Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên năm học: 2008 - 2009 môn thi: Hóa Học

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 2477 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên năm học: 2008 - 2009 môn thi: Hóa Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
	KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYấN
	Năm học: 2008-2009
	Mụn thi: Húa học 
	Thời gian làm bài: 150’ ( khụng kể thời gian phỏt đề )
Cõu 1: (4 điểm)
1. Viết phương trỡnh phản ứng để thực hiện dóy chuyển húa sau:
 (7)
 	MnO2 Cl2 HCl FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe(NO3)2 
 	 CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3 Ca(HCO3)2
2. Cú 5 dung dịch chứa trong 5 lọ riờng biệt gồm cỏc chất : Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đỏnh số bất kỳ 1,2,3,4,5 . Thực hiện cỏc thớ nghiệm được kết quả như sau:
- Chất ở lọ 1 tỏc dụng với chất ở lọ 2 cho khớ bay lờn, và tỏc dụng với chất ở lọ 4 tạo thành kết tủa.
- Chất ở lọ 2 cho kết tủa trắng với chất ở lọ 4 và lọ 5.
 Hóy cho biết tờn chất cú trong từng lọ 1,2,3,4,5.Giải thớch và viết phương trỡnh phản ứng minh hoạ.
Cõu 2: (2 điểm):
Trờn 2 đĩa cõn ở vị trớ thăng bằng cú 2 cốc để hở trong khụng khớ,mỗi cốc đều đựng 100g dung dịch HCl cú nồng độ 3,65%.Thờm vào cốc thứ nhất 8,4g MgCO3 ,thờm vào cốc thứ hai 8,4g NaHCO3.
a)Sau khi pứ kết thỳc,cõn cũn giữ vị trớ thăng bằng khụng? Nếu khụng thỡ lệch về bờn nào?Giải thớch.
b)Nếu mỗi bờn đĩa cõn cũng lấy 100g dung dịch HCl nhưng nồng độ là 10% và cũng làm thớ nghiệm như trờn với khối lượng MgCO3 và NaHCO3 đều bằng 8,4g. Phản ứng kết thỳc,cõn cũn giữ vị trớ thăng bằng khụng ? Giải thớch.
Cõu 3: (2 điểm)
Người ta dựng khớ CO dư ở nhiệt độ cao để khử hoàn toàn 53,5g hỗn hợp X chứa CuO, Fe2O3, PbO, FeO thu được hỗn hợp kim loại Y và hỗn hợp khớ Z. Cho Z tỏc dụng hết với dung dịch Ca(OH)2 dư, phản ứng xong người ta thu được 60 gam kết tủa trắng.
a)Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng.
b)Xỏc định khối lượng của hỗn hợp kim loại Y.
Cõu 4: (4 điểm)
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20% thu được dung dịch Y. Biết nồng độ của MgCl2 trong dung dịch Y là 11,787%.
a) Viết phương trỡnh phản ứng.
b) Tớnh nồng độ % của muối sắt trong dung dịch Y.
c) Nếu thờm vào dung dịch Y núi trờn một lượng dung dịch NaOH 10% vừa đủ để tỏc dụng thỡ nồng độ % của chất cú trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiờu ? 
Cõu 5: ( 4 điểm)
Đốt chỏy hoàn toàn một hỗn hợp khớ A gồm C2H2, C2H4, CH4, C3H4, C2H6 thỡ thu được 8,96 lớt CO2 ( đktc) và 9 gam nước.
a) Viết phương trỡnh phản ứng đốt chỏy.
b) Tớnh thể tớch khớ Oxi cần dựng ( đo ở đktc)
c) Tớnh tổng khối lượng của hỗn hợp A.
Cõu 6: (4 điểm)
Đốt chỏy hoàn toàn m gam một hyđrocacbon X, dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy lần lượt qua bỡnh 1 đựng H2SO4 đặc dư, bỡnh 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,người ta thấy:
- Bỡnh 1: cú khối lượng tăng thờm 21,6 gam.
