Kiểm tra học kì II Năm học: 2012-2013 Trường THCS Trần Quốc Toản Môn: địa 6

docx14 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1748 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II Năm học: 2012-2013 Trường THCS Trần Quốc Toản Môn: địa 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

 PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2012-2013
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA 6
 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
 Ngày kiểm tra:........................................


Họ và tên:.....................................................
Lớp:..............................................................

Điểm:
Lời Phê của giáo viên:

I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1 : Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên :
A. Bình lưu , đối lưu , tầng cao khí quyển 	B. Bình lưu , tầng cao khí quyển , đối lưu
C. Đối lưu , tầng cao khí quyển , bình lưu 	D. Đối lưu , bình lưu , tầng cao khí quyển
Câu 2: Gió là sự chuyển động của không khí từ
a. Nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp 
b. Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao
c. Từ lục địa ra biển 
d. Từ biển vào lục địa
Câu 3: khi đo nhiệt độ không khí người ta để nhiệt kế cách mặt đất bao nhiêu mét?
 A. 2m B. 3m 	 C. 4m D. 5m
Câu 4: Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí là: 
a. Áp suất	 b. Độ ẩm c. Thể tích	 d. Nhiệt độ
Câu 5: Lưu vực của một con sông là?
a. Vùng đất sông chảy qua b. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
c. Vùng đất nơi sông đổ vào d. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
Câu 6: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là?
a. 250/00 b. 300/00 c. 350/00 d. 400/00 
Câu 7: Hãy điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp:
Các biển và đại dương trên………………………….. đều thông với nhau. Độ muối trung bình của nước biển là………….. ( 1 điểm)
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trình bày khái niệm sông là gì? Nêu giá trị kinh tế của sông ngòi ở nước ta? 
Câu 2: ( 1 điểm) Độ muối trong các biển không giống nhau tùy thuộc vào các yếu tố nào ?
Câu 3: (2 điểm) : a. Hoàn chỉnh các khái niệm sau?( 1 điểm)
	- Sông là :..............................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông :...........................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết trong các đới khi hậu , đới nào nhận được nhiều nhiệt nhất , ít nhiệt nhất và đới nào nhận được lượng nhiệt trung bình?( 1 điểm)
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II 	Năm học: 2012-2013
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN: ĐỊA 6

HƯỚNG DẪN CHẤM


I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
d
a
a
d
d
c
Câu 7: Học sinh điền đúng 1 cụm từ: 0,5 điểm
- Trái Đất- 350/00 
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) 
- Yêu cầu học sinh nêu được: 
+ Khái niệm sông: Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa (1 điểm)
+ Giá trị của sông ngòi nước ta: (2 điểm)
 Bồi đắp phù sa cho các đồng bằng
 Giá trị về thủy điện
 Giao thông vận tải và du lịch
 Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản
Câu 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến độ muối của nước biển (1 điểm)
- Nguồn nước sông chảy vào biển nhiều hay ít: 0,5đ
- Độ bốc hơi của nước biển lớn hay nhỏ: 0,5đ
Câu 3:(2 điểm) 
a.Nêu đúng định nghĩa sông , lưu lượng ( 1 điểm, mỗi ý một điểm)
- Sông: Dòng chảy thường xuyên , tương đối ổn định trên bề mặt lục địa , được các nguồn nước mưa , nước ngầm, băng tuyết tan nuôi dưỡng.
- Lưu lượng: Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó, trong một giây đồng hồ.(m3/s).
b. Về lượng nhiệt nhận được (1 điểm)
- Nhiều nhất : Nhiệt đới
- Ít nhất: Hàn đới
- Trung bình: Ôn đới.
PHÒNG GD-ĐT TX BÌNH MINH 

ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II – MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6
Năm học: 2012 - 2013

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Chọn ý trả lời đúng trong các câu sau: 
Câu 1: Trong không khí, khí ôxi chiếm: 
A. 78% 	B. 50% 	C. 21% 	D. 1% 
Câu 2: Các hiện tượng mây, mưa, sương … được sinh ra là do không khí: 
A. Đã bảo hoà 	B. Được cung cấp thêm hơi nước 
C. Gặp lạnh 	D. Cả 3 nguyên nhân trên 
Câu 3: Độ cao của núi so với mực nước biển là:
A. Trên 100m 	B. Trên 200m 	C. Trên 500m 	D. Trên 1000m 
Câu 4: Càng lên cao nhiệt độ không khí : 
A. Không đổi 	B. Càng giảm 	C. Càng tăng 	D. Tăng tối đa 
Câu 5: Cát, sỏi, đá vôi thuộc nhóm: 
A. Khoáng sản phi kim loại 	B. Khoáng sản kim loại
C. Khoáng sản năng lượng 	D. Không phải là khoáng sản 
Câu 6: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là: 
A. 280/00 	B. 310/00	C. 330/00	D. 350/00
Câu 7: Dựa vào tính chất và công dụng, các khoáng sản được chia thành mấy nhóm? 
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 8: Khối khí lục địa hình thành trên: 
A. Các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô
B. Các biển và đại dương, có độ ẩm lớn
C. Các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
D. Các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp
Câu 9: Ở Hà Nội, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 200C, lúc 13 giờ được 240C và lúc 21 giờ được 220C. Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó ở Hà Nội là bao nhiêu? 
A. 200C	B. 220C	C. 240C	 	D. 660C
Câu 10: Nước ta nằm trong đới khí hậu: 
A. Hàn đới	B. Ôn đới 
C. Nhiệt đới	D. Cận nhiệt
Câu 1: Lưu vực của một con sông là: 
A. Diện tích các sông chính 	B. Nơi các sông nhỏ đổ vào sông lớn 
C. Tất cả các phụ lưu và sông chính 	D. Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông 
Câu 12: Khoáng sản có nguồn gốc ngoại sinh:
A. Than đá 	 	B. Đồng 	C.Sắt 	D. Kẽm 
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
1/ Khoáng sản là gì? Cho ví dụ (2điểm) 
2/ Cho biết giới hạn, đặc điểm khí hậu của đới nóng (hay nhiệt đới)? (3 điểm) 
3/ Nêu điểm khác nhau giữa sông và hồ? (2 điểm) 


