Kiểm tra lớp 11 môn: Đại số chương 2

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 808 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra lớp 11 môn: Đại số chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .. KIỂM TRA
Lớp: 11C4. Môn: Đại số. Thời gian: 45 phút. ĐỀ CHẴN
I. Trắc nghiệm(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau: 
	A. 120; B. 60; C. 720; D. 360.
Câu 2: Có 6 người được xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp là:
	A. 24; B. 150; C. 240; D. 720.
Câu 3: Một đội văn nghệ có 7 người, có bao nhêu cách chọn ra 4 người đi tham gia biểu diễn.
	A. 10; B. 15; C. 45; D. 35.
Câu 4: Một ban chấp hành chi đoàn gồm 6 người. Có bao nhêu cách chọn ra 1 bí thư, 1 phó bí thư, 2 ủy viên; biết rằng không có ai kiêm nhiệm.
	A. 120; B. 180; C. 240; D. 300.
Câu 5: Từ các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau:
	A. 600; B. 120; C. 720; D. 90. 
Câu 6: Có 15 học sinh gồm 7 nam và 8 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 người trong đó có 3 nam và 2 nữ.
	A. 300; B. 400; C. 350; D. 588.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (5 điểm): Cho các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5, 6. 
	a, Lập các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
	b, Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau từ các số trên. Lấy ngẫu nhiên 2 phần tử của A. Tính xác suất để một trong hai phần tử đó chia hết cho 6.
Câu 2 (2 điểm): Cho khai triển: ; . Cho biết tổng ba hệ số đầu tiên bằng 79. Tìm số hạng chứa x4.
Giải
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Họ và tên: .. KIỂM TRA
Lớp: 11C4. Môn: Đại số. Thời gian: 45 phút. ĐỀ LỂ
I. Trắc nghiệm(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau: 
	A. 40; B. 360; C. 720; D. 15.
Câu 2: Có 5 người được xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp là:
	A. 215; B. 240; C. 120; D. 720.
Câu 3: Một đội văn nghệ có 10 người, có bao nhêu cách chọn ra 4 người đi tham gia biểu diễn.
	A. 210; B. 215; C.235; D. 335.
Câu 4: Một ban chấp hành chi đoàn gồm 5 người. Có bao nhiêu cách chọn ra 1 bí thư, 1 phó bí thư, 2 ủy viên; biết rằng không có ai kiêm nhiệm.
	A. 120; B. 140; C. 60; D. 200.
Câu 5: Từ các số: 0, 1, 2, 3, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau:
	A. 600; B. 128; C. 320; D. 96. 
Câu 6: Có 15 học sinh gồm 7 nam và 8 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 6 người trong đó có 4 nam và 2 nữ.
	A. 980; B. 480; C. 380; D. 580.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (5 điểm): Cho các số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5, 6. 
	a, Lập các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
	b, Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau từ các số trên. Lấy ngẫu nhiên 2 phần tử của A. Tính xác suất để một trong hai phần tử đó chia hết cho 3.
Câu 2 (2 điểm): Cho khai triển: ; . Cho biết tổng ba hệ số đầu tiên bằng 79. Tìm số hạng chứa x4.
Giải
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Họ và tên: .. KIỂM TRA
Lớp: 11C12 Môn: Đại số. Thời gian: 45 phút. ĐỀ CHẴN
I. Trắc nghiệm(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau: 
	A. 120; B. 60; C. 720; D. 360.
Câu 2: Có 6 người được xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp là:
	A. 24; B. 150; C. 240; D. 720.
Câu 3: Một đội văn nghệ có 7 người, có bao nhiêu cách chọn ra 4 người đi tham gia biểu diễn.
	A. 10; B. 15; C. 45; D. 35.
Câu 4: Một ban chấp hành chi đoàn gồm 6 người. Có bao nhêu cách chọn ra 1 bí thư, 1 phó bí thư, 2 ủy viên. Biết rằng không có ai kiêm nhiệm.
	A. 120; B. 180; C. 240; D. 300.
Câu 5: Từ các số: 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau:
	A. 600; B. 120; C. 720; D. 90. 
Câu 6: Có 15 học sinh gồm 7 nam và 8 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 người trong đó có 3 nam và 2 nữ.
	A. 300; B. 400; C. 350; D. 588.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (5 điểm): 
	a, Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