- Bỡnh 2: cú 100 gam chất kết tủa trắng.
a) Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
b) Tớnh m.
c) Xỏc định cụng thức phõn tử của X biết rằng tỷ khối hơi của X so với oxi là 2,25.
d) Viết cụng thức cấu tạo cú thể cú ứng với cụng thức phõn tử núi trờn.
--------Hết---------
Lưu ý : Thớ sinh được dựng bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học và mỏy tớnh bỏ tỳi theo quy định.
	 Họ và tờn thớ sinh : .................................................. SBD:................ Phũng thi: ...................
	 Chữ ký giỏm thị 1: ....................................................... chữ ký giỏm thị 2: ...............................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYấN TP HCM 
Năm học 2008 -2009 
( Giỏo viờn giải : Nguyễn Đỡnh Hành )
Cõu 1:
1. 	MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + 2H2O + Cl2 ư 	(1)
	Cl2 + H2 2HCl	(2)
	2HCl + Fe đ FeCl2 + H2 ư 	(3)
	FeCl2 + 2NaOH đ 2NaCl + Fe(OH)2 ¯ 	(4)
	Fe(OH)2 + H2SO4 đ FeSO4 + 2H2O	(5)
	FeSO4 + Ba(NO3)2 đ Fe(NO3)2 + BaSO4 ¯ 	(6)
	Cl2 + Ca CaCl2 	 (7)
	CaCl2 + 2AgNO3 đ 2AgCl ¯ + Ca(NO3)2	 (8)
	Ca(NO3)2 + Na2CO3 đ CaCO3 ¯ + 2NaNO3 	 (9)
	CaCO3 + CO2 + H2O đ Ca(HCO3)2 	 (10)
2. 	Cú 5 chất : Na2CO3, BaCl2, MgCl2 , H2SO4, NaOH
	Ta cú : chất (2) tạo kết tủa với 2 chất và tạo khớ với 1 chất nờn là : Na2CO3 , và (1) là H2SO4 
	Chất (4) + (1) đ kết tủa nờn chọn (4) là BaCl2
	Chất (5) + (2) đ kết tủa nờn chọn (5) là MgCl2 ; Chất (3) là NaOH.
Cỏch 2: Cú thể lập bảng mụ tả như sau:
Na2CO3
BaCl2
MgCl2
H2SO4
NaOH
Na2CO3
¯ 
¯ 
ư 
´ 
BaCl2
¯ 
´ 
¯ 
´ 
MgCl2
¯ 
´ 
X
¯ 
H2SO4
ư 
¯ 
´ 
NaOH
´ 
´ 
¯ 
	Chỉ cú Na2CO3 tạo với cỏc chất khỏc 2KT và 1 khớ nờn chọn (2) là Na2CO3 , (1) là H2SO4
	Từ đú suy ra : (4) là BaCl2 vỡ tạo kết tủa với (1) ; cũn lọ ( 5) là MgCl2 vỡ tạo kết tủa với (2)
Cõu 2: 
a)	Số mol HCl = 0,1 mol	; số mol MgCO3 = 0,1 mol	; số mol NaHCO3 = 0,1 mol
* Cốc 1: cho 0,1 mol HCl tỏc dụng với 0,1 mol MgCO3
MgCO3 + 2HCl đ MgCl2 + H2O + CO2 ư 
Bđ: 	 0,1	0,1	0 
Pư :	 0,05	0,1	0,05 mol
	Spư:	 0,05	 0	 0,05 mol
	* Cốc 2: cho 0,1 mol HCl tỏc dụng với 0,1 mol NaHCO3
NaHCO3 + HCl đ NaCl + H2O + CO2 ư 
Bđ: 	 0,1	0,1	 0 
Pư :	 0,1	0,1	0,1 mol
	Spư:	 0	 0	0,1 mol
	Vỡ lượng CO2 ( cốc 2) > lượng CO2 ( cốc 1) nờn cõn lệch về cốc 2.
b) Nếu dựng 100g dung dịch HCl 10% thỡ ị số mol HCl = 0,27 mol thỡ lượng MgCO3 và NaHCO3 ở 2 cốc đều phản ứng hết. 
