Kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 6 năm học: 2009 - 2010 - Trường THCS Cần Kiệm

doc9 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 6 năm học: 2009 - 2010 - Trường THCS Cần Kiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Cần Kiệm
Họ và Tên:........................................
Lớp: 6...
kiểm tra học kỳ i
Môn: Sinh học
Năm học: 2009 - 2010
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Những biểu hiện nào sau đây là chung cho mọi cơ thể sống ? khoanh tròn vào ý đúng nhất.
A. Lớn lên
B. Sinh sản
C. Lấy các chất cần thiết
D. Di chuyển
E. Loại bỏ chất thải
G. a;b;c;e đúng
Câu 2: Tế bào thực vật khác tế bào động vật là: Khoanh tròn vào câu đúng:
A. Có vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào; nhân và không bào.
B. Có vách tế bào; chất tế bào có chứa lục lạp.
C. Có màng sinh chất bao bọc tế bào.
D. Có nhân điều khiển mọi hoạt động sống.
Câu 3: Nhóm cây nào toàn cây có rễ cọc:
A. Cây xoài; ớt; đậu; hoa hồng; lim.
B. Cây bưởi; cà chua; hành; cải; xoan
C. Cây táo; mít; su hào; tre; ổi.
D. Cây dừa; hành; lúa; ngô; kê.
Câu 4: Khoanh tròn vào câu đúng để nói về trụ giữa của thân non
A. Trụ giữa gồm mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ và ruột.
B. Trụ giữa có 1 vòng bó mạch (mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong) và ruột.
C. Trụ giữa gồm biểu bì, một vòng bó mạch và ruột.
D. Trụ giữa gồm thịt vỏ, một vòng bó mạch và ruột.
Câu 5: Khoanh tròn vào câu đúng để nói lên chức năng của mạch gỗ và mạch rây.
A. Mạch gỗ gồm những tế bào có vách mỏng, không có chất tế bào để vận chuyển chất hữu cơ.
B. Mạch gỗ gồm những tế bào có vách hoá gỗ dày, không có chất tế bào có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng hoà tan.
C. Mạch rây gồm những tế bào sống có vách mỏng có chức năng vận chuyển chất hữu cơ.
D. Mạch rây và mạch gỗ đều vận chuyển nước và muối khoáng hoà tan.
E. Câu B và C đúng.
Câu 6: Khoanh tròn vào câu nào sai:
A. Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là sự hình thành cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng.
B. Sinh sản sinh dưỡng do người là sự hình thành cây mới bằng cách giâm cành, chiết cành, ghép cây và nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
C. Tất cả thực vật đều sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
D. Câu A;B đúng.
E. Câu A;B;C đúng.
Câu 7: Hoa lưỡng tính là:
A. Hoa chỉ có nhị hoặc chỉ có nhuỵ.
B. Hoa có cả nhị và nhuỵ trên cùng một hoa.
C. Hoa bí, hoa mướp, dưa chuột là hoa lưỡng tính.
D. Hoa lúa, hoa ngô, hoa cau là hoa lưỡng tính.
Câu 8: Điền vào chỗ để nói lên đặc điểm cấu tạo và chức năng của lá:
- Bao bọc phiến lá là 1 lớp tế bào.(1) trong suốt nên ánh sáng có thể xuyên qua chiếu vào phần thịt lá. Lớp tế bào biểu bì có màng ngoài rất dày có chức năng(2) cho các phần bên trong của phiến lá.
	Lớp tế bào biểu bì mặt dưới có rất nhiều(3), hoạt động ..(4) của nó giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước.
	Tế bào thịt lá có nhiều (5) giúp lá ..(6) khi có ánh sáng. Trong quá trình chế tạo tinh bột lá còn .(7). Để quang hợp được lá cây còn phải cần có.(8).
	Các từ cần điền: 1). 5)...
 2). 6)...
 3). 7)...
 4). 8)...
	Phần II. Tự luận (4,5 điểm)
Câu 1(2đ): Vì sao hô hấp và quang hợp trái ngược nhau nhưng lại có quan hệ chặt chẽ với nhau.
Câu 2(2,5đ): Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng từng bộ phận chính của hoa. Bộ phận nào quan trọng nhất ? Tại sao ?
Bài làm
................
................
...............
................
................
................
Trường THCS Cần Kiệm
Họ và Tên:........................................
