Kiểm tra môn sinh học Thời gian 45 phút Trường Thcs Cẩm Dương

doc17 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn sinh học Thời gian 45 phút Trường Thcs Cẩm Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trờng THCS Cẩm Dơng
Lớp ……
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn sinh học Thời gian 45 phút
Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề ra
 Trắc nghiệm
Khoanh tròn đáp án em cho là đúng
Câu 1: Cơ thế có 2 cặp gen dị hợp nằm trên một cặp NST tương đồng, khi phát sinh giao tử cho ra mấy loại giao tử?
1 	b) 2 	c) 3 	d) 4
Câu 2: Trong nguyên phân NST tự nhân đôI ở kì nào?
Kì đầu 	b) Kì giữa ,	 c) Kì sau 	d) Kì trung gian
Câu 3: ở Tinh tinh 2n = 48 , số cặp NST giới tính là:
1 	b) 23	 c) 24	d) 48
Câu 4: AND được cấu tạo từ các nguyên tố:
C, H, O, Na và P 	b) Ca, H, O, N và P 	
c) C, H, O, N và P 	d) C, He, O, N và P
Câu 5: Cơ thể có kiểu gen AABbDd có mấy cặp gen dị hợp:
1 	b) 2	 c) 3	 d) 0
Câu 6: Phân tử AND có A = T = 720 , G = X = 480, khi tự nhân đôi môi trường cung cấp số Nuclêôtít loại A là:
720	 b) 480 	c) 360 	d) 1200
Câu 7: Khi lai cặp bố mẹ có kiểu gen AaBb với aabb số tổ hợp ở đời con là (các cặp gen phân li độc lập):
1	 b) 4 	c) 9 	d) 16
Câu 8: Prôtêin có mấy chức năng:
1 	b) 2 	c) 3 	d) 4
Tự luận
Câu 9: Một mạch AND có trình tự các Nuclêôtít: - A – X – T – A – G – X – Mạch 1
Xác định trình tự các Nuclêôtít các mạch còn lại?
Nếu mạch 1 tham gia tổng hợp ARN thì trình tự các Nuclêôtít của ARN như thế nào?
Mối quan hệ của gen (ADN) với ARN?
Câu 10: Giải thích tại sao ở người ti lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1 ?
Câu 11: Cơ htể có hai cặp gen dị hợp (AaBb/) phát sinh giao tử cho ra mấy loại giao tử? Biện luận các trường hợp đó?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Cẩm Dương
Lớp ……
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn sinh học Thời gian 45 phút
Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề ra (đề 2)
Trắc nghiệm
Khoanh tròn đáp án em cho là đúng
Câu1: Cơ thể có 3 cặp gen dị hợp nằm trên cùng một cặp NST khi phtá sinh giao tử tạo ra mấy loại giao tử?
1	 b) 2	 c) 4 	d) 8
Câu 2: Sự tự nhân đôI của AND diễn ra ở kì nào của quá trình phân bào?
a) Kì đầu 	b) Kì giữa ,	 c) Kì sau 	d) Kì trung gianư
Câu 3: ở ruồi giấm 2n = 8. Số NST thường là: 
6 	b) 7	 c) 8 	d) 4
Câu 4: Các nguyên phân của phân tử AND liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung:
A – X; G – T 	b) A – G ; X – T 	c) A – T ; G – X 	d) Tất cả đều sai
Câu 5: Cơ thể có kiểu gen aaBbDD, số cặp gen dị hợp là:
0 	b) 1 	c) 2	 d) 3
Câu 6: Khi lai cặp bố mẹ thấy ở đời con tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1 thì kiểu gen của bố mẹ là:
AA và aa 	b) Aa và aa 	c) Aa và Aa 	d) AA và Aa
Câu 7: Một mạch của gen tổng hợp ARN có A = 350 ; T = 300 ; G = 500 ; X = 720 . Trong quá trình tổng hợp ARN môI trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu Nucêôtít loại U:
350 	b) 300 	c) 500 	d) 720 
Câu 8: Có mấy loại ARN :
1 	b) 2 	c) 3	 d) 4
II. Tự luận
Câu 9: Quá trình nguyên phân gồm mấy kì? Trình bày sự biến đổi hình tháI NST trong các kì đó?
Câu 10: Tại sao nói “Gen quy định tính trạng”?
