
B.    X2, X3, X4
C.    X2, X5
D.    X1, X5, X4
Câu 30.     Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A.    0,75 tấn
B.    0,6 tấn
C.    0,5 tấn
D.    0, 85 tấn
Câu 31.     Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A.    Saccarozơ
B.    Tinh bột
C.    Glucozơ
D.    Xenlulozơ
Câu 32.     Giải trùng hợp polime (-CH2-CH(CH3)-CH(C6H5)-CH2-) ta sẽ được monome nào sau đây?
A.    2-metyl-3-phenylbutan
B.    2-metyl-3-phenylbuten-2
C.    propilen và stiren
D.    Isopren và toluen
Câu 33.     Cho các chất CH4 (I); CHºCH (II); HCHO (III); CH2Cl2 (IV); CH3Cl (V); HCOOCH3 (VI). Chất có thể trực tiếp điều chế metanol là những chất nào?
A.    (II), (III), (V), (VI)
B.    (I), (III), (IV), (V).
C.    (I), (III), (V)
D.    (II), (III), (VI)
Câu 34.     Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp, đa chức mà thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 5 : 7 thì công thức của 2 rượu là :
A.    C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
B.    C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3
C.    C4H7(OH)3 và C5H9(OH)3
D.    C3H6(OH)2 và C4H8(OH)2
Câu 35.     Trong số các dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O, có bao nhiêu đồng phân (X) thoả mãn các điều kiện sau:
(X) + NaOH ® không phản ứng
(X) (Y)  polime?
A.    1
B.    2
C.    3
D.    4
Câu 36.     Cho sơ đồ phản ứng :
Hãy chọn các chất X, R, X1, Y, Q, Y1 thích hợp trong số các chất cho dưới đây : Na, H2O, HBr, C2H4, NaOH, C2H2, Br2, C2H5Br.
Chú ý : các chất ghi đúng theo thứ tự X, R, X1, Y, Q, Y1.
A.    C2H4, Br2, C2H5Br, H2O, NaOH, HBr 
B.    C2H4, HBr, C2H5Br, H2O, Na, NaOH 
C.    C2H4, HBr, C2H2, Br2, Na, NaOH 
D.    C2H4, Br2, C2H5Br, NaOH, HBr, H2O
Câu 37.     Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin do:
A.    Khối lượng mol của metylamin bé hơn khôi lượng mol của anilin
B.    Nhóm metyl là nhóm đẩy electron về phía nguyên tử N làm tăng tính bazơ của metylamin, nhóm phenyl hút electron từ nguyên tử N làm giảm tính bazơ.
C.    Nhóm phenyl đẩy electron về phía nguyên tử N làm tăng tính bazơ của anilin, nhóm metyl hút electron từ N làm giảm tính bazơ
D.    Anilin làm xanh quỳ tím, metylamin không làm xanh quỳ tím
Câu 38.     Polime sau 
được trùng hợp từ chất nào trong những chất dưới đây:
A.    CH3COOCH = CH2
B.    HCOOCH = CH2
C.    CH2 = CH – COOCH3
D.    CH3 – CH = CH – COOH
Câu 39.     Hoà tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được
14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là bao nhiêu?
A.    50% Cu và 50% Ag
B.    64% Cu và 36% Ag
C.    36% Cu và 64% Ag
D.    60% Cu và 40% Ag
Câu 40.     Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch NaOH 0,4 M để trung hoà dung dịch X bằng :
A.    100 ml
B.    120 ml
C.    160 ml
D.    200 ml
Câu 41.     Ag để trong không khí bị biến thành mầu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây ?
A.    SO2 và SO3
B.    HCl hoặc Cl2
C.    H2 hoặc hơi nước
D.    Ozon hoặc hiđro sunfua
Câu 42.     Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là phương pháp nào?
A.    Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh
B.    Chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng
C.    Thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh
D.    Thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn
Câu 43.     Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được
800 tấn gang có hàm lượng sắt 95%? Lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1%.
A.    1325,16 tấn
B.    2351,16 tấn
C.    3512,61 tấn
D.    5213,61 tấn
Câu 44.     Hoà tan một đinh thép có khối lượng 1,14 gam trong dung dịch axit sunfuric loãng dư, lọc bỏ phần không tan và chuẩn độ nước lọc bằng dung dịch KMnO4 0,1 M cho đến khi nước lọc xuất hiện màu hồng thì thể tích dung dịch KMnO4 đã dùng hết 40 ml. Thành phần % khối lượng Fe trong đinh thép là bao nhiêu?
A.    91,5%
B.    92,8%
C.    95,1%
D.    98,2%
Câu 45.     Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn bằng bao nhiêu gam?
A.    0,52 gam
B.    0,68 gam
C.    0,76 gam
D.    1,52 gam
Câu 46.     Hoà tan hoàn toàn 19,2 g Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí duy nhất thu được có thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn là: 
A.    2,24 lit;
B.    3,36 lit ;
C.    4,48 lit ; 
D.    6,72 lit.
Câu 47.     Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A.    Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B.    Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C.    Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D.    Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy
Câu 48.     Cho 8,9 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của một kim loại kiềm A và một kim loại kiềm thổ B tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đo ở đktc). . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối khan có khối lượng bằng:
A.    9,0 g
B.    10,0 g
C.    11,0 g
D.    12,0 g
Câu 49.     Trong các thành phố đông dân  người ta thường trồng nhiều cây cối với mục đích:
A.    Lấy gỗ phục vụ cho công nghiệp
B.    Làm giảm lượng CO2 và tăng lượng O2 trong không khí
C.    Tạo ra tinh bột
D.    Ngăn cản bụi
Bottom of Form

File đính kèm:

  • docTANG BAN DE LTDH HOA QUICKHELPVN 18.doc
Đề thi liên quan