Lớp: 7...
kiểm tra học kỳ i
Môn: Sinh học
Năm học: 2009 - 2010
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề lẻ
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (1đ)
	* Trùng roi xanh dinh dưỡng như sau:
A. Tự dưỡng, quang hợp
B. Dị dưỡng 
C. Cả A và B
D. Cả A và B đều sai
	* Đặc điểm chung của các loài ruột khoang là:
A. Đối xứng toả tròn , ruột dạng túi
B. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào
C. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
D. Cả A, B, C
Câu 2: Chọn câu cột B sao cho phù hợp với câu cột A rồi điền vào cột trả lời (1,5đ)
Cột A
Cột B
Trả lời
Các đại diện chân khớp
1. Giáp xác (Tôm sông)
2. Hình nhện (nhện)
3. Sâu bọ (Châu chấu)
Đặc điểm
a) Cơ thể chia 2 phần.
b) Cơ thể chia 3 phần
c) Có 1 đôi râu
d) Có 2 đôi râu
e) Không có râu
g. Có 3 đôi chân ngực
1 + .......
2 + .......
3 + .......
	Phần II. Tự luận:
Câu 1: Nêu đặc điểm của ngành chân khớp ? Trong 3 lớp của ngành chân khớp, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ? Cho ví dụ ? (3đ)
Câu 2: Trong các ngành động vật mà em đã học ngành nào tiến hoá nhất ? Vì Sao (2đ).
Câu 3: Nhiều ao thả cá , không có trai mà tự nhiên có trai ? Vì sao (2đ)
Bài làm
.................
.................
................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Trường THCS Cần Kiệm
Họ và Tên:........................................
Lớp: 7...
kiểm tra học kỳ i
Môn: Sinh học
Năm học: 2009 - 2010
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề Chẵn
Phần I: Trắc nghiệm 
Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (1đ)
	* Trùng roi xanh dinh dưỡng như sau:
A. Cả A và B đều sai
B. Cả A và B
C. Dị dưỡng
D. Tự dưỡng, quang hợp 
	* Đặc điểm chung của các loài ruột khoang là:
A. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
B. Cả A, B, C
C. Đối xứng toả tròn , ruột dạng túi 
D. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào
Câu 2: Chọn câu cột B sao cho phù hợp với câu cột A rồi điền vào cột trả lời (1,5đ)
Cột A
Cột B
Trả lời
Các đại diện chân khớp
1. Giáp xác (Tôm sông)
2. Hình nhện (nhện)
3. Sâu bọ (Châu chấu)
Đặc điểm
a) Có 3 đôi chân ngực
b) Không có râu
c) Có 2 đôi râu
d) Có 1 đôi râu
e) Cơ thể chia 3 phần
g. Cơ thể chia 2 phần.
1 + .......
2 + .......
3 + .......
	Phần II. Tự luận:
Câu 1: Nêu đặc điểm của ngành chân khớp ? Trong 3 lớp của ngành chân khớp, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất ? Cho ví dụ ? (3đ)
Câu 2: Trong các ngành động vật mà em đã học ngành nào tiến hoá nhất ? Vì Sao (2đ).
Câu 3: Vì sao lại xếp mực bơi nhanh cùng với ốc sên bò chậm chạp (2đ)
Bài làm
Trường THCS Cần Kiệm
Họ và Tên:........................................
Lớp: 8...
kiểm tra học kỳ i
Môn: Sinh - Tiết 37
Năm học: 2009 - 2010
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm: 
Câu1: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu đúng nhất ( 1,5đ)
1. Tính chất của cơ là:
a) Co b) Dãn
c) Cơ thường bám vào 2 xương qua khớp nên khi cơ co làm xương cử động, dẫn tới sự vận động của cơ thể.
d) cả a và b e) cả a, b và c
2. Hút thuốc lá gây những tác hại cho hệ hô hấp như sau:
a) Làm tê liệt lớp lông rung phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí.
b) Có thể gây ung thư phổi. c) Dễ mắc các bệnh về phổi
d) cả a; b và c
3. Các cơ quan trong ống tiêu hoá gồm:
a) Miệng, thực quản, gan, ruột già, hậu môn.
b) Thực quản, gan, ruột non, ruột già, hậu môn.
c) Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, tá tràng.
d) Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu sai ( 1 đ):
1. Với một khẩu phần ăn đủ chất và sự tiêu hoá ở ruột non có hiệu quả thì các chất dinh dưỡng sau tiêu hoá là:
a) Axít a min
b) Gli xê rin
c) Đường đơn
d) Chất xơ
e) Axít béo
g) Các nu clê o tít
2. Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ nhưng máu vẫn vận chuyển qua tĩnh mạch về tim là nhờ các tác động chủ yếu sau:
a) Sức đẩy của tim
b) Sự co bóp của các cơ quanh thành mạch.
c) Sức hút của lồng ngực khi hít vào sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra.
d) Các van tĩnh mạch.