Câu 11: Cơ thể có hai cặp gen dị hợp (AaBb/) phát sinh giao tử cho ra mấy loại giao tử? Biện luận các trường hợp đó?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Cẩm Dương
Lớp ……
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn hóa học Thời gian 45 phút
Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề ra (đề1)
A. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Một chất khi biến đổi có thể thuộc mấy hiện tượng:
A) 1	 B) 2 	C) 3 	D) 4
Câu 2: Có 4 nguyên tử Oxi phản ứng với 3 nguyên tử sắt thì số nguyên tử Oxi sau phản ứng là:
A) 4 	B) 3	C) 2 	D) 1
Câu 3: Hai chất muốn phản ứng với nhau cần ít nhất mấy điều kiện:
A) 1	B) 2 	C) 3 	D) 4
Câu 4: Biết lưu huỳnh (S) có hoá trị VI; Oxi có hoá trị II. Vậy công thức hoá học nào dưới đây là đúng:
A) SO 	B) SO2 	C) SO3 	D) S2O3
Câu 5: A là một nguyên tố kim loại, công thức hoá học của nguyên tố A là:
A) a 	B) A2 	C) a2 	D) A
Câu 6: Cho 65 gam kẽm tác dụng với dung dich HCl thu được 136 gam ZnCl2 và 2 gam H2. Khối lượng HCl đã phản ứng là:
A) 73 	gam 	B) 72 gam 	C) 36,5 gam 	D) 71 gam
Câu 7: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử Oxi. X là nguyên tố nào sau đây:
A) Fe 	B) Zn 	C) Ag 	D) Cu
Câu 8: Cho sơ đồ: Na + A Na2S. A là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau:
A) S 	B) O2 	C) C 	D) Br2
B. Tự luận
Câu 1: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử : Số phân tử của các chất trong phản ứng.
a) N2 + H2 NH3 	b) Ca + HCl CaCl2 + H2 
c) Cu(OH)2 CuO + H2O 	d) FeCl2 + Cl2 FeCL3
Câu 2: Cho sắt vào dung dịch HCl thấy có bọt khí sủi lên (khí hiđrô)?
Hiện tượng chứng tỏ phản ứng xảy ra?
Lập phương trình hoá học. Biết sản phẩm gồm khí hiđrô và sắt II clorua (FeCl2)?
Nếu có 5,6 (g) sắt phản ứng tạo ra 0,2 (g) hiđrô và 12,7 (g) sắt II clorua. Tính khối lượng axit clohiđríc đã phản ứng.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Trường THCS Cẩm Dương
Lớp ……
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn hóa học Thời gian 45 phút
Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề ra (đề2)
A. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Biết lưu huỳnh (S) có hoá trị VI; Ôxi có hoá trị II. Vậy công thức hoá học nào dưới đây là đúng:
A) SO 	B) SO2 	C) SO3 	D) S2O3
Câu 2: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử Oxi. X là nguyên tố nào sau đây:
A) Fe 	B) Zn 	C) Ag 	D) Cu
Câu 3: Nếu có 2 phân tử Oxi phản ứng vcới 3 nguyên tử sắt thì số nguyên tử Oxi đã phản ứng là:
A) 2	B) 3	C) 4	D) 5
Câu 4: A là kí hiệu của một nguyên tố phi kim, công thức hoá học của nguyên tố A thường là:
A) A	B) A2 	C) A3 	D) A4
Câu 5: Cho sơ đồ X + O2 Mn2O7. X là nguyê tố:
A) Mn 	B) Mg 	C) Fe 	D) Cu
Câu 6: Hai chất muốn phản ứng với nhau cần nhiều nhất mấy điều kiện:
A) 1	B) 2 	C) 3 	D) 4
Câu 7: Có 10 (g) Canxicacbonat (CaCO3) phân huỷ tạo ra 4,4 (g) khí cacbonic (CO2) và canxioxit (CaO). Khối lượng canxioxit là:
A) 10 (g)	 B) 5,6 (g) 	C) 4,4 (g) 	D) 6,6 (g) 
Câu 8: Để lập phương trình hoá cần phải trải qua mấy bước:
A) 1	B) 2 	C) 3 	D) 4
B. Tự luận
Câu 1: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử : Phân tử của các chất trong phản ứng.
a) Ba + O2 BaO 	b) Na + HCl NaCl + H2 
c) Al(OH)3 Al2O3 + H2O 	d) FeCl3 + Fe FeCl2
Câu 2: Cho sắt vào dung dịch HCl thấy có bọt khí sủi lên (khí hiđrô)?
Hiện tượng chứng tỏ phản ứng xảy ra?