	b, Một đựng 10 viên bi gồm 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất trong đó có 3 viên bi xanh.
Câu 2 (2 điểm): Cho khai triển: ; . Cho biết tổng ba hệ số đầu tiên bằng 79. Tìm số hạng chứa x4.
Giải
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Họ và tên: .. KIỂM TRA
Lớp: 11C12 Môn: Đại số. Thời gian: 45 phút. ĐỀ LẺ
I. Trắc nghiệm(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau: 
	A. 120; B. 60; C. 720; D. 360.
Câu 2: Có 5 người được xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp là:
	A. 24; B. 120; C. 240; D. 720.
Câu 3: Một đội văn nghệ có 6 người, có bao nhêu cách chọn ra 3 người đi tham gia biểu diễn.
	A. 20; B. 15; C. 45; D. 35.
Câu 4: Một ban chấp hành chi đoàn gồm 5 người. Có bao nhiêu cách chọn ra 1 bí thư, 1 phó bí thư, 2 ủy viên. Biết rằng không có ai kiêm nhiệm.
	A. 40; B. 20; C. 80; D. 60.
Câu 5: Từ các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau:
	A. 5040; B. 5020; C. 5120; D. 5000. 
Câu 6: Có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 người trong đó có 2 nam và 2 nữ.
	A. 840; B. 210; C. 350; D. 580.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (5 điểm): 
	a, Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
	b, Một đựng 14 viên bi gồm 8 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất trong đó có 3 viên bi đỏ.
Câu 2 (2 điểm): Cho khai triển: ; . Cho biết tổng ba hệ số đầu tiên bằng 79. Tìm số hạng chứa x4.
Giải
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Họ và tên: .. KIỂM TRA
Lớp: 11C10 Môn: Đại số. Thời gian: 45 phút. ĐỀ CHẴN
I. Trắc nghiệm(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau: 
	A. 120; B. 60; C. 720; D. 360.
Câu 2: Có 6 người được xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp là:
	A. 24; B. 150; C. 240; D. 720.
Câu 3: Một đội văn nghệ có 7 người, có bao nhiêu cách chọn ra 4 người đi tham gia biểu diễn.
	A. 10; B. 15; C. 45; D. 35.
Câu 4: Một ban chấp hành chi đoàn gồm 6 người. Có bao nhêu cách chọn ra 1 bí thư, 1 phó bí thư, 2 ủy viên. Biết rằng không có ai kiêm nhiệm.
	A. 120; B. 180; C. 240; D. 300.
Câu 5: Từ các số: 1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau:
	A. 600; B. 120; C. 720; D. 90. 
Câu 6: Có 15 học sinh gồm 7 nam và 8 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 người trong đó có 3 nam và 2 nữ.
	A. 300; B. 400; C. 350; D. 588.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (5 điểm): 
	a, Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
	b, Một đựng 10 viên bi gồm 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất trong đó có 3 viên bi xanh.
Câu 2 (2 điểm): Cho khai triển: . Tìm số hạng không chứa x.
Giải
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Họ và tên: .. KIỂM TRA
Lớp: 11C10 Môn: Đại số. Thời gian: 45 phút. ĐỀ LẺ
I. Trắc nghiệm(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau: 
	A. 120; B. 60; C. 720; D. 360.
Câu 2: Có 5 người được xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp là:
	A. 24; B. 120; C. 240; D. 720.
Câu 3: Một đội văn nghệ có 6 người, có bao nhêu cách chọn ra 3 người đi tham gia biểu diễn.
	A. 20; B. 15; C. 45; D. 35.
Câu 4: Một ban chấp hành chi đoàn gồm 5 người. Có bao nhiêu cách chọn ra 1 bí thư, 1 phó bí thư, 2 ủy viên. Biết rằng không có ai kiêm nhiệm.
	A. 40; B. 20; C. 80; D. 60.
Câu 5: Từ các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau:
	A. 5040; B. 5020; C. 5120; D. 5000. 
Câu 6: Có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 người trong đó có 2 nam và 2 nữ.
	A. 840; B. 210; C. 350; D. 580.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (5 điểm): 
	a, Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
	b, Một đựng 14 viên bi gồm 8 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi. Tính xác suất trong đó có 3 viên bi đỏ.
Câu 2 (2 điểm): Cho khai triển: . Tìm số hạng không chứa x
Giải
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..

File đính kèm:

  • docDe 45 chuong 2 - Dai - K11.doc