Câu 3: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ ...... để được câu trả lời đúng ( 2đ):
a) Khớp bất động là loại khớp ....................................................................................
b) Khớp bán động là những khớp mà cử động của khớp.............................................
c) Khớp động là khớp cử động.....................................................................................
d) Mỗi chu kỳ co dãn của tim kéo dài.................. giây.
e) Trong 1 chu kì tâm nhĩ làm việc .......... giây, nghỉ....... giây.
 Tâm thất làm việc.......... giây, nghỉ......... giây.
 Tim nghỉ ngơi hoàn toàn ............. giây. Trung bình mỗi phút có.............chu kỳ co dãn tim.
	Phần II. Tự luận: 
Câu4: Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non giúp nó đảm nhận tốt vai trò tiêu hoá thức ăn và hấp thụ các chất dinh dưỡng.
Câu 5: Trình bày mối quan hệ về chức năng giữa các hệ cơ quan đã học ( Hệ vận động, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hoá).
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Trường THCS Cần Kiệm
Họ và Tên:........................................
Lớp: 9...
kiểm tra học kỳ i
Môn: Sinh - Tiết 37
Năm học: 2009 - 2010
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề bài
Phần I. Trắc nghiệm: 
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu đúng ( 2đ)
1. ở chó lông đen (A) là trội so với lông ngắn (B) là trội so với lông dài (b). Các cặp gen phân li độc lập.
	Nếu F1 thu được 30 đen, ngắn, 31 đen dài; 10 trắng ngắn , 11 trắng dài. Thì Kiểu gen của bố và mẹ đem lai là:
A. AaBb x AaBb
B. aaBb x aaBb
C. Aabb x Aabb
D. AaBb x Aabb
2. ý nghĩa sinh học của định luật phân li độc lập của Men Đen là
A. Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới.
B. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống.
C. Cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc.
D. Tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen .
3. Số lượng nhiễm sắc thể trong một tế bào ở kỳ trước và kỳ giữa của nguyên phân là:
A. 1n NST đơn
B. 2n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 1n NST kép
4. Diễn biến quá trình giảm phân tạo giao tử và giao tử ở cơ thể trưởng thành xảy ra.
A. Tương tự như nhau
B. Giống hệt nhau
C. Giống nhau về trình tự nhưng khác nhau về kết quả.
D. Một tế bào sinh tinh giảm phân cho 4 tinh trùng; 1 tế bào sinh noãn giảm phân cho 1 noãn và 3 thế cực.
Câu 2: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ .....để được câu đúng (1đ)
1. Do cách sắp xếp khác nhau của 4 loại nu clê o tít đã tạo nên tính (1)............. của ADN. Tính đa dạng và đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
2. ARN được tổng hợp dựa trên (2) ............. khuân mẫu của gen theo nguyên tắc bổ xung. Do đó trình tự các nu cle o tít trên mạnh khuân của gen qui định trình tự các nu cle o tít trên mạnh ARN.
3. Protêin được cấu tạo chủ yếu bởi các nguyên tố C; H; O; N là (3) ............. được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân, gồm hàng trăm đơn phân là (4) ............. thuộc hơn 20 loại khác nhau. Chính sự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axít a min này đã tạo nên tính đa dạng của protêin.
	Các từ cần điền:
(1)............................................................
(2)............................................................
(3)............................................................
(4)............................................................
Câu 3: Sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C ( 1,5đ)
(A)
(B)
(C)
1. Đột biến gen
2. Đột biến cấu trúc NST
3. Đột biến số lượng NST
a) Là những biến đổi trong cấu trúc của ADN, 
 thường ở một điểm nào đó.
b) Mất, lặp , đảo đoạn...
c) Là biến đổi trong cấu trúc NST
d) Là những biến đổi về số lượng trong bộ NST.
e) Thể dị bội; thể đa bội.
g) Mất, thêm, chuyển vị trí hay thay thế một cặp nu clê o tít.
1. .....
2. .....
3. .....
	Phần II. Tự luận
Câu 4 (3đ): Giải thích mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. Người ta vận dụng mối quan hệ này trong sản xuất như thế nào ?
Câu 5 ( 2,5đ): Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau cơ bản ở những điểm nào ? Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh có vai trò gì trong nghiên cứu di truyền này ?
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe sinh ca 4 khoi THCS HK I 09 10.doc
Đề thi liên quan