Kiểm tra học kỳ I - Môn: Sinh 8 - Đề 1

doc6 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I - Môn: Sinh 8 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD và Đào tạo Hương Trà	
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Sinh	8	
Đề: 1	
Phần I: (4 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn.
Câu 1: Máu gồm huyết tương và các tế bào máu. Trong máu tỷ lệ các tế bào máu chiếm khoảng:
A. 65%	B. 55%	C. 45%	D. 75%
Câu 2: Các cơ quan trong cơ thể có được sự phối hợp hoạt động một cách nhịp nhàng, thống nhất là nhờ:
A. Cơ chế thần kinh	B. Cơ chế thể dịch	C. Bao gồm cả A và B	D. Tất cả đều sai
Câu 3: Mạch máu trong vòng tuần hoàn nhỏ gồm có:
A. Động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.	B. Động mạch và mao mạch
C. Tĩnh mạch và mao mạch	D. Động mạch và tĩnh mạch
Câu 4: Hai mặt của quá trình trao đổi chất trong cơ thể là:
A. Vận động và bài tiết	B. Đồng hóa và bài tiết
C. Dị hóa và vận động	D. Đồng hóa và dị hóa
Câu 5: Con đường mà xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm (da, ...) qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng (cơ, tuyến,...) được gọi là:
A. Cung phản xạ	B. Vòng phản xạ	C. Phản xạ	D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Hoạt động của cơ chịu ảnh hưởng của:
A. Trạng thái thần kinh	B. Nhịp độ lao động
C. Khối lượng của vật phải di chuyển	D. Bao gồm tất cả các yếu tố trên.
Câu 7: Trong sự trao đổi khí ở phổi, có sự khuếch tán khí như thế nào dưới đây?
A. Khí O2 và khí CO2 từ máu vào phế nang	B. Khí CO2 từ phế nang vào máu
C. Khí O2 từ máu vào phế nang	D. Khí CO2 từ máu vào phế nang
Câu 8: Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Ruột non	B. Dạ dày	C. Gan	D. Ruột già
Câu 9: Trong hoạt động trao đổi chất, chức năng đưa ôxi từ môi trường ngoài vào cơ thể được đảm nhiệm bởi:
A. Hệ tiêu hóa	B. Hệ bài tiết	C. Hệ vận động	D. Hệ hô hấp
Câu 10: Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là:
A. photpho	B. Magiê	C. Canxi	D. Natri
Phần II: (6 điểm) 
Câu 11: Nguyên nhân của sự mỏi cơ? Khi bị mỏi cơ cần phải làm gì để cơ hết mỏi?
Câu 12: Sự đông máu có ý nghĩa gì đối với sự sống của cơ thể? Tiểu cầu có vai trò gì trong quá trình đông máu?
Câu 13: 
+ Enzim trong nước bọt có tên là gì? Enzim trong nước bọt có tác dụng gì với tinh bột?
	+ Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện pH và nhiệt độ nào?
Phòng GD và Đào tạo Hương Trà	
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Sinh	8	
Đề: 2
Phần I: (4 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn.
Câu 1: Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là:
A. photpho	B. Canxi	C. Natri	D. Magiê
Câu 2: Các cơ quan trong cơ thể có được sự phối hợp hoạt động một cách nhịp nhàng, thống nhất là nhờ:
A. Cơ chế thần kinh	B. Cơ chế thể dịch	C. Bao gồm cả A và B	D. Tất cả đều sai
Câu 3: Mạch máu trong vòng tuần hoàn nhỏ gồm có:
A. Động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.	B. Động mạch và tĩnh mạch
C. Động mạch và mao mạch	D. Tĩnh mạch và mao mạch
Câu 4: Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Dạ dày	B. Ruột non	C. Ruột già	D. Gan
Câu 5: Hai mặt của quá trình trao đổi chất trong cơ thể là:
A. Đồng hóa và dị hóa	B. Dị hóa và vận động
C. Vận động và bài tiết	D. Đồng hóa và bài tiết
Câu 6: Hoạt động của cơ chịu ảnh hưởng của:
B. Trạng thái thần kinh	B. Khối lượng của vật phải di chuyển
C. Nhịp độ lao động	D. Bao gồm tất cả các yếu tố trên.
Câu 7: Trong hoạt động trao đổi chất, chức năng đưa ôxi từ môi trường ngoài vào cơ thể được đảm nhiệm bởi:
A. Hệ hô hấp	B. Hệ bài tiết	C. Hệ vận động	D. Hệ tiêu hóa
Câu 8: Trong sự trao đổi khí ở phổi, có sự khuếch tán khí như thế nào dưới đây?
