Đề thi kiểm tra chất lương bồi dường lần II môn thi: Toán 11

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 714 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra chất lương bồi dường lần II môn thi: Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
Tổ Toán
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯƠNG BỒI DƯỜNG LẦN II
NĂM HỌC 2012 -2013 Môn thi: Toán 11
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I (2,0 điểm) Tính giới hạn của hàm số sau : 
 a) (1,0 điểm) b) (1,0 điểm) 
Câu II (1,0 điểm) Giải phương trình : 
Câu III ( 2 điểm) 
 a, (1,0 điểm) Tính tổng .
 b, (1,0 điểm) Ban chấp hành đoàn trường có 18 học sinh trong đó khối 12 có 10 em, khối 11 có 5 em, khối 10 có 3 em. Cần chọn 8 em đi dự trai hè. Tính xắc suất để 8 em được chọn có cả 3 khối.
Câu IV( 2 điểm) 
 a, (1,0 điểm) Cho hàm số . Chứng minh rằng: .
 b, (1,0 điểm) Cho hàm số (m là số thực) 
Tìm m để tiếp tuyến của tại điểm M có hoành độ x = -1 cắt đương tròn có phương trình theo một dây cung AB có độ dài bé nhất.
Câu V( 3 điểm) : 
 Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh bằng a, nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB.
	a) (1,0 điểm) Chứng minh tam giác SAD vuông.
	b) (1,0 điểm) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC.
	c) (1,0 điểm) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID) ^ (SFC). 
...........HẾT..
Xem đáp án tại 
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN THI KHẢO SÁT LẦN I KHỐI 11 (2012-2013) (gồm 3 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
I
a) 
1.0
Ta có 
0.25
Xét 
0.25
Xét 
0.25
Vậy 
0.25
II
 Giải phương trình: (1)
	(1)
0,25
0,25
0,25
0,25
III
a) 
Vậy 
1.0
 b) Số cách chọn 8 học sinh tùy ý là : .
0.25
Những trường hợp không có đủ học sinh cả 3 khối là:
+ Không có hs khối 12: ó cách
+ Không có HS khối 11 : có cách.
+ Không có HS khối 10 : có cách.
0.25
Mặt khác trong các cách chọn không có HS khối 11, không có HS khối 10 thì có cách chọn 8 HS khối 12 được tính hai lần.
Vậy số cách chọn 8 HS có đủ cả ba khối là: cách.
0.25
Xắc suất 
0.25
IV 
 a) 
0.5
Thay vào ta được :
0.5
b) 
Phương trình tiếp tuyến của (d) tại diểm M(-1;2m-2) là: 
 Đương tròn có tâm I(2;3) , bán kính R = 2
0,25
0.25
B
I
A
H
Để (d) cắt thì khoảng cách d(I,(d)) < 2
Gọi H là trung điểm của AB
Ta có do đó AB ngắn nhất 
Khi IH lớn nhất 
0,25
(áp dụng BĐT Bunhiacopxki) 
Vậy (d) luôn cắt tại hai điểm phân biệt A, B. 
AB ngắn nhất khi m = 2
0.25
V
a),Chứng minh tam giác SAD vuông.
0.5
 vuông tại A
0,5
b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC.
*) 
*) Gọi M,N,Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD, BC Þ 
 MNQB là hình bình hành 
0.5
 mà AD //BC, MB// NQ nên 
, 
Vậy NQ là đoạn vuông góc chung của BC và SD
Tam giác SAB đều cạnh a (gt) nên MB = 
0.5
c)Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID) ^ (SFC). 
Tam giác SAB đều cạnh a nên 
 ,
 mặt khác 
1.0
..HẾT...

File đính kèm:

  • docde thi toan kscl lop 11 20122013 lan 2.doc