Kiểm tra học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn: Công nghệ 8 trường THCS Đông Cửu

doc9 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 826 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I năm học 2012 - 2013 môn: Công nghệ 8 trường THCS Đông Cửu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS ĐÔNG CỬU
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
(thời gian: 45 phút)
Họ tên:........Lớp 8
Điểm:
Lời nhận xét của giáo viên:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN (3 điểm)
 Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Tính chất công nghệ của vật liệu cơ khí thể hiện ở? 
a. Tính cứng, tính dẻo, tính bền 
 b. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng
c. Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt 
 d. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
Câu 2 (0,5 điểm): Cho biết dụng cụ gia công cơ khí?
a. Thước lá, thước đo góc, thước cặp
b. Búa, đục, cưa, dũa
c. Mỏ lết, cờ lê, tua vít, êtô, kìm
d. Tất cả các dụng cụ trên 
Câu 3(0,5 điểm) : Hãy điền vào chỗ () các cụm từ sau: Gia công thô, chuyển động, cắt , lực. Cho biết: Khái niệm cắt kim loại bằng cưa tay?
Cắt kim loại bằng cưa tay là một dạng., dùng  tác động làm cho lưỡi cưa . qua lại để  vật liệu.
Câu 4 (0,5 điểm): Hãy điền vào chỗ () các cụm từ sau: Cấu tạo, nhiệm vụ, chức năng .
 Cho biết: Khái niệm chi tiết máy?
Chi tiết máy là phần tử có. hoàn chỉnh và có  thực hiện một . nhất định trong máy.
Câu 5 (0,5 điểm): Cho biết mối ghép không tháo được?
a. Mối ghép bằng ren, mối ghép bằng then – chốt 
b. Mối ghép tịnh tiến, mối ghép quay 
c. Mối ghép bằng ren, mối ghép quay 
d. Mối ghép đinh tán, mối ghép hàn 
Câu 6 (0,5 điểm): Hãy cho biết đặc điểm của mối ghép bằng ren?
a. Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và được sử dụng rộng dãi
b. Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế nhưng khả năng chụi lực kém
c. Mối ghép ghép vật liệu khó hàn, mỏng; mối ghép chụi được nhiệt độ cao và chụi lực 
d. Hình thành trong thời gian ngắn, tiết kiệm vật liệu, giá thành rẻ, dễ nứt và dòn, chụi lực kém
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Trình bày tư thế và thao tác cắt kim loại bằng cưa tay? Để đảm bảo an toàn khi cưa cần chú ý điểm gì?
Câu 2 ( 2 điểm): Nêu đặc điểm và ứng dụng của khớp tịnh tiến? 
Câu 3 ( 3 điểm): Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) 
a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu.
b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2
c. Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể?
	B
	C	
	3	1
 A 2 
 Hình 1
Bảng 1.1
 Hướng 
 	 chiếu
Hình chiếu
 A
 B
C
1
2
3
Bảng 1.2
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
2
3
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS ĐÔNG CỬU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
 Cấp độ
Tên
 chủ
 đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vẽ kĩ thuật
- Định dạng các hướng chiếu, vị trí các hình
 chiếu
- Sắp xếp chính xác đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
3 điểm=30% 
Vật liệu cơ khí
- Chỉ ra tính chất công nghẹ của vật liệu cơ khí
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ:10 %
Số câu: 1
0,5 điểm=5% 
Dụng cụ cơ khí
- Nhận biết dụng cụ gia công cơ khí
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 10 %
Số câu: 1
0,5 điểm=5% 
Cưa kim loại
- Hoàn thành khái niệm cắt kim loại bằng cưa tay
- Trình bày được tư thế và thao tác cắt kim loại bừng cưa tay. 
- Nêu những điểm cần chú ý để đảm bảo an toàn khi cưa.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 3
2,5 điểm=25% 
Chi tiết máy
- Hoàn thành khái niệm về chi tiết máy
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
0,5 điểm=5% 
Mối ghép cố định
- Nhận biết mối ghép không tháo được.
- Nhận biết đặc điểm của mối ghép bằng ren
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
1 điểm=10% 
Mối ghép động
- nêu được đặc điểm ứng dụng của khớp tịnh tiến
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ:10%
Số câu: 1
2 điểm=20% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm:2 
Tỉ lệ 44,4%
Số câu: 4
Số điểm: 5
Tỉ lệ 44,4%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ 11,2%
Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỉ lệ 100%
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS ĐÔNG CỬU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
(thời gian: 45 phút)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN (3 điểm)
 Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1 (0,5 điểm): Tính chất công nghệ của vật liệu cơ khí thể hiện ở? 
a. Tính cứng, tính dẻo, tính bền 
 b. Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng
c. Tính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt 
 d. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
Câu 2 (0,5 điểm): Cho biết dụng cụ gia công cơ khí?
a. Thước lá, thước đo góc, thước cặp
b. Búa, đục, cưa, dũa
c. Mỏ lết, cờ lê, tua vít, êtô, kìm
d. Tất cả các dụng cụ trên 
Câu 3(0,5 điểm) : Hãy điền vào chỗ () các cụm từ sau: Gia công thô, chuyển động, cắt, lực. Cho biết: Khái niệm cắt kim loại bằng cưa tay?
Cắt kim loại bằng cưa tay là một dạng., dùng  tác động làm cho lưỡi cưa . qua lại để  vật liệu.
Câu 4 (0,5 điểm): Hãy điền vào chỗ () các cụm từ sau: Cấu tạo, nhiệm vụ, chức năng .
 Cho biết: Khái niệm chi tiết máy?
Chi tiết máy là phần tử có. hoàn chỉnh và có  thực hiện một . nhất định trong máy.
Câu 5 (0,5 điểm): Cho biết mối ghép không tháo được?
a. Mối ghép bằng ren, mối ghép bằng then – chốt 
b. Mối ghép tịnh tiến, mối ghép quay 
c. Mối ghép bằng ren, mối ghép quay 
d. Mối ghép đinh tán, mối ghép hàn 
Câu 6 (0,5 điểm): Hãy cho biết đặc điểm của mối ghép bằng ren?
a. Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và được sử dụng rộng dãi
b. Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế nhưng khả năng chụi lực kém
c. Mối ghép ghép vật liệu khó hàn, mỏng; mối ghép chụi được nhiệt độ cao và chụi lực 
d. Hình thành trong thời gian ngắn, tiết kiệm vật liệu, giá thành rẻ, dễ nứt và dòn, chụi lực kém
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Trình bày tư thế và thao tác cắt kim loại bằng cưa tay? Để đảm bảo an toàn khi cưa cần chú ý điểm gì?
Câu 2 ( 2 điểm): Nêu đặc điểm và ứng dụng của khớp tịnh tiến? 
Câu 3 ( 3 điểm): Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) 
a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu.
b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2
c. Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể?
	B
	C	 
 3 1
 A 2 
 Hình 1
Bảng 1.1
 Hướng 
 	 chiếu
Hình chiếu
 A
 B
C
1
2
3
Bảng 1.2
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
2
3
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN
TRƯỜNG THCS ĐÔNG CỬU
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Hướng dẫn chấm
Thang điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: c
Câu 2: b
Câu 3: Gia công thô, lực, chuyển động, cắt.
Câu 4: Cấu tạo, chức năng , nhiệm vụ
Câu 5: d
Câu 6: a
3 điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
Phần II: Tự luận
7 điểm
Câu 1: Trình bày tư thế và thao tác cắt kim loại bằng cưa tay? Để đảm bảo an toàn khi cưa cần chú ý điểm gì?
2 điểm
1. Tư thế và thao tác cắt kim loại bằng cưa tay
- Tư thế đứng: Đứng thẳng, khối lượng cơ thể phân đều hai chân
- Cách cầm cưa: Tay phải cầm cán cưa, tay trái cầm đầu kia của khung cưa.
- Thao tác: Khi đẩy thì ấn lưới cưa tạo lực cắt, kéo về không cần ấn lưỡi cưa.
2. An toàn khi cưa:
- Kẹp vật cưa phải đủ chặt.
-Lưỡi cưa cang vừa phải
- Khi cưa gần đứt phải cưa nhẹ hơn và đỡ vật
- Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa
1 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,25 điểm
02,5 điểm
02,5 điểm
02,5 điểm
Câu 2 Nêu đặc điểm và ứng dụng của khớp tịnh tiến? 
2 điểm
1. Đặc điểm:
- Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động giống nhau
- Khi chuyển động các chi tiết trượt trên nhau tạo ma sát làm cản trở chuyển động. 
- Để làm giảm ma sát ta phải đánh bóng bề mặt và bôi trơn bằng dầu mỡ
2. Ứng dụng:
Khớp tịnh tiến dùng trong cơ cấu biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển đọng quay và ngược lại
1 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
1điểm
Câu 3: Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) 
a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu.
b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2
c. Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể?
 B
	C	 
 3 1 
 A 2
 Hình 1
3 điểm
Bảng 1.1
 Hướng 
 	 chiếu
Hình chiếu
 A
 B
C
1
x
2
x
3
x
Bảng 1.2
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
Hình chiếu cạnh
2
Hình chiếu bằng
3
Hình chiếu đứng
a, Hoàn thành bảng 1.1
b. Hoàn thành bảng 1.2
c, Yêu cầu: Vẽ sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể 
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Đông Cửu, Ngày /./ 2012
Tổ CM
(Kí duyệt)
Nguyễn Thị Thu Hà

File đính kèm:

  • docDe KT HK I co ma tran.doc
Đề thi liên quan