Kiểm tra học kỳ II môn sinh học :10 a (đề 1)

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn sinh học :10 a (đề 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:…………. Kiểm tra học kỳ II
Lớp:…………… Môn sinh học :10 A (Đề 1) 
 Chọn đáp án đúng nhất và tô kín
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
08
18
28
09
19
29
10
20
30
Câu 1 : 
Nguồn năng lượng (1) và nguồn cacbon(2) của vi sinh vật quang tự dưỡng là :
A.
ánh sáng (1) và chất hữu cơ (2)
B.
Chất hữu cơ (1) và CO2 (2)
C.
ánh sáng (1) và CO2 (2)
D.
Chất vô cơ (1) và CO2 (2)
Câu 2 : 
Vi sinh vật có những đặc điểm chung nào sau đây?
A.
Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh
B.
Sinh trưởng rất mạnh
C.
Phân bố rộng
D.
Cả A, B, C
Câu 3 : 
Sau thời gian 1 thế hệ, số lượng tế bào của1 quần thể vi sinh vật trong điều kiện nuôi cấy thích hợp thay đổi như thế nào ?
A.
Tăng gấp 2
B.
Không tăng
C.
Tăng gấp 3
D.
Tăng gấp 4
Câu 4 : 
Môi trường tổng hợp là môi trường
A.
Gồm một số thành phần không xác định
B.
Gồm một số chất đã biết thành phần hóa học và số lượng
C.
Gồm những chất đã biết thành phần hóa học và số lượng
D.
Cả A và B
Câu 5 : 
Sinh sản hữu tính không là hình thức sinh sản của sinh vật nào sau đây ?
A.
Động vật có vú
B.
Vi khuẩn
C.
Lưỡng cư
D.
Chim
Câu 6 : 
Con người có thể sử dụng vi sinh vật để sản xuất ra những sản phẩm nào sau đây theo qui mô công nghiệp ?
A.
Các loại axit amin quý
B.
Protein đơn bào
C.
Sữa chua
D.
Tất cả các sản phẩm trên
Câu 7 : 
Câu nào sau đây không đúng khi nói về nuôi cấy liên tục ?
A.
Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, quần thể vi sinh vật luôn luôn ở pha suy vong.
B.
Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, có sự rút bỏ chất thải và sinh khối tế bào ra khỏi môi trường nuôi cấy
C.
Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật,thành phần của môi trường nuôi cấy luôn ổn định
D.
Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, môi trường nuôi cấy luôn được bổ sung thêm chất dinh dưỡng mới
Câu 8 : 
Căn cứ vào đâu người ta chia thành 3 loại môi trường(tự nhiên, tổng hợp, bán tổng hợp) nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm?
A.
Mật độ vi sinh vật
B.
Thành phần vi sinh vật
C.
Thành phần chất dinh dưỡng
D.
Tính chất vật lí của môi trường
Câu 9 : 
Để sinh trưởng và phát triển tất cả các vi sinh vật đều cần :
A.
Nguồn năng lượng, độ ẩm
B.
Nguồn cacbon và nitơ
C.
Các hợp chất khoáng
D.
Cả A, B, C
Câu 10 : 
Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi khuẩn chết vượt quá số lượng tế bào mới được tạo thành là ở pha nào/
A.
Pha suy vong
B.
Pha tiềm phát
C.
Pha cân bằng
D.
Pha lũy thừa
Câu 11 : 
Vi sinh vật được chia thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng. Căn cứ vào đâu người ta chia vi sinh vật thành các nhóm như vậy ?
A.
Nguồn năng lượng
B.
Nguồn cacbon
C.
Không phải A và B
D.
Cả A và B
Câu 12 : 
Tại sao trong đường ruột của cơ thể người tuy giàu chất dinh dưỡng nhưng các vi khuẩn vẫn không thể sinh sản với tốc độ cao ?
A.
Trong đường ruột của cơ thể người có nhiều loại vi sinh vật khác nhau, chúng cạnh tranh nhau về chất dinh dưỡng
B.
Trong đường ruột của cơ thể người có nhiều loại vi sinh vật khác nhau, chúng tiết ra các chất kìm hãm nhau
C.
