Kiểm tra 45 phút môn thi: công nghệ lớp 8

doc2 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 933 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn thi: công nghệ lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường: THCS Xuân Hòa. KIỂM TRA 45’
 Lớp : 8A.............................. 
 Họ tên:................................ Môn: Công nghệ
 ............................................
 Thứ.............ngày..........tháng........năm 2010
Điểm
Lời phê
I . TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
 Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu đúng 0,25đ).
1. Hình chiếu bằng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
 a. Mặt phẳng chiếu bằng từ trước tới	b. Mặt phẳng chiếu bằng từ sau tới 
 c. Mặt phẳng chiếu bằng từ trên xuống 	d.. Mặt phẳng chiếu bằng từ trái qua
2. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
 a. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
 b. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
 c. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
 d. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng 
3. Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
 a. Hình tam giác b. Hình chữ nhật c. Hình đa giác phẳng d. Hình bình hành
4. Khi quay một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ? 
 a. Hình chữ nhật b. Hình vuông c. Hình tròn d. Hình tam giác
5. Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp:
 a. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
 b. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 c. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
 d. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
6. Trên bản vẽ kỹ thuật, cạnh khuất và đường bao khuất được vẽ bằng:
 a. Nét đứt. b. Nét liền đậm.	 c. Nét liền mảnh. d. Nét gạch chấm mảnh.
7. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
 a. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
 b. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
 c. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
 d. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.
8. Các ký hiệu ren sau đây đâu là ren hình thang?
 a. M 20 x 1.	 b. Th 20 x 1.	 c. Sq 20 x 1 LH.	 d. Tr 20 x 1LH.
9. Hình cắt dùng để biểu diễn:
 a. Hình dạng bên trong của vật thể b. Mặt sau của vật thể
 c. Toàn bộ vật thể d. Mặt trước của vật thể
10. Bản vẽ lắp diễn tả :
 a. Hình dáng, kết cấu. b. Vị trí tương quan giữa các chi tiết của sản phẩm .
 c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai. 
11. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu mà các tia chiếu có đặc điểm:
 a. Vuông góc với nhau	 b. Song song nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu	
 c. Xuất phát từ một điểm	 d. Cả 3 câu trên đều sai.
12. Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:
 a. Mặt đứng	 b. Mặt bằng	 c. Mặt cắt d. Cả a, b, c đều đúng.
13. Dấu x trong các ô của bảng 1 là câu trả lời chỉ rỏ sự tương quan giữa các mặt 1, 2, 3, 4, 5 ở trên các hình chiếu với các mặt A, B, C, D ở trên vật thể (hình 1). Hãy điền chữ Đ vào ô cuối nếu câu trả lời em cho là đúng và chữ S nếu câu trả lời em cho là sai. 
 Bảng 1
A
B
C
D
Đ hay S
1
x
1
x
2
x
2
x
3
x
3
x
4
x
5
x
 2
 1
 3 
 B 
 A 
 4 5 D C
 Hình 1 
B. TỰ LUẬN: 5 điểm
 1. Trình bày quy ước vẽ ren nhìn thấy và ren bị che khuất?(3đ)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 2. Mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt của ngôi nhà thường được đặt ở những vị trí hình chiếu nào trên bản vẽ nhà?(1đ)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
 3. Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau (theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ): (1đ)
15 mm
 15 mm
 27 mm
 69 mm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet CN8 lan 1.doc