Luyện thi đại học, cao đẳng môn Toán học - Đề 20

pdf2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện thi đại học, cao đẳng môn Toán học - Đề 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu I.
Cho hàm số y=3 6 22x x a− +
với -2  x  3. Xác định tham số a để giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu II.
1) Chỷỏng minh rằng nếu một trong hai điều kiện sau đây đỷợc thỏa mãn, thì ABC là tam giác đều :
a) 3S = 2 2 3 3 3R A B C(sin sin sin+ + );
b) b + c =
a
2
+ ha 3 .
2) Giải phỷơng trình
tgx + tg x tg x gx g x g x2 3 2 3+ + + +cot cot cot = 6.
Câu III.
1) Các tham số a, b phải thỏa mãn điều kiện gì để phỷơng trình sau có nghiệm :
x
2 2 + 5 = 2(x - 2cos(ax + b)).
2) Giải bất phỷơng trình
x
x + 1
- 2
x + 1
x
> 3.
Câu IVa.
1) Chỷỏng tỏhàm
F(x) =
khi x〉 0
Khi x=0
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng – Phiên bản 1.0
________________________________________________________________________________
2 2
ln
2 4
0
x x
x

−
là một nguyên hàm của hàm số
f(x) =
khi x > 0
khi x = 0.
2) Với hàm y = f(x) ở trên, hãy tính diện tích hình chắn bởi đồ thị hàm y = f(x) và đoạn [0 ;1] của trục Ox, biết đơn
vị độ dài trên Ox bằng 2cm, và đơn vị độ dài trên trục Oy bằng 3cm.
Câu Va.
Hãy xác định góc nhọn tạo bởi đỷờng thẳng
x y z
x y z
+ − + =
+ − =

4 2 7 0
3 7 2 0
với mặt phẳng
3x + y - z + 1 = 0.
Câu IVb.
Trên nỷóa đỷờng tròn đỷờng kính AB = 2R, lấy một điểm C tùy ý. Kẻ CH  AB (H thuộc đoạn AB). Gọi I là trung
điểm của CH. Trên một nỷóa đỷờng thẳng It vuông góc tại I với mặt phẳng (ABC), lấy điểm S sao cho ASB
∧
= 900.
1) Chỷỏng minh rằng khi C chạy trên nỷóa đỷờng tròn đã cho, thì mặt phẳng (SAB) không đổi.
2) Đặt AH = x. Tính thể tích V của tỷỏ diện SABC. Với giá trị nào của x, thì V đạt giá trị lớn nhất ?
3) Chỷỏng minh rằng khi C chạy trên nỷóa đỷờng tròn đã cho, thì tâm mặt cầu ngoại tiếp tỷỏ diện SABI chạy trên một
đỷờng thẳng cố định.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng – Phiên bản 1.0
________________________________________________________________________________
lnx x
o


File đính kèm:

  • pdfDE 20.pdf
Đề thi liên quan