Kiểm tra Môn Sinh học 8 - Trường THCS Đức Lâm

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Môn Sinh học 8 - Trường THCS Đức Lâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đức Lâm	Thứ .. ngày  tháng .. năm 200
Họ và Tên: .	Kiểm tra (PPCT 18)
Lớp: 8	Môn sinh học
Đề số 2:
Phần trắc nghiệm khách quan:
Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai? (Điền dấu + vào trước câu cho là đúng, điền dấu – trước câu sai).
Câu 1: Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chổ nào:
a. Nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu;	b. Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu;
c. Không có hồng cầu, tiêu cầu ít;	d. Cả a và b;
Câu 2: Máu từ phổi về tim đỏ tươi, máu từ các tế bào vè tim đỏ thẩm là vì:
a. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2 ;
b. Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2 ;
c. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, máu từ các tế bào về tim không có CO2 ;
d. Cả a và b;
Câu 3: Khi nói về vai trò của các phần tử của xương:
a. Mô xương cứng có chức năng sinh hồng cầu.
b. Mô xương xốp có tác dụng phân tán lực tạo ô chứa tủy.
c. Sụn tăng trưởng có chức năng làm xương dài ra.
d. Sụn đầu xương có tác dụng giảm ma sát trong khớp.
Câu 4: Tế bào lim phô T đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiểm vị rút, vi khuẩn:
a. Nuốt và hóa tế bào bị nhiểm đó.
b. Tiết ra các Protêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiểm đó.
c. Ngăn cản sự trao đổi chất của các tế bào bị nhiểm đó.
d. Cả b và c.
II. Phần tự luận
Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo các tế bào máu và chức năng của nước?
Câu 2: Phân tích thành phần cấu tạo và chức năng của huyết trương?
Câu 3: Đông máu là gì? Giải thích quá trình đông máu và nêu ý nghĩa của sự đông máu?
Bài làm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Đức Lâm	Thứ ... ngày . tháng . năm 2007
Họ và tên: ..	Kiểm tra 1 tiết (Tiết PPCT 18)
Lớp: 8 .	Môn Sinh học
Đề số 1:
I. Phần trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai? (Điền dấu + trước câu em cho là đúng, điền dấu trừ trước câu sai).
Câu 1: Ki nói về vai trò của các phần của xương
a. Sụn đàu xương có tác dụng làm giảm ma sát trong khớp;
b. Sụn tăng trưởng có chức năng làm xườn dài ra;
c. Mô xường cứng có chức năng sinh hồng cầu;
d. Mô xương xốp có tức dụng phân tán lực tạo ô chứa tủy;
e. Tủy xương có tác dụng chịu áp lực;
Câu 2: Máu từ phổi về tim đỏ tươi, máu từ các tế bào máu từ các tế bào vè tim đỏ thẩm là vì:
a. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2 ;
b. Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2, máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2 ;
c. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, máu từ các tế bào về tim không có CO2 ;
d. Cả a và b;
Câu 3: Tế bào lim phô T đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiểm vị rút, vi khuẩn:
a. Nuốt và hóa tế bào bị nhiểm đó.
b. Tiết ra các Protêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiểm đó.
c. Ngăn cản sự trao đổi chất của các tế bào bị nhiểm đó.
d. Cả b và c.
Câu 1: Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chổ nào:
a. Nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu;	b. Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu;
c. Không có hồng cầu, tiêu cầu ít;	d. Cả a và b;
II. Phần tự luận:
Câu 1: Phân biệt hồng cầu và bạch huyết về cấu tạo và chức năng?
Câu 2: Nêu thành phần của môi trường trong cơ thể và vị trí của mỗi thành phần đó? Chức năng của môi trường trong là gì?
Câu 3: Phân tích tính hợp lý của chu kì tim để giúp tin hoạt động liên tục và suốt đời?
Bài làm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Đức Lâm	Thứ .. ngày  tháng .. năm 2007
Họ và Tên: .	Kiểm tra (PPCT 55)
Lớp: 8	Môn sinh học
Đề ra: 
Phần trắc nghiệm khách quan:
 Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu1: Thành phần của dịch vị gồm:
A. Nước;	B. Chất nhầy;
C. En Zim pepsin	D. Nước bọt, EnZim pepsin, axit Hcl, chất nhầy;
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo chủ yếu của dạ dày là:
A. Có lớp cơ rất dày và khoẻ;	B. Có hai lớp cơ vòng và cơ dọc;
C. Có lớp niêm mạc với nhiều tuyến tiết dich;	D. Cả a và b;
Câu 3: Vai trò của gan đối với các chất dinh dưỡng trên đường về tim:
A. Điều hoà nồng độ các chất trong máu;
B. Khử các chất độc lọt vào các chất dinh dưỡng;
C. Tiết dịch tiêu hoá để giữ ổn định thành phần các chất;
D. Cả a và b;
Câu 4: Máu và nước mô vận chuyển đến tế bào các chất:
A. Chất dinh dưỡng và Oxi;	B. Khí Cacboníc và muối khoáng;
C. Prôtêin, ghixits và các chất thải;	D. Cả a và b;
II. Phần tự luận:
Câu 1: Trình bày quá trình tiêu hoá ở ruột non?
Câu 2: Nêu rõ cấu tạo và chức năng của đại não?
Bài làm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

File đính kèm:

  • docSINH HOC 8.doc
Đề thi liên quan