Lập phương trình hoá học. Biết sản phẩm gồm khí hiđrô và sắt II clorua (FeCl2)?
Nếu có 5,6 (g) sắt phản ứng tạo ra 0,2 (g) hiđrô và 12,7 (g) sắt II clorua. Tính khối lượng axit clohiđríc đã phản ứng.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

Trường THCS Cẩm Dương
Lớp ……
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn sinh học Thời gian 15 phút
Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề 1
I. Tự Luận Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Đột biến gen có mấy loại:
A) 1	 B) 2	 C) 3 	D) 4
Câu 2: Trên một nhiễm sắc thể có trình tự sắp xếp các gen là: A B C D E F. Nếu NST bị đột biến mất đoạn mang gen D thì trình tự sắp xếp các gen trên NST đó là: 
A) A B C D E F	 B) A B C D E F F 	C) B A C D E F 	D) A B C E F 
Câu 3: ở nmột loài sinh vật có 2n = 78, thể dị bội 2n + 1 có số NST là:
A) 77	 B) 78 	C) 79 	D) 80
Câu 4: Một gen có A = T = 540; G = X = 600. Gen đó đã bị biến đổi thay cặp A – T bằng cặp 
G – X , thì số nuclêôtít của gen bị biến đổi là:
A) A = T = 539 ; G = X = 601 	B) A = T = 540 ; G = X = 601 
C) A = T =539 ; G = X = 600 	D) A = T = 540 ; G = X = 600
Câu 5: ARN có chức năng truyền đạt thông tin là:
A) tARN	 B) mARN 	C) rARN 	D) cả 3 loại
Câu 6: ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc:\
A) 1 	B) 2 	C) 3 	D) 4
Câu 7: Đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số lượng gen trên NST:
A) Mất đoạn 	B) Lặp đoạn 	C) Đảo đoạn 	D) Không có dạng nào.
II. Tự luận
Trình bày cơ chế hình thành thể tử bội (4n) trong nguyên phân ?
bài làm
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Trường THCS Cẩm Dương
Lớp ……
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn sinh học Thời gian 15 phút
Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề 2
I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Đột biến cấu trúc NST có mấy dạng:
A) 1	 B) 2	 C) 3 	D) 4
Câu 2: Một NST có chứa 8 gen trên đó, sau khi nó bị đột biến dạng lặp đoạn mà đoạn lặp có chứa 2 gen thì số lượng gen trên NST sau khi đột biến là:
A) 10 	B) 9 	C) 8 	D) 7
Câu 3: ở một sinh vật có bộ NST 2n = 24, thể dị bội 2n – 1 có số NST là:
A) 25 	B) 24 	C) 23 	D) 22
Câu 4: Một gen có A = T = 360 ; G = X = 540. Gen đó bị biến đổi (thêm một cặp A – T), thì số lượng nuclêôtit của gen bị biến đổi là:
A) A = T = 360; G = X = 540 	B) A = T = 360; G = X = 541
C) A = T = 361 ; G = X = 539 	D) A = T = 361; G = T = 540
Câu 5: Loại ARN nào cóa chức năng vận chuyển:
A) mARN 	B) tARN 	C) rARN 	D) Cả 3 loại ARN. 
Câu 6: AND nhân đôI theo mấy nguyên tắc:
A) 1	B) 2	C) 3 	D) 4
Câu 7: Đột biến gen không làm thay đổi lượng nuclêôtit là: 
A) Mất cặp	 B) Thêm cặp 	C) Thay cặp 	D) Tất cả đều sai.
II. Tự luận
Trình bày cơ chế của sự hình thành thể tử bội (4n) trong giảm phân
bài làm
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Trường THCS Cẩm Dương
Lớp ………
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn hóa học Thời gian 45 phút
Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề ra (đề1)
A. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Một nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi số:
A) Số P 	B) Số e 	C) Số n 	D) Nguyên tử khối
Câu 2: ở ĐKTC một mol của mọi chất khí đề chiếm thể tích:
A) 24 lít 	B) 22,4 lít 	C) 20 lít 	D) 11,2 lít
Câu 3: Chất tinh khiết là chất được tạo nên bởi:
A) 1 nguyên tố	B) 2 nguyên tố trở lên 	C) 1 chất 	D) Gồm nhiều chất
Câu 4: Một mol phân tử nước có:
4.1: Số phân tử nước là: 
A) 6.1023 	B) 12.1023 	C) 18.1023 	D) 24.1023 
4.2: Số nguyên tử Oxi:	
A) 6.1023 	B) 12.1023 	C) 18.1023 	D) 24.1023 
Câu 5: Khí A có tỉ khối đối với khí Oxi là 0,5. Khí A là khí nào:
A) CH4 	B) N2 	C) SO2 	D) N2O5
Câu 6: Khối lượng mol của AgNO3:
A) 122 (g) 	B) 152 (g) 	C) 170 (g) 	D) 186 (g) 
Câu 7: Cho 5,6 lít khí C2H6 (đktc).