(Vậy cõn vẫn giữ được thăng bằng.)
	Cốc 1 : 0,1 mol MgCO3 ị 0,1 mol CO2
	Cốc 2: 0,1 mol NaHCO3 ị 0,1 mol CO2
Cõu 3: 
a) Cỏc phương trỡnh phản ứng:
	CO + CuO CO2 + Cu (1)
	3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe (2)
	CO + PbO CO2 + Pb (3)
	CO + FeO CO2 + Fe (4)
	Hỗn hợp Z gồm ( CO2 , CO dư )
	CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 ¯ + H2O 
	 0,6 mol	 mol
b) Từ cỏc phương trỡnh (1),(2),(3),(4) ta cú : 
	 ( pư) = = 0,6 mol
	Theo định luật BTKL ta cú : 
Cõu 4:
a) 	Mg + 2HCl đ MgCl2 + H2 ư 
	 x 	 2x	 x	 x (mol)
	Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2 ư 
	 y	 2y	 y	y (mol)
	m dd Y = 24x + 56y + 365x + 365y – (2x + 2y ) = ( 387x + 419y ) ( gam)
	Phương trỡnh biểu diễn nồng độ % của MgCl2 trong dung dịch Y :
	 giải ra x ằ y 
	Vỡ nồng độ % tỷ lệ thuận với khối lượng chất tan trong dung dịch nờn :
b) Cho dung dịch Y tỏc dụng NaOH thỡ thu được dung dịch Z
	MgCl2 + 2NaOH đ Mg(OH)2 ¯ + 2NaCl 
	 x	 2x	 x	 2x ( mol)
	FeCl2 + 2NaOH đ Fe(OH)2 ¯ + 2NaCl 
	 y 	 2y 	 y	 2y (mol)
	 ( gam)
	m KT = (58x + 90y ) ( gam)
Cõu 5 : 
Cỏc phương trỡnh phản ứng chỏy :
	C2H2 + O2 2CO2 + H2O 
 	C2H4 + O2 2CO2 + 2H2O 
	CH4 + O2 CO2 + 2H2O 
	C3H4 + O2 3CO2 + 2H2O 
	C2H6 + O2 2CO2 + 3H2O 
b) số mol CO2 = 0,4 mol 	; số mol H2O = 0,5 mol
	Ta cú : 
	Thể tớch O2 ( pư) = 0,65 ´ 22,4 = 14,56 lớt
*Lưu ý : Cú thể giải cõu 5 bằng phương trỡnh phản ứng chỏy tổng quỏt 
	CxHy + () O2 xCO2 + y/2H2O 
Dễ thấy số mol O2 ( pư) = 
c) Theo định luật BTKL ta cú : 
	ị mA = 0,4´ 44 + 9 – 0,65´ 32 = 5,8 gam
( Hoặc : m A = mH + mC = + 0,4 ´ 12 = 5,8 gam )
Cõu 6: 
a) 	Đặt CTTQ của hiđrocacbon X là CxHy 
	CxHy + () O2 xCO2 + y/2H2O 
	CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 ¯ + H2O
b) 	Bỡnh H2SO4 đặc tăng 21,6 gam ị = 21,6 gam ị 
	Bỡnh dung dịch Ca(OH)2 cú 100 gam kết tủa ị 
	Khối lượng của hiđrocacbon X là : m = mC + mH = 1´ 12 + 1,2 ´ 2 = 14,4 gam
c) 	Ta cú :	 	ị CT nguyờn tắc : (C5H12)n 
CH3
 CH3 – C –CH3
CH3
	Ta cú : 72n = 2,25 ´ 32 = 72 giải ra n =1 . CTPT của hợp chất là C5H12 
CH3
CH3 – CH2 –CH –CH3
d) 	Phõn tử C5H12 cú 3 cấu tạo ( gọi là 3 đồng phõn ):
	CH3 – CH2 –CH2 – CH2 –CH3 ; 	 ;
------------ Hết --------------

File đính kèm:

  • docĐề TS lớp 10 chuyên HCM 08-09.doc