Kiểm tra môn công nghệ 10 thời gian : 45 phút học kì II

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1219 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn công nghệ 10 thời gian : 45 phút học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề A
KIỂM TRA Môn Công nghệ 10 Họ và tên:
Thời gian : 45 phút Lớp:
 HKII STT
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
B
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
C
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
D
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
B
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
C
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
D
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
™
Câu : Đáy ao cần:
A) Bằng phẳng, có lớp bùn dày 10cm B) Không bằng phẳng, có lớp bùn dày 10cm
C) Bằng phẳng, có lớp bùn dày 20-30cm D) Không bằng phẳng, có lớp bùn dày 20-30cm
Câu : Nước trong ao cần:
A) Không nhiễm bẩn, có độc tố, pH thích hợp B) Không nhiễm bẩn, pH và oxi hoà tan thích hợp
C) Nhiễm bẩn, pH và oxi hoà tan không thích hợp D) Nhiễm bẩn, không độc tố, pH thích hợp
Câu : Lở mồm long móng do:
A) Vi khuẩn	B) Kí sinh trùng	C) Nấm	D) Virút
Câu : Virút gây bệnh:
A) Ve,mạt	B) Nấm phổi	C) Lợn đóng dấu	D) Dịch tả
Câu : Diện tích ao nuôi cần đạt:
A) Từ 0.5-1ha	B) Từ 0.2-0.3ha	C) Từ 0.5-0.6ha	D) Từ 0.3-0.4ha
Câu : Để phòng bệnh cho vật nuôi cần:
A) Tiêm vaccin định kì	B) Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi khoẻ mạnh
C) Vệ sinh chuồng trại, thức ăn, nước uống	D) A,b,c đúng
Câu : Nguồn nước trong ao nên:
A) Giữ nguyên không cần thay đổi	 B) Cần chủ động bổ sung, tháo nước khi cần
C) A,b đúng	 	D) A,b sai 
Câu : Nguyên lí của việc chế biến thức ăn bằng công nghệ vi sinh:
A) Cấy chủng nấm men vào thức ăn →VSV phát triển →thu thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao
B) Cấy chủng nấm men vào thức ăn→ thu thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao
C) Cấy chủng nấm men vào thức ăn →tạo điều kiện thuận lợi→ VSV phát triển →thu thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao
D) Cấy chủng nấm men →VSV phát triển
Câu : Chế độ dinh dưỡng làm vật nuôi bị bệnh
A) Giàu chất dinh dưỡng	 B) Thức ăn được nấu chín, có thành phần cân đối
C) Thiếu dinh dưỡng, thành phần không cân đối	D) A,b,c sai
Câu : Vật nuôi dễ bị mắc bệnh ở giai đoạn:
A) Con non, trưởng thành khoẻ mạnh	B) Trưởng thành khoẻ mạnh, già
C) Con non, già, vật nuôi gầy yếu	D) A,b,c sai
Câu : Lợn đóng dấu do:
A) Virút	B) Vi khuẩn	C) Giun, sán	D) Nấm
Câu : Điều kiện phát sinh, phát triển bệnh:
A) Mầm bệnh, môi trường sống	B) Mầm bệnh, bản thân vật nuôi
C) Mầm bệnh và yếu tố tự nhiên	 D) Mầm bệnh, yếu tố tự nhiên và môi trường sống, bản thân vật nuôi