7.1: Số mol của C2H6 có trong 5,6 (lít):
A) 0,25 (mol) 	B) 0,5 (mol) 	C) 0,75 (mol) 	D) 1 (mol)
7.2: Khối lượng của C2H6 có trong 5,6 (lít): (8B)
A) 7,5 (g) 	B) 15 (g) 	C) 21,6 (g) 	D) 30 (g) 
II. Tự luận
Tìm chất thích hợp trong các chất sau để hoàn thành các sơ đồ phản ứng: HCl ; Fe ; Na ; CaCO3; Na2CO3 
A) ..…... +O2 Fe3O4 	B) NaOH + ……..NaCl + H2O
C) CO2 + Ca(OH)2 …….+ H2O 	D) H2SO4 + …….. Na2SO4 + CO2 + H2O 
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Cẩm Dương
Lớp ………
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn hóa học Thời gian 45 phút
Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề ra (đề2)
A. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hoá học là những nguyên tố có cùng:
A) Nguyên tử khối 	B) Số e 	C) Số n 	D) Số P
Câu 2: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất:
A) 1 	B) 2 	C) 3 	D) Không xác định được.
Câu 3: ở điều kiện thường một mol chất khí chiếm thể tích:
A) 24 lít 	B) 22,4 lít 	C) 20 lít 	D) 11,2 lít
Câu 4: Một mol phân tử điphotphopentaoxit có:
4.1: Số phân tử P2O5:
A) 3.1024 	B) 18.1023 	C) 12.1023 	D) 6.1023 
4.2: Số nguyên tử Oxi là:
A) 3.1024 	B) 18.1023 	C) 12.1023 	D) 6.1023 
Câu 5: Một hợp chất có khối lượng mol là 96 (g). Hợp chất dcó là:
A) H2SO4 	B) H3PO4 	C) FeO 	D) N2O5
Câu 6: Khí A có công thức RO2 và có tỉ khối đối với hiđro (H2) là 32:
6.1: Khối lượng mol của khí A là (MA)
A) 32 (g) 	B) 48 (g) 	C) 64 (g) 	D) 80 (g) 
6.2: Công thức của khí A là: (8B)
A) SO3 	B) SO2 	C) SO 	D) O2 
Câu 7: Khí CO2 có thể tích là 2,8 lít (đktc). Số mol CO2 là:
A) 0,75 (mol) 	B) 0,5 (mol) 	C) 0,25 (mol) 	D) 125 (mol)
II. Tự luận
Cho các chất: CuSO4 ; NaHCO3 ; MgCl2 ; Cu ; Na2CO3 .
Tìm chất thích hợp để hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
A) CuO + H2SO4 ……..+ H2O 	B) NaOH + …… NaCl + Mg(OH)2
C) …….+ O2 CuO 	D) CO2 + NaOH ……
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Cẩm Dương
Lớp ………
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn hóa học Thời gian 45 phút
Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề ra (đề1)
A. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Thành phần chính của không khí gồm:
A) N2 ; CO2 	B) O2 ; SO3 	C) O2 ; Ne	D) N2 ; O2 
Câu 2: Oxít axit là oxit nào sau đây:
 Cu2O 	B) P2O5 	C) FeO 	D) NO
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế từ:
A) H3PO4	B) KClO3 	C) H2O 	D) Không khí
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 (g) lưu huỳnh trong oxi. Khối lượng lưu huỳnh đioxit (SO2) thu được là:
A) 6,4 (g) 	B) 3,2 (g) 	C) 1,6 (g) 	D) 64 (g)
Câu 5: Tên gọi của oxit có công thức N2O3 là: 
A) Nitơ (VI) oxit 	B) Nitơtrioxit	C) Đinitơ oxit	D) Đinitơtri oxit
Câu 6: Dựa vào tính chất nào mà ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước:
A) Không tan trong nước	B) Tan ít trong nước
C) Nhẹ hơn nước	D) Là chất khí
Câu 7: Dãy chất nào sau đây là dãy mà các hợp chất đều là oxit:
A) FeO; SO3 ; CO 	B) H2O ; H2SO4 ; Fe2O3 
C) CuSO4; SO2; CO2 	D) H2O ; Fe3O4 ; NaOH
Câu 8: Hợp chất của oxi với lưu huỳnh có tỉ lệ phần trăm về khối lượng là 60% O2; 40% S. Hợp chất có công thức:
A) SO 	B) SO2 	C) SO3	 	D) S2O3 
II. Tự luận
Câu 1: Hoàn thành cac phương trình hoá học và cho biết phương trình hoá học nào có sự oxi hoá; phản ứng hoá hợp và phân huỷ:
1) Fe(OH)3 ….. + H2O 	 2) …… + ………Fe3O4
3) ……. + O2 CO2 + H2O	 4) H2CO3 ….. + H2O
5) ….. + H2O NaOH 	 6) Al + H2SO4 …… + H2O
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm khí oxi được điều chế từ KMnO4.
