Kiểm tra học kỳ II -Lớp 10 năm học : 2006 – 2007 môn : toán (phần trắc nghiệm khách quan) đề chính thức thời gian làm bài : 30 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II -Lớp 10 năm học : 2006 – 2007 môn : toán (phần trắc nghiệm khách quan) đề chính thức thời gian làm bài : 30 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA HỌC KỲ II -LỚP 10 THPT PHÂN BAN
 BÌNH THUẬN	 	 Năm học 	 : 2006 – 2007 
 	 Môn : TOÁN (phần trắc nghiệm khách quan)
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	 Thời gian làm bài : 30 phút
Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . 
Điểm
Giám thị số 2
Giám thị số 1
	Đề số 1: ( Chương trình cơ bản ): 4 điểm
Lời dặn :Học sinh chọn phương án trả lời đúng, dùng bút chì bôi đen vào ô chọn ở bảng trả lời cuối trang 2 của đề này.
 Câu 1: Phương trình mx + m < 3x vô nghiệm khi :
	a	m = 0	b	m = 1	c	m = 2	d	m = 3
 Câu 2: Cho x > 0, y > 0 và xy = 6 . Giá trị nhỏ nhất cuả x2 + y2 là :
	a	12	b	6	c	14	d	10
Câu 3: Phương trình : -2x2 + (m – 3 )x + m –2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi :
	a	m > 2	b	m < 2	c	m = 2	d	m = 0
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình : x2 + 2 < 3x là :
	a	(1;2) 	b	[1;2]	 c	(– ;1) (2; + ) 	 d	(– ;1) (2; + )
Câu 5: Thống kê điểm kiểm tra ở một lớp học :
Điểm
2
3
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
3
4
11
4
12
4
6
1
45
Mốt của bảng trên là :
	a	7	b	12	c	5	d	10
Câu 6: Cho dãy số liệu thống kê sau: 1,2,3,4,5,6,7,12. Phương sai của dãy số liệu thống kê này là :
	a	10	b	10,5	c	8	d	10,2
Câu 7: Cho tan = 4. Giá trị của biểu thức bằng :
	a	2	b	3	c	- 1	d	1
Câu 8: Trên đường tròn lượng giác gốc A. Biểu diễn cung lượng giác AM có số đo . Số điểm cuối M khác nhau là :
	a	6	b	8	c	2	d	4
Câu 9: Gọi A, B, C là ba góc cuả tam giác ABC ta có cos (A+B) bằng :
	a	- sin C	b	sin C	c	- cosC	d	cos C
Câu 10: Giá trị của biểu thức: 2sin2 – 3 cos + tan2 – cot là :
	a	1	b	3	c	- 1	d	2
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy = (4; –3) và = (–1;7). Góc giữa và là :
	a	1350	b	600	c	450	d	900
Câu 12: Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12 cm và BC = 15 cm. Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là :
	a	9 cm 	b	7,5 cm	c	8 cm	d	10 cm
Câu 13: Tam giác có độ dài các cạnh là 13 cm, 14cm và 15cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là :
	a	5cm	b	6cm 	c	3 cm 	d	4 cm
Câu 14 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 1), B(4; 5) có tọa độ vectơ pháp tuyến là : 
	a	(-2; - 4)	b	(-2; 1)	c	(2; 1)	d	(-2; 4)
Câu 15: Cho đường thẳng (d) có phương trình : . Tọa độ vectơ chỉ phương của (d) là :
	a	(2; 3) 	b	( 3;-2) 	c	(3; 2)	d	(-2; 3)
Câu 16 : Đường thẳng 3x + 4y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x2 + y2 = 1 khi m bằng : 
	a	1	b	0	c	5	d	3
Hết
* Học sinh chọn phương án trả lời đúng, dùng bút chì bôi đen vào ô chọn tương ứng trong bảng dưới đây : 

File đính kèm:

  • docDE THI HKIICBTN.doc