Câu : Diệt tạp khử chua là:
A) Vét bớt bùn, rắc vôi bột, phơi đáy ao	B) Vét bớt bùn, cho nước vào ao
C) Vét bớt bùn, rắc vôi bột	D) Rắc vôi bột, bón phân xanh
Câu : Màu nước thích hợp thả cá:
A) Màu vàng	B) Màu đen	C) Màu xanh nõn chuối	D) Màu nâu nhạt
Câu : Khi cấy các chủng VSV vào thức ăn sẽ làm tăng giá trị dinh dưỡng vì:
A) Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể VSV là protein
B) Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể VSV là protein, ngoài ra VSV còn sinh ra các aa, vitamin, hoạt chất sinh học
C) Thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ thể VSV là vitamin, aa, hoạt chất sinh học
D) Trong quá trình hoạt động VSV còn sinh ra aa, vitamin, hoạt chất sinh học
Câu : Hướng chuồng cần:
A) Có hệ thồng xử lí chất thải hợp vệ sinh	B) Đủ ánh sáng nhưng tránh nắng quá gắt
C) Thuận tiên chuyên chở thức ăn	D) Yên tĩnh, hạn chế stress cho vật nuôi
Câu : Phương pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi tốt nhất là:
A) Thải trực tiếp ra sông	B) Chôn xuống đất	C) Bón trực tiếp cho cây	D) Dùng bể lên men VSV yếm khí sinh gas
Câu : Lấy nước vào ao nên lấy:
A) 3 lần	B) 2 lần	C) 1 lân	D) 4 lần
Câu : Sán là:
A) Ngoại kí sinh trùng	B) Virút	C) Nội kí sinh trùng	D) Vi khuẩn
Câu : Mầm bệnh gây bệnh truyền nhiễm là:
A) Vi khuẩn, nấm	B) Nấm, virút	C) Vi khuẩn, virút	D) Vi khuẩn, kí sinh trùng
Câu 21: Kiến trúc xây dựng cần:
A) Thuận tiện chăm sóc, quản lí	B) Đủ ánh sáng nhưng tránh nắng quá gắt
C) Không gây ô nhiễm khu dân cư	D) Bền chắc, không trơn, khô ráo
Câu 22: Bón phân gây màu nước:
A) Phân xanh, phân chuồng	B) Phân chuồng, phân lân	
C) Phân đạm, lân	D) Phân xanh, phân đạm
Câu 23: Mầm bệnh gồm:
A) Vi khuẩn, virút, nấm, kí sinh trùng	B) Vi khuần, virút, kí sinh trùng
C) Vi khuần, ngoại kí sinh, nấm	D) Virút, nội kí sinh, nấm
Câu 24: Tu bổ ao là:
A) Lấy nước vào ao, bón phân chuồng	B) Rắc vôi bột, lấp hang hốc
C) Tháo cạn nước, lấp hang hốc	D) Lấy nước vào ao, lấp hang hốc
Câu 25: Qui trình chuẩn bị ao nuôi gồm:
A) 4 bước 	B) 2 bước	C) 5 bước	D) 3 bước
Câu 26: Qui trình chế biến bột sắn giàu prôtêin:
A) Bột sắn nghèo protein→ tạo hồ bột sắn→ thu bột sắn giàu prôtein
B) Bột sắn nghèo protein →tạo hồ bột sắn →cấy nấm →thu bột sắn giàu protein
C) Bột sắn giàu protein→ tạo hồ bột sắn +N và P vô cơ→ nấm phát triển→ thu bột sắn nghèo protein
D) Bột sắn nghèo protein→ tạo hồ bột sắn + N và P vô cơ→ nấm phát triển→ thu bột sắn giàu protein
Câu 27: Độ sâu của ao cần:
A) Từ 0.8-1m	B) Từ 1-1.5m	C) Từ 1.8-2m	D) 0.8-1.3m
Câu 28: Địa điểm xây dựng cần:
A) Mùa đông ấm áp, mùa hè thoáng mát	 	B) Có độ dốc vừa phải không đọng nước
C) Không gây ô nhiễm khu dân cư	D) Thuận tiện chăm sóc, quảm lí
