Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ 6 Trường Thcs Cưpui

doc5 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kì II Công Nghệ 6 Trường Thcs Cưpui, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Krông Bông
Trường THCS Cưpui 
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Công nghệ 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
 Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm (Ví dụ Câu 1 chọn phương án A
 thì ghi: Câu1-A)
Câu 1: Căn cứ vào đâu người ta phân ra 4 nhóm thức ăn:
A - Thức ăn. C - Khẩu phần ăn.
 	B - Giá trị dinh dưỡng. D - Màu sắc của món ăn.
Câu 2: Ở nhiệt độ từ: 1000C đến 1150C vi khuẩn sẽ:
A - Chết hoàn toàn. C - Sinh nở nhanh.
 	B - Ngừng hoạt động. D - Vẫn phát triển bình thường.
Câu 3: Để bảo quản chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì?
 	A - Đun nấu thật lâu, hâm đi hâm lại nhiều lần.
B - Để thực phẩm khô héo, bảo quản nhiệt độ cao.
C - Ngâm thực phẩm lâu trong nước, không rửa quá kĩ.
D - Có biện pháp chế biến và bảo quản phù hợp với từng loại thực phẩm.
Câu 4: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt:
 A - Nấu, kho. C - Trộn dầu giấm, muối chua. 
 B - Hấp, luộc. D - Rang, xào.
 Câu 5: Cần phân chia bữa ăn vì:
A - Phù hợp với hệ tiêu hoá và nhu cầu năng lượng.
B - Theo sở thích của bản thân.
C - Tuỳ thuộc vào điều kiện gia đình.
D - Như thế sẽ phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng và điều kiện kinh tế của gia đình.
 Câu 6: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc 
thực phẩm?
A - Rửa tay thật sạch trước khi ăn. 	C - Đậy kĩ thức ăn.
B - Không vệ sinh nhà bếp.	 	D - Rửa kĩ và nấu chín thực phẩm.
 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0điểm)
 Câu 1: (2,0 điểm) Thế nào là bữa ăn hợp lí? Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong 
gia đình?
 Câu 2: (2,5 điểm) Nêu nguồn cung cấp và vai trò của chất đạm (prôtêin)? 
 Câu 3: (2,5 điểm) Thực đơn là gì? Nguyên tắc xây dựng thực đơn? Nêu ví dụ về một bữa ăn 
hằng ngày hợp lí? 
Tổ trưởng
Chuyên môn nhà trường
GV ra đề :
Huỳnh Thị Hạnh 
Nguyễn Văn Bền
Ngô Thị Thanh Tú
Phòng GD Krông Bông
Trường THCS Cưpui 
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Công nghệ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Câu 1 - B (0.5 điểm) 	Câu 4 - C (0.5 điểm)
 Câu 2 - A (0.5 điểm) 	Câu 5 - D (0.5 điểm) 
 Câu 3 - D (0.5 điểm)	Câu 6 - A (0.5 điểm) 
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
 Câu 1: 
* Nguồn cung cấp và vai trò của chất đạm (prôtêin):
Nguồn cung cấp: + Động vật: thịt, cá, trứng, sữa,...	(0,25 điểm)
	 + Thực vật: các loại đậu, củ, vừng,...	(0,25 điểm)
Vai trò:
+ Giúp cơ thể phát triển tốt về chiều cao, cân nặng và trí tuệ.	(0,5 điểm)
 + Chất đạm cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết.	(0,5 điểm)
 + Góp phần tăng khã năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể. 	(0,5 điểm)
Câu 2: 
Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ được phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày.	(0,5 điểm)
Nguyên tắc xây dựng thực đơn: 
	+ Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn.(0,5 điểm)
	+ Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn.	(0,5 điểm)
	+ Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng và hiệu quả kinh tế.	(0,5 điểm)
Ví dụ: Yêu cầu học sinh nêu ví dụ về bữa ăn cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng và dảm bảo các nguyên tắc nêu trên.	(0,5 điểm)
Câu 3: 