A. Khí CO2 từ máu vào phế nang	B. Khí O2 từ máu vào phế nang
C. Khí O2 và khí CO2 từ máu vào phế nang	D. Khí CO2 từ phế nang vào máu
Câu 9: Con đường mà xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm (da, ...) qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng (cơ, tuyến,...) được gọi là:
A. Cung phản xạ	B. Vòng phản xạ	C. Phản xạ	D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Máu gồm huyết tương và các tế bào máu. Trong máu tỷ lệ các tế bào máu chiếm khoảng:
A. 65%	B. 55%	C. 45%	D. 75%
Phần II: (6 điểm) 
Câu 11: Nguyên nhân của sự mỏi cơ? Khi bị mỏi cơ cần phải làm gì để cơ hết mỏi?
Câu 12: Sự đông máu có ý nghĩa gì đối với sự sống của cơ thể? Tiểu cầu có vai trò gì trong quá trình đông máu?
Câu 13: 
+ Enzim trong nước bọt có tên là gì? Enzim trong nước bọt có tác dụng gì với tinh bột?
	+ Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện pH và nhiệt độ nào?
Phòng GD và Đào tạo Hương Trà	
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Sinh	8	
Đề: 3
Phần I: (4 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn.
Câu 1: Con đường mà xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm (da, ...) qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng (cơ, tuyến,...) được gọi là:
A. Cung phản xạ	B. Vòng phản xạ	C. Phản xạ	D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Hoạt động của cơ chịu ảnh hưởng của:
A. Trạng thái thần kinh	B. Nhịp độ lao động
C. Khối lượng của vật phải di chuyển	D. Bao gồm tất cả các yếu tố trên.
Câu 3: Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là:
A. Magiê	B. Natri	C. photpho	D. Canxi
Câu 4: Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Gan	B. Ruột già	C. Ruột non	D. Dạ dày
Câu 5: Hai mặt của quá trình trao đổi chất trong cơ thể là:
A. Vận động và bài tiết	B. Đồng hóa và dị hóa
C. Dị hóa và vận động	D. Đồng hóa và bài tiết
Câu 6: Các cơ quan trong cơ thể có được sự phối hợp hoạt động một cách nhịp nhàng, thống nhất là nhờ:
A. Cơ chế thể dịch	B. Cơ chế thần kinh	C. Bao gồm cả A và B	D. Tất cả đều sai
Câu 7: Trong hoạt động trao đổi chất, chức năng đưa ôxi từ môi trường ngoài vào cơ thể được đảm nhiệm bởi:
A. Hệ vận động	B. Hệ tiêu hóa	C. Hệ bài tiết	D. Hệ hô hấp
Câu 8: Mạch máu trong vòng tuần hoàn nhỏ gồm có:
A. Tĩnh mạch và mao mạch	B. Động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
C. Động mạch và mao mạch	D. Động mạch và tĩnh mạch
Câu 9: Trong sự trao đổi khí ở phổi, có sự khuếch tán khí như thế nào dưới đây?
A. Khí CO2 từ phế nang vào máu	B. Khí O2 từ máu vào phế nang
C. Khí O2 và khí CO2 từ máu vào phế nang	D. Khí CO2 từ máu vào phế nang
Câu 10: Máu gồm huyết tương và các tế bào máu. Trong máu tỷ lệ các tế bào máu chiếm khoảng:
A. 65%	B. 55%	C. 75%	D. 45%
Phần II: (6 điểm) 
Câu 11: Nguyên nhân của sự mỏi cơ? Khi bị mỏi cơ cần phải làm gì để cơ hết mỏi?
Câu 12: Sự đông máu có ý nghĩa gì đối với sự sống của cơ thể? Tiểu cầu có vai trò gì trong quá trình đông máu?
Câu 13: 
+ Enzim trong nước bọt có tên là gì? Enzim trong nước bọt có tác dụng gì với tinh bột?
	+ Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện pH và nhiệt độ nào?
Phòng GD và Đào tạo Hương Trà	
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Sinh	8	
Đề: 4	
Phần I: (4 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và khoanh tròn vào chữ cái ở đầu phương án mà em lựa chọn.
