Kiểm tra học kỳ 2 môn: Công nghệ 8

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 803 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 2 môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngàytháng.năm 200.
Họ và tên: ..................................................
Lớp:............................................................
kiểm tra học kỳ 2
Môn: Công nghệ 8 (Thời gian 45’)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
.
.
.
.
Phần I(3đ) TRắC NGIệM KHáCH QUAN:
Câu 1(0.25đ): Chức năng của máy biến áp:
A/ Sản xuất điện năng B/ Truyền tải điện năng C/ Biến đổi điện áp D/ Tiêu thụ điện năng
Câu 2(0.25đ): Ký hiệu dây pha trong sơ đồ điện 
A/ A B/ O
C/ C/ ~
Câu 3(0.25đ): Thiết bị lấy điện của mạng điện trong nhà gồm:
A/ Phích cắm điện, ổ điện B/ Máy biến áp C/ Cầu dao và cầu chì D/ Công tơ điện
Câu 4(0.25đ): Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong ngày:
A/ 18 giờ đến 22 giờ B/ 6 giờ đến 18 giờ C/ 22 giờ đến 6 giờ D/ 12 giờ đến 18 giờ 
Câu 5(0.25đ): Động cơ điện một pha gồm hai bộ phận chính
A/ Lõi thép và dây quấn B/ Stato và rôto C/ Stato và dây quấn D/ Lõi thép và rôto
Câu 6(0.25đ): Trong mạch điện, công tắc thường được lắp ở vị trí:
A/ Trên dây pha, song song với tải B/ Trên dây trung tính trước cầu chì
C/ Trên dây trung tính, song song với tải D/ Trên dây pha nối tiếp với tải, sau cầu chì
Câu 7(0.5đ): Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bóng đèn 40W
A/ 160 Wh B/ 160 KWh C/ 10 Wh D/ 10 KWh
Câu 8(0.25đ):: Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức :
	A . A = P/t	B.A= t/P 	C. A= P. t	D. A= P.h
Câu 9(0.25đ). Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà.
 A Bàn là điện 220V - 1000W B. Nồi cơm điện 110V - 600W
 C. Quạt điện 220V - 30W D. Bóng đèn 220V - 100W
Câu 10(0.25đ): Thiết bị phối hợp cả hai chức năng của cầu dao và cầu chì là:
A. Cầu dao tự động B. Cầu chì tự động C. Aptômat D Cả a và c đều đúng
Câu 11(0.25đ): Đèn ống huỳnh quang có ưu điểm là:
A. ánh sáng không liên tục. B. Tuổi thọ cao và tiết kiệm điện năng.
C. Không cần chấn lưu. D. Tất cả phương án trên.
PhầnII/: Tự LUậN (7 điểm)
Câu 1(1đ): Trên vỏ của 1 công tắc điện có ghi 220V-10A hãy giải thích ý nghĩa của số đó
Câu 2(3đ): Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm .Một cầu chì, một ổ điện, một công tắc điều khiển một bóng đèn sơi đốt ;
Câu 7(3đ): Một tủ lạnh có công suất định mức là 120W,mỗi ngày sử dụng 24 giờ.Tính tiền điện phải trả khi sử dụng tủ lạnh trong một tháng (30ngày).Biết 1KWh giá 700đồng.(2đ)
II . Ma trận:
TT
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
1 
 0,5 
1
 2
2
2.5
2
1
 0,5
1 
 1
2
1.5
3
2
 1
1
 1,5 
1
1,5
1
2
5
6
Tổng
4 
 2
2
 2,5
1
1,5
2
4
9
10

File đính kèm:

  • docDe kiem tra cong nghe 8 KII 0809.doc
Đề thi liên quan