Cả A và B
D.
Không phải A và B
Câu 13 : 
Giả sử , 1 quần thể vi sinh vật có số lượng tế bào ban đầu là 20. Sau 15 phút, trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật này là 80. Vậy thời gian thế hệ là bao nhiêu phút?
A.
5
B.
15
C.
20
D.
10
Câu 14 : 
Khi nói về sinh trưởng của vi sinh vật, người ta đề cập sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là vì
A.
Vi sinh vật là những cơ thể sống có kích thước vô cùng nhỏ bé
B.
Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào
C.
Vi khuẩn lên men tốt
D.
Cả A và B
Câu 15 : 
Để nuôi cấy vi sinh vật người ta dùng loại môi trường nào sau đây?
A.
Môi trường tự nhiên
B.
Môi trường tổng hợp
C.
Môi trường bán tổng hợp
D.
Hoặc A, hoặc B, hoặc C tùy trường hợp
Câu 16 : 
Nấm mốc có những dạng bào tử nào sau đây ?
A.
Bào tử đảm, bào tử túi
B.
Bào tử tiếp hợp
C.
Bào tử noãn
D.
Tất cả các dạng bào tử trên
Câu 17 : 
Câu nào sau đây không đúng khi nói về nuôi cấy không liên tục ?
A.
Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật,thành phần của môi trường nuôi cấy luôn ổn định
B.
Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, môi trường nuôi cấy không được bổ sung thêm môi trường mới
C.
Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, không có sự rút bỏ chất thải và sinh khối tế bào ra khỏi môi trường nuôi cấy
D.
Trong quá trình nuôi cấy vi sinh vật, quần thể vi sinh vật sinh trưởng theo 1 đường cong gồm 4 pha.
Câu 18 : 
Để phân giải protein, vi sinh vật cần tiết ra loại enzim nào sau đây ?
A.
Lipaza
B.
Xenluloza
C.
Nucleaza
D.
Proteaza
Câu 19 : 
Sinh sản bằng bào tử vô tính và hữu tính chỉ có ở sinh vật nào sau đây ?
A.
Trùng giày
B.
Nấm mốc
C.
Trùng roi xanh
D.
Vi khuẩn
Câu 20 : 
Xác định câu sai
A.
Vi sinh vật có khả năng tổng hợp tất cả các thành phần của tế bào, đặc biệt là axit nucleic, protein, polisacarit và lipit
B.
Các axit amin không thay thế đều được thu nhận nhờ lên men vi sinh vật
C.
Con người đã sử dụng vi sinh vật dể sản xuất trên qui mô công nghiệp nhiều chất có giá trị nhờ khả năng sinh trưởng mạnh và tổng hợp sinh khối lớn của chúng
D.
Gôm sinh học là 1 loại protein
Câu 21 : 
Sinh sản bằng cách nảy chồi là hình thức sinh sản chủ yếu cuả sinh vật nào sau đây ?
A.
Trùng giày
B.
Nấm men
C.
Trùng roi xanh
D.
Trùng amip
Câu 22 : 
ở vi khuẩn và tảo quá trình tổng hợp pôlisaccarit được khởi đầu bằng :
A.
Protêin
B.
ADN
C.
ARN
D.
ADP- glucozơ
Câu 23 : 
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật có thể ở dạng nào sau đây
A.
Đặc
B.
Lỏng
C.
Khí
D.
Cả A và B
Câu 24 : 
Hình thức hô hấp có chất nhận êlectron cuối cùng không phải là ôxi phân tử mà là 1 chất vô cơ (NO3- , SO42-) là hình thức hô hấp
A.
Lên men lactic
B.
Hô hấp kị khí
C.
Lên men êtylic
D.
Hô hấp hiếu khí
Câu 25 : 
Vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn ôxi hóa lưu huỳnh, vi khuẩn hiđrô có kiểu dinh dưỡng nào sau đây ?
A.
Quang tự dưỡng
B.
Hóa dị dưỡng
C.
Quang dị dưỡng
D.
Hóa tự dưỡng
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : sinh học 10-ban A
Đề số : 1
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
07
17
08
18
09
19
10
20

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ky sh 10.doc