Viết phương trình phản ứng
b) Tính thể tích khí oxi thu được từ 7,9 (g) KMnO4.
c) Cần bao nhiêu gam KClO3 để điều chế được lượng oxi đó.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Cẩm Dương
Lớp ………
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn hóa học Thời gian 45 phút
Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề ra (đề2)
A. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Phần trăm về thể tích của oxi trong không khí:
A) 1%	B) 21%	C) 78% 	D) 79% 
Câu 2: Chất nào sau đây là oxit:
 H2SO4	B) HCl	C) H2SO3 	D) H2O
Câu 3: Trong công nghiệp oxi được sản xuất từ:
A) KMnO4	B) H2O	C) KClO3	D) H2SO4
Câu 4: Oxit bazơ là oxit:
A) Na2O 	B) SO3	C) CO 	D) P2O5
Câu 5: Thể tích (đktc) của khí SO2 thu được khi đốt cháy 6,4 (g) lưu huỳnh:
A) 44,8 (lít) 	B) 4,48 (lít) 	C) 11,2 (lít) 	D) 1,12 (lít)
Câu 6: Công thức Fe3O4 có tên gọi là:
A) Sắt (II) oxit 	B) Sắt (III) oxit	C) Oxít sắt từ	D) Sắt oxit
Câu 7: Dãy nào sau đây là oxit axit:
A) SO2 ; Mn2O7 ; SiO2	B) CO2 ; CuO; SO3
C) CO ; FeO ; P2O5	D) P2O3 ; SO; Al2O3
Câu 8: Hợp chất của oxi với lưu huỳnh có thành phần phần trăm về khối lượng là 50% S và 50% O2. Vậy công thức của hợp chất là:
A) SO 	B) SO2 	C) SO3	 D) S2O3 
II. Tự luận
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hoá học và cho biết ở phương trình nào xẩy ra sự oxi hoá; phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ:
1) ….. CaO + CO2 	 2) …… + ………Al2O3
3) ……. + H2O NaOH + H2	 4) ………..CuO + H2O
5) ….. + H2O Ca(OH)2 	6) ……..+ O2 CO2
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách đun nóng KClO3 ở nhiệt độ cao:
Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) thu được khi đun nóng 12,25 (g) KClO3.
c) Cần bao nhiêu gam KMnO4 để điều chế được lượng oxi trên?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Cẩm Dương
Lớp ……
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn sinh học Thời gian 15 phút
Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề 1
Trắc nghiệm
Chon đáp án em cho là đúng:
Câu1: Sự thoáI hoá là do xuất hiện các cặp ghen như:
AA 	 B) Aa 	C) aa 	D) AA;aa
Câu 2: Nhân tố sinh tháI có mấy nhóm
1 	 	B) 2 	C) 3 	D) 4
Câu 3: Giun móc sống trong môI trường nào sau đây:
Nước 	B) Trên mặt đất không khí	 C) Trong lòng đất 	D) Sinh vật
Câu 4: Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh tháI hữu sinh:
Cáo 	B) ánh sáng 	C) Độ ẩm 	D) Nước
Câu 5: Ưu thé lai thể hiện rõ nhất ở thế hệ:
F4 	B) F3 	C) F2	 D) F1
Câu 6: Cây nào sau đây thuộc nhóm cây chịu hạn:
Cây thông 	B) Cây lá lốt 	C) Cây lúa	 D)Cây gừng
Câu 7: Trên một luống lúa có cỏ dại và lúa. Em hãy cho biết quan hệ giữa hai loại sinh vật này là mối quan hệ:
Hội sinh 	B) kí sinh 	C)Sinh vật ăn sinh vật 	D) cạnh tranh
Câu 8: Để tiến hành giao phấn cho lúa cần trảI qua mấy bước:
1 	B) 2 	C) 3	 D) 4
Tự luận
- Em hãy cho biết ánh sáng có ảnh hưởng như thế nào lên đời sống sinh vật?
