Kiểm tra học kỳ II môn Toán - Khối 11 chương trình nâng cao (đề 2)

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn Toán - Khối 11 chương trình nâng cao (đề 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BC	KIỂM TRA HỌC KỲ II 
ĐẶNG TRẦN CÔN	NĂM HỌC 2007 – 2008	
	MÔN TOÁN - KHỐI 11 - Chương trình nâng cao 	(ĐỀ 2)
	Thời gian 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Thời gian làm bài 25 phút) 
C©u 1 : 
Cho hàm số . Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị tại tiếp điểm có hoành độ x0 = 1 là:
A.
k = 1
B.
k = -1
C.
D.
C©u 2 : 
Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ABC) là:
A.
B.
C.
D.
C©u 3 : 
Đường chéo của hình lập phương cạnh , có độ dài là:
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Cho tứ diện có là tam giác vuông tại và vuông góc với mặt phẳng . Khi đó tam giác vuông tại:
A.
B.
C.
D.
Tất cả đều sai.
C©u 5 : 
Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
C©u 6 : 
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 2?
A.
B.
C.
D.
C©u 7 : 
Hình chóp đều có các mặt bên là hình gì?
A.
Tam giác vuông
B.
Tam giác cân
C.
Hình thang vuông
D.
Hình thang cân
C©u 8 : 
Cho hàm số . Giá trị bằng:
A.
 2
B.
10
C.
-3
D.
-6
C©u 9 : 
Cho hình lập phương . Góc giữa đường thẳng và bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 10 : 
Hàm số có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
B.
C.
D.
C©u 12 : 
 bằng:
A.
1
B.
-2
C.
-1
D.
3
C©u 13 : 
 bằng:
A.
B.
C.
1
D.
0
C©u 14 : 
 bằng:
A.
B.
C.
D.
C©u 15 : 
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A.
Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng (P) chứa a và mặt phẳng (Q) chứa b thì (P) vuông góc với (Q).
B.
Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C.
Qua một đường thẳng, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.
D.
Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C©u 16 : 
Cho hàm số . Tập hợp những giá trị của để là:
A.
B.
C.
D.
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (Thời gian làm bài 65 phút) 
Câu 1: (1đ5). Tìm các giới hạn sau:
	a) .
`	b) .
Câu 2: (1đ). Cho hàm số 
Tìm để hàm số đã cho liên tục tại điểm .
Câu 3: (1đ5). Cho hàm số .
a) Tìm sao cho .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng .
Câu 4: (2đ). Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , có cạnh và vuông góc với mặt phẳng. Gọi và lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm lên và .
Chứng minh và .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
Hết

File đính kèm:

  • docde2.doc
  • docDapantluan11nangcao.doc