Đề thi tiến ích học kỳ II môn thi: Toán khối 11 (2 đề và đáp án)

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 745 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tiến ích học kỳ II môn thi: Toán khối 11 (2 đề và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Bắc Sơn
Môn thi: toán (Khối 11)
Kỳ thi tiến ích học kỳ II - Năm học 2006 - 2007
(Thời gian 90’ không kể thời gian phát đề)
Phần HS ghi
Số phách bài thi
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Số báo danh ................... Phòng thi: ..................... 
Đề số 1
Điểm của bài thi
Số phách bài thi
I. Phần trắc nghiệm khách quan (5,5 điểm) 
Hãy lựa chọn đáp án đúng duy nhất trong mỗi câu sau bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D trước mỗi đáp án.
Câu 1: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1= 4, công bội q = 2. Tổng S8 = u1+u2+...+u8 bằng:
	A. 1020	B. 1120	C. 1450	D. 1220
Câu 2: Cho P = . Khi đó:
	A. P = 1	B. P = 6	C. P = 3	D. P = 2
Câu 3: Cho Q = . Khi đó:
	A. Q = 1	B. Q =	C. Q =	D. Q =
Câu 4: Phương trình 2x3 - 3x2 + 4x - 3 = 0 có nghiệm thuộc khoảng:
	A. (-1;0)	B. (0;2)	C. (2;5)	D. (4;7)
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R \ 	B. R \ 	C. R \	D. R \
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R	B. (1;4)	C. (-3;1)	D. (1;)
Câu 7: Hàm số ngược của hàm số y = ln(2x-1) là:
	A. y =	B. y =	C. y =	D. y =
Câu 8: Cho L = . Khi đó:
	A. L = 75	B. L = 9	C. L = 15	D. L = 25
Câu 9: Thể tích của khối nón cụt có chiều cao a, bán kính đáy lần lượt là 2a và 3a bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho các hàm số:
(1) y=-	(2) y=2x	(3) y=log2x	(4) y=2 	 
y
y
y
y
	Mỗi hình vẽ A, B, C, D dưới đây là đồ thị của một hàm số. Hãy điền các số (1), (2), (3), (4) tương ứng với các hàm số vào trong chỗ trống bên dưới đồ thị.
x
x
x
x
-
A - ........
B - ........
C - ........
D - ........
Trường THPT Bắc Sơn
Môn thi: toán (Khối 11)
Kỳ thi tiến ích học kỳ II - Năm học 2006 - 2007
(Thời gian 90’ không kể thời gian phát đề)
Phần HS ghi
Số phách bài thi
Họ và tên thí sinh: ...................................................................
Số báo danh ................... Phòng thi: ..................... 
Đề số 2
Điểm của bài thi
Số phách bài thi
I. Phần trắc nghiệm khách quan (5,5 điểm) 
Hãy lựa chọn đáp án đúng duy nhất trong mỗi câu sau bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D trước mỗi đáp án.
Câu 1: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3, công bội q = 2. Tổng S8 = u1+ u2 +...+ u8 bằng:
	A. 780	B. 765	C. 850	D. 675
Câu 2: Cho P = . Khi đó:
	A. P = 4	B. P = 5	C. P = 2	D. P = 3
Câu 3: Cho Q = . Khi đó:
	A. Q = 4	B. Q = 2	C. Q = -3	D. Q = -5
Câu 4: Phương trình 2x3 - 3x2 + 4x - 3 = 0 có nghiệm thuộc khoảng:
	A. (-1;2)	B. (2;3)	C. (3;5)	D. (5;7)
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R \ 	B. R \	C. R \	D. R \
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = là:
	A. R	B. (5;)	C. (4;)	D. (4;5)
Câu 7: Hàm số ngược của hàm số y = e-x - 1 là:
	A. y = ln(-x+1)	B. y = ln(x+1)	C. y = -ln(x-1)	D. y = -ln(x+1)
Câu 8: Cho L = . Khi đó:
	A. L = 26	B. L = 9	C. L = 12	D. L = 28
Câu 9: Thể tích của khối nón cụt có chiều cao a, bán kính đáy lần lượt là a và 3a bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho các hàm số:
(1) y = 	(2) y = -logx	(3) y = -3	 (4) y = -3
y
y
	Mỗi hình vẽ A, B, C, D dưới đây là đồ thị của một hàm số. Hãy điền các số (1), (2), (3), (4) tương ứng với các hàm số vào trong chỗ trống bên dưới đồ thị.
y
x
y
x
x
x
A - ........
B - ........
C - ........
D - ........
II. Phần trắc nghiệm tự luận (4,5 điểm)
Câu 1: Giải bất phương trình: lg4x > lg(2x+2)
Câu 2.Giải hệ phương trình: 
Câu 3. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a
a. Xác định tâm I và tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC theo a.
b. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu tương ứng.
c. Tính khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (ABC).

File đính kèm:

  • doc1.De Toan.doc
  • docDap an Toan 11 de 1.doc
  • docDap an Toan 11 de 2.doc
Đề thi liên quan