Kiểm tra học kỳ I năm học 2013-2014 môn: toán – lớp 9 thời gian làm bài 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I năm học 2013-2014 môn: toán – lớp 9 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN – LỚP 9
Thời gian làm bài 90 phút
Người ra đề :
NGUYỄN DƯ
Đơn vị :
Trường THCS Mỹ Hòa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Số nguyên tố
Lũy thừa
Thực hiện phép tính
Thực hiệ n phép tính
Tìm Bội
Tính chất chia hết của một tổng
Toán ƯC
Số câu:
1
1
3
2
6
Số điểm
1,0
0,5
2,0
2,5
6
2.Số nguyên.
Số nguyên âm, số nguyên dương
Tính cộng, trừ
Tìm x
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,5
3. Đoạn thẳng
Vẽ hình
Tính độ dài, trung điểm của đoạn thẳng
Số câu
3
3
Số điểm
0,5
2,0
2,5
Tổng số câu
2
2
6
2
12
Tổng số điểm
1,5
1,5
4,5
2,5
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài 90 phút
Người ra đề :
NGUYỄN DƯ
Đơn vị :
Trường THCS Mỹ Hòa
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
Câu1 (1,5 điểm)
Trong các số sau số nào là số nguyên tố : 2; 9; 17, 21
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa : 74.73; 611: 63
Trong các số sau số nào là số nguyên âm, số nào là số nguyên dương: 12; 0; −56
Câu 2(2,0 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
16 + 482 – 24
- 3 – (4 – 13)
36 – [24 : (76 – 23.32 )]
Câu 3(1,5 điểm):
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 12
Tính tống các số nguyên x , biết – 5 ≤ x < 5
Câu 4( 2,5 điểm):
Trên tia Ax , vẽ hai đoạn thẳng AB và AC sao cho AB = 2cm, AC = 5cm
Tính độ dài đoạn thẳng BC
Trên tia đối của tia Ax , vẽ đoạn thẳng AD sao cho AD = 1cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng DC không? Vì sao ?
Câu 5(1,5điểm):
Có 20 cây bút bi và 64 quyển vở . Cô giáo muốn chia số bút và số vở đó thành một số phần thưởng như nhau gồm cả bút và vở . Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng . Mỗi phần thưởng lúc đó có bao nhiêu cây bút , bao nhiêu quyển vở ?
Câu 6(1,0 điểm):
Cho tổng S = 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 . Chứng tỏ rằng S chia hết cho 30
−−−−−−−−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−−−−−−−
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – HKI ( Năm học 2013 − 2014)
Câu
Nội dung
Điểm
1.
2,0
a
Tìm đúng mỗi số 0,25 đ
0,5
b
Viết đúng mỗi kết quả 0,25đ
0,5
c
Tìm đúng mỗi số 0,25 đ
0,5
2
1,5
a
16 + 482 – 24 = 16 + 482 – 16 = 482
0.5
b
-3 – (4 – 13) = − 3 + 9 = 6
0,5
c
36 – [24 : (76 – 23.32 )] = 36 – [24: (76 – 72)]
= 36 – [24 : 4 ]
= 36 – 6
= 30
0,25
0,25
0,25
0,25
3
1,5
a
A = { 0; 12; 24; 36 }
0,5
b
x Î { − 5; −4; − 3; − 2; − 1; 0; 1; 2; 3; 4}
0,5
Tính tổng , kết quả bằng – 5
0,5
4
2,5
H
0,5
a
Ta có : B nằm giữa A và C nên AB + BC = AB
Thay AB = 2, AC = 5 , tính được : BC = 3(cm)
0,5
0,5
b
Ta có A nằm giữa D và B, nên DA + AB = DB
Thay AD = 1, AB = 2 , tính được : DB = 3(cm)
Suy ra DB = BC và B nằm giữa D và C
Nên B là trung điểm của DC
0,25
0,25
0,25
0,25
5
0,25
Gọi x là số phần thưởng chia được nhiều nhất
0,25
Ta có và x lớn nhất nên x = UCLN(20, 54)
0,25
x = ƯCLN (20; 64) = 4 ( phần thưởng)
0,5
Tính được số bút ở mỗi phần là 20: 4 = 5( bút )
0,25
Tính được số vở mỗi phần là: 64 : 4 = 16( quyển vở)
0,25
6
1,0
S = (3 + 33) + (32 + 34)+ (35 + 37 )+ (36 + 38)
0,25
= 3(1 + 32) + 32(1 + 32) +34(1 + 32) +35(1 + 32)
0,25
= 3. 10 + 32.10 + 34.10 + 35.10
0,25
= 30 + 3. 30 + 33.30 + 34.30 ⋮ 30
0,25
Ghi chú :
- Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm
- Phần thực hiện phép tính HS chỉ ghi kết quả thì ghi 0,25 điểm
- Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ
File đính kèm:
TO61_MH1.doc