Câu 29: Vi khuẩn gây bệnh:
A) Tụ huyết trùng	B) Dịch tả	C) Giun, sán	D) Nấm phổi
Câu 30: Nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn giàu protêin từ vsv là:
A) Dầu mỏ, rau xanh, paraphin	B) Khí mêtan, phế liệu nhà máy giấy
C) Cá, thịt, rau xanh	D) Phế liệu nhà máy đường, thịt, rau xanh
Câu 31: Khi xây dựng chuồng trại chăn nuôi cần đáp ứng 2 trong những yêu cầu kĩ thuật:
A) Nên chuồng, hướng chuồng, chất đáy	B) Nền chuồng, kiến trúc xây dựng
C) Kiến trúc xây dựng, chất lượng nước	D) Địa điểm, nền chuồng, nguồn nước
Câu 32: Ao càng rộng cá càng:
A) Chậm lớn	B) Mau lớn	C) Mau chết	D) Thiếu oxi
Câu 33: Khi chuẩn bị ao nuôi cá cần dựa trên các tiêu chuẩn về:
A) Hướng ao, diện tích, độ sâu và chất đáy	B) Độ sâu và chất đáy, kiến trúc ao, hướng ao
C) Kiến trúc ao, nguồn nước và chất lượng nước	D) Diện tích, độ sâu và chất đáy, nguồn nước và chất lượng nước
Câu 34: Lợi ích của việc xử lí chất thải trong chăn nuôi:
A) Gây ô nhiễm nguồn nước, làm thức ăn cho cá 	 C) Tăng hiệu quả nguồn phân bón, tạo nguồn nhiên liệu cho sinh hoạt
B) Gây ô nhiễm môi trường, tăng hiệu quả nguồn phân bón 	D) Tạo nguồn nhiên liệu cho sinh hoạt, gây ô nhiễm không khí
Câu 35: Qui trình sản xuất thức ăn từ VSV:
A) Cấy chủng VSV vào nguyên liệu →VSV phát triển→ thu được sản phẩm là thức ăn
B) Cấy VSV đặc thù →tạo điều kiện thuận lợi→ tách lọc thu thức ăn
C) Cấy VSV đặc thù vào nguyên liệu →tạo điều kiện thuận lợi →VSV phát triển →tách lọc, tình chế thu được thức ăn
D) Cấy VSV đặc thù vào nguyên liệu→ VSV phát triển→ thu được sản phầm là thức ăn
Câu 36: Qui trình chuẩn bị ao nuôi tiến hành theo trình tự:
A) Tu bổ ao- diệt tạp khử chua- bón phân gây màu nước- lấy nước vào ao- thả cá
B) Tu bổ ao- bón phân gây màu nước- diệt tạp khử chua- thả cá- lấy nước vào ao
C) Tu bổ ao- diệt tạp khử chua- bón phân gây màu nước- lấy nước vào ao- kiềm tra nước và thả cá
D) Tu bổ ao- lấy nước vào ao- bón phân gây màu nước- thả cá- diệt tạp khử chua
Câu 37: Quản lí, chăm sóc như thế nào thì vật nuôi sẽ mắc bệnh:
A) Vật nuôi bị thương do ngã, cắn, húc nhau	B) Tắm rửa hàng ngày
C) Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ	D) Vệ sinh thức ăn, nước uống
Câu 38: Ve là:
A) Vi khuẩn	B) Virút	C) Nội kí sinh trùng	D) Ngoại kí sinh trùng
Câu 39: Nền chuồng cần:
A) Phù hợp với đặc điểm sinh lí của vật nuôi	B) Đủ ánh sáng nhưng tránh ánh nắng quá gắt
C) Có hệ thống xử lí chất thải hợp vệ sinh	D) Bền chắc, không trơn
Câu 40: Điều kiện để bệnh phát sinh,phát triển thành dịch là:
A) Vật nuôi không được chăm sóc, tiêm phòng bệnh	B) Có mầm bệnh
C) Điều kiện môi trường thuận lợi cho mầm bệnh phát triển	D) A,b,c đúng

File đính kèm:

  • docktc2.doc
Đề thi liên quan