Bữa ăn hợp lí là bữa ăn có sự phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp theo nhu cầu của cơ thể về năng lượng và các chất dinh dưỡng. 	(0,5 điểm)
Các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình:
	+ Căn cứ vào nhu cầu của các thành viên trong gia đình. 	(0,5 điểm)
	+ Căn cứ vào điều kiện tài chính của gia đình. 	(0,5 điểm)
	+ Sự cân bằng các chất dinh dưỡng. 	(0,5 điểm)
	+ Chú ý thay đổi món ăn. 	(0,5 điểm)
Tổ trưởng
Chuyên môn nhà trường
GV làm đáp án:
Huỳnh Thị Hạnh 
Nguyễn Văn Bền
Ngô Thị Thanh Tú
Phòng GD & ĐT Krông Bông
Trường THCS Cưpui 
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Công nghệ 6
Nội dung chính
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cơ sở của ăn uống hợp lí
Câu 2
2,5 
điểm
Câu 1
0,5 
điểm
2 câu
3,0 
điểm
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Câu 2
0,5 điểm
Câu 6
0,5 
điểm
2 câu
1,0
 điểm
Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn
Câu 3
0,5 
điểm
1 câu
0,5
 điểm
Các phương pháp chế biến thực phẩm
Câu 4
0,5 điểm
1 câu
0,5
 điểm
Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình
Câu 5
0,5 
điểm
Câu 1
2,0
 điểm
2 câu
2,5
 điểm
Quy trình tổ chức bữa ăn
Câu 3
2,5
 điểm
1 câu
2,5
 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
2 câu
1,0 điểm
1 câu
 2,5
 điểm
3 câu
1,5
 điểm
1 câu
2,0 
điểm
1 câu
0,5
 điểm
1 câu
2,5
điểm
9 câu
1,0 
điểm
Tổ trưởng
Chuyên môn nhà trường
GV làm ma trận
Huỳnh Thị Hạnh 
Nguyễn Văn Bền
Ngô Thị Thanh Tú
Trường THCS CưPui	KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010
Họ và tên: .......................................	Môn: Công nghệ 6
Lớp:6.....	Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
 Điểm	Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
 Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm (Ví dụ Câu 1 chọn phương án A
 thì ghi: Câu1-A)
Câu 1: Căn cứ vào đâu người ta phân ra 4 nhóm thức ăn:
A - Thức ăn. C - Khẩu phần ăn.
 	B - Giá trị dinh dưỡng. D - Màu sắc của món ăn.
Câu 2: Ở nhiệt độ từ: 1000C đến 1150C vi khuẩn sẽ:
A - Chết hoàn toàn. C - Sinh nở nhanh.
 	B - Ngừng hoạt động. D - Vẫn phát triển bình thường.
Câu 3: Để bảo quản chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì?
 	A - Đun nấu thật lâu, hâm đi hâm lại nhiều lần.
B - Để thực phẩm khô héo, bảo quản nhiệt độ cao.
C - Ngâm thực phẩm lâu trong nước, không rửa quá kĩ.
D - có biện pháp chế biến và bảo quản phù hợp với từng loại thực phẩm.
Câu 4: Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt:
 A - Nấu, kho. C - Trộn dầu giấm, muối chua. 
 B - Hấp, luộc. D - Rang, xào.
 Câu 5: Cần phân chia bữa ăn vì:
A - Phù hợp với hệ tiêu hoá và nhu cầu năng lượng.
B - Theo sở thích của bản thân.
C - Tuỳ thuộc vào điều kiện gia đình.
D - Như thế sẽ phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng và điều kiện kinh tế của gia đình.
 Câu 6: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc 
thực phẩm?
A - Rửa tay thật sạch trước khi ăn. 	C - Đậy kĩ thức ăn.
B - Không vệ sinh nhà bếp.	 	D - Rửa kĩ và nấu chín thực phẩm.
 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0điểm)
 Câu 1: (2,0 điểm) Thế nào là bữa ăn hợp lí? Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong 
gia đình?
 Câu 2: (2,5 điểm) Nêu nguồn cung cấp và vai trò của chất đạm (prôtêin)? 
 Câu 3: (2,5 điểm) Thực đơn là gì? Nguyên tắc xây dựng thực đơn? Nêu ví dụ về một bữa ăn 
hằng ngày hợp lí? 
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE HKII CONG NGHE6- 2010.doc