- Tìm các dẫn chứng chứng minh các ảnh hưởng đó?
bài làm
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Trường THCS Cẩm Dương
Lớp ……
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn sinh học Thời gian 15 phút
Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề 2
Trắc nghiệm
Chon đáp án em cho là đúng:
câu1: môI trường có mấy loại
1	 B) 2	 C) 3	 D) 4
Câu 2: Trong các thế hệ sau thế hệ nào bị thoáI hoá nhiều nhất:
F4 	B) F3 	C) F2 	D) F1
Câu 3: Có mấy phươcng pháp chon lọc trong chọn giống:
1 	B) 2 	C) 3	 D) 4
Câu 4: Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh tháI vô sinh:
Vi khuẩn 	 B) Sâu ăn lá 	C) Cường độ ánh sáng 	D) Hổ
Câu 5: Em hãy cho biết mối quan hệ giữa rắn và ếch nháI là:
A) Sinh vật ăn sinh vật 	B) HôI sinh 	C) Cạnh tranh 	D) Kí sinh
Câu 6: Động vật nào sau đây thuộc nhóm đông vật ưa ẩm:
A) Lạc đà 	B) Rắn hổ mang 	C) Thằn làn 	D) Kì nhông
Câu 7: Địa y sốngbám trên các cành cây, môI trường sống của địa y là:
A) Trên mặt đất không khí 	B) Không khí 	C) Sinh vật 	D) Trong lòng đất
Câu 8: Cơ thể có kiểu ghen nào sau đây thể hiện ưu thế lai lớn nhất:
A) AaBbcc 	B) AAbbCC 	C) aaBbCC	 D) AaBbCc
Tự luận
- Em hãy cho biết nhiệt độ có ảnh hưởng như thế nào lên đời sống sinh vật?
- Tìm các dẫn chứng chứng minh các ảnh hưởng đó
bài làm
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Trường THCS Cẩm Dương
Lớp ……
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn sinh học Thời gian 45 phút

Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề 1
Câu 1: Trình bày cachs lắp ráp mô hình phân tử AND?
Câu2: Một người nông dân chọn giống lúa bằng cách cho giống lúa đang sử dụng tự thụ phấn và cứ như vậy thế hệ sau năng suất và chất lượng kém hơn thế hệ trước. Vì sao? Em hãy giải thích để người dân đó hiểu và sử dụngh giống lúa hợp lí.
Câu 3: ở một loài sinh vật có tỉ lệ các nhóm tuổi là:
Nhóm tuổi trước sinh sản 46%
Nhóm tuổi sinh sản 43%
Nhóm tuổi sau sinh sản 11%
Hãy vẽ tháp tuổi của loài trên và cho biết đó là dạng tháp nào?
Câu 4: Liên hệ thực tế ở địa phương, em hãy vẽ sơ đồ một chuổi thức ăn trong tự nhiên gồpm 4 đến 5 mắt xích.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Cẩm Dương
Lớp ……
Họ và tên: ………………………………………
 Kiểm tra môn sinh học Thời gian 45 phút

Điểm



Lời nhận xét của thầy cô giáo
Đề 2
Câu 1: Để tiến hành giao phấn cho lúa em thực hiện những thao tác nào? Nêu tác dụng của các thao tác?
Câu2: Chọn các sinh vật và môi trường sống của các sinh vật mà em đã quan sát được, các nhân tố ảnh hưởng tới sinh vật đó.
Câu 3: ở một loài sinh vật có tỉ lệ các nhóm tuổi là:
Nhóm tuổi trước sinh sản 20%
Nhóm tuổi sinh sản 72%
Nhóm tuổi sau sinh sản 8%
Hãy vẽ tháp tuổi của loài trên và cho biết đó là dạng tháp nào?
Câu 4: Quan sát một hệ sinh thái em thấy có những thành phần nào? Nêu ảnh hưởng lẫn nhau giữa các thành phần trong hệ sinh thái?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • dockiem hoa sinh 8.doc