Câu 1: Trong hoạt động trao đổi chất, chức năng đưa ôxi từ môi trường ngoài vào cơ thể được đảm nhiệm bởi:
A. Hệ vận động	B. Hệ bài tiết	C. Hệ tiêu hóa	D. Hệ hô hấp
Câu 2: Máu gồm huyết tương và các tế bào máu. Trong máu tỷ lệ các tế bào máu chiếm khoảng:
A. 75%	B. 55%	C. 65%	D. 45%
Câu 3: Hoạt động của cơ chịu ảnh hưởng của:
A. Khối lượng của vật phải di chuyển	B. Nhịp độ lao động
C. Trạng thái thần kinh	D. Bao gồm tất cả các yếu tố trên.
Câu 4: Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là:
A. Magiê	B. photpho	C. Natri	D. Canxi
Câu 5: Hai mặt của quá trình trao đổi chất trong cơ thể là:
A. Đồng hóa và bài tiết	B. Dị hóa và vận động
C. Vận động và bài tiết	D. Đồng hóa và dị hóa
Câu 6: Con đường mà xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm (da, ...) qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng (cơ, tuyến,...) được gọi là:
A. Cung phản xạ	B. Phản xạ	C. Vòng phản xạ	D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở đâu?
A. Ruột non	B. Gan	C. Dạ dày	D. Ruột già
Câu 8: Các cơ quan trong cơ thể có được sự phối hợp hoạt động một cách nhịp nhàng, thống nhất là nhờ:
A. Cơ chế thể dịch	B. Cơ chế thần kinh	C. Bao gồm cả A và B	D. Tất cả đều sai
Câu 9: Mạch máu trong vòng tuần hoàn nhỏ gồm có:
A. Động mạch và mao mạch	B. Động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
C. Tĩnh mạch và mao mạch	D. Động mạch và tĩnh mạch
Câu 10: Trong sự trao đổi khí ở phổi, có sự khuếch tán khí như thế nào dưới đây?
A. Khí CO2 từ máu vào phế nang	B. Khí CO2 từ phế nang vào máu
C. Khí O2 từ máu vào phế nang	D. Khí O2 và khí CO2 từ máu vào phế nang
Phần II: (6 điểm) 
Câu 11: Nguyên nhân của sự mỏi cơ? Khi bị mỏi cơ cần phải làm gì để cơ hết mỏi?
Câu 12: Sự đông máu có ý nghĩa gì đối với sự sống của cơ thể? Tiểu cầu có vai trò gì trong quá trình đông máu?
Câu 13: 
+ Enzim trong nước bọt có tên là gì? Enzim trong nước bọt có tác dụng gì với tinh bột?
	+ Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện pH và nhiệt độ nào?
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2008-2009. MÔN: Sinh học 8. 
Phần I: (4 điểm) 
	Mỗi phương án đúng, chấm 0,4 điểm.
	Đáp án:
* Đề số 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Phương án đúng
C
C
A
D
A
D
D
A
D
C
* Đề số 2:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Phương án đúng
B
C
A
B
A
D
A
A
A
C
* Đề số 3:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Phương án đúng
A
D
D
C
B
C
D
B
D
D
* Đề số 4:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Phương án đúng
Đ
D
D
D
D
A
A
C
B
A
Phần II: (6 điểm) 
Câu 11: (2 điểm)
+ Nguyên nhân của sự mỏi cơ là do cơ thể không được cung cấp đủ ôxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ. (1 điểm)
 + Khi bị mỏi cơ cần nghỉ ngơi, thở sâu kết hợp với xoa bóp cho máu lưu thông nhanh, ... để cơ hết mỏi. (1 điểm).
Câu 12: (2 điểm)
	+ Đông máu là một cơ chế tự bảo vệ của cơ thể, nó giúp cho cơ thể không bị mất nhiều máu khi bị thương. (1 điểm).
	+ Vai trò của tiểu cầu trong quá trình đông máu:
	– Bám vào vết rách và bám vào nhau để tạo thành nút tiểu cầu bịt tạm thời vết rách. (0,5 điểm)
	– Giải phóng chất giúp hình thành búi tơ máu để tạo thành khối máu đông bịt kín vết thương. (0,5 điểm).
Câu 13: (2 điểm)
+ Enzim trong nước bọt có tên gọi là amilaza (0,5 điểm). Enzim trong nước bọt có tác dụng biến đổi tinh bột thành đường mantôzơ (0,5 điểm).
	+ Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện pH bằng 7,2 (0,5 điểm) và nhiệt độ bằng 370C. (0,5 điểm).
	* Chú ý: 
+ Điểm tối đa ở mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, đẹp.
+ Điểm tổng cộng của toàn bài được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất (7,25 làm tròn thành 7,3 mà không làm tròn thành 7,5)

File đính kèm:

  • docDe Thi Sinh 8HKI So 3.doc
Đề thi liên quan