	











ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
	 
I. TRẮC NGHIỆM : 
Mỗi câu đúng 0,25đ :
1C 2D 3C 4B 5A 6D 7B 8A 9B 10C 11D 12A 
II. TỰ LUẬN 
 1/ Khoáng sản là những khoáng vật và đá có ích, được con người khai thác và sử dụng (1đ) 
VD: đồng , chì …(1đ) 
 2/ * Giới hạn: 
- Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam (0,75đ) 
 * Đặc điểm:
- Nóng quanh năm (0,75đ) 
- Có gió Tín Phong hoạt động (0,75đ) 
- Lượng mưa trung bình 1000 – trên 2000 mm (0,75đ) 
 3/ Khác nhau : 
- Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định (1đ)
- Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu 


	 KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ tên:………………………	 Năm học: 2012- 2013
Lớp: ……………………… Môn : ĐỊA LÍ 6
 	 Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất: 
Câu 1: Dựa vào công dụng, các loại khoáng sản được phân ra thành:
 a. 2 loại. c. 4 loại
 b. 3 loại d. 5 loại. 
Câu 2: Tầng không khí gần mặt đất, có độ cao trung bình đến 16 km là :
 a. Tầng bình lưu c. Các tầng cao của khí quyển
 b. Tầng đối lưu d. Tầng Ô zôn. 
Câu 3: Không khí nóng lên là do:
 a. Các tia bức xạ Mặt Trời( tia nắng) đốt nóng không khí.
. b. Các tia bức xạ Mặt Trời đốt nóng bề mặt đất, sau đó bức xạ lại làm nóng . không khí. 
 c. Năng lượng trong lòng đất thoát ra từ các trận núi lửa đã làm nóng không khí 
 d. Do các trận cháy rừng.	
Caâu 4: Loại gió nào thổi thường xuyên trên bề mặt Trái Đất?
 a. Gió Tín Phong. c. Gió Đông Cực.
 b. Gió Tây Ôn Đới. d. Câu a và b đúng.
Câu 5: Tính lượng mưa trung bình năm của Bình Dương khi biết lượng mưa của một số năm như sau:
Năm
1997
1998
1999
2000
2001
Lượng mưa (mm)
1950
2600
4350
2450
3100
 a. 1890mm	b. 2500 mm	c. 2780mm	d. 2890mm
Câu 6: Nguyên nhân nào sinh ra sóng:
 a. Do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. c. Do động đất ngầm dưới đáy biển.
 b. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. d. Chủ yếu là do gió sinh ra.

II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu khái niệm về sông? Lợi ích của sông đối với cuộc sống con người như thế nào?( 3 điểm)
Câu 2: Biển và Đại dương có mấy hình thức vận động? Trình bày về đặc điểm và nguyên nhân sinh ra thủy triều? (2,5 điểm)
Câu 3: Tại địa phương em vào ngày 12/4/2012 người ta đo được nhiệt độ trong ngày hôm đó như sau: Vào lúc 5 giờ là 200C; lúc 13 giờ là 270C và lúc 21 giờ là 220C.
Hỏi nhiệt độ TB ngày hôm đó là bao nhiêu? Em hãy nêu cách tính? (1,5 điểm)
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA- HỌC KÌ II
Năm học: 2012- 2013
 Môn : ĐỊA LÝ 6
I.TRẮC NGHIỆM: (3 đ )
 (Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu

1
2
3
4
5
6
Đáp án
b

b
b
d
d
d

II. TỰ LUẬN: ( 7 đ )

Câu

Nội Dung
Biểu điểm



Câu 1
( 3 đ)


* Khái niệm về sông:
Sông là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
* Lợi ích của sông đối với cuộc sống con người: 
 - Bồi đắp phù sa hình thành đồng bằng.
 - Có giá trị kinh tế: Thủy điện, thủy lợi, giao thông…
1 đ


2 đ





Câu 2
( 2,5 đ)
* Biển và đại dương có 3 hình thức vận động: sóng, thủy triều và dòng biển.
* Đặc điểm và nguyên nhân sinh ra thủy triều:
 - Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền, có lúc lại rút xuống, lùi ra xa.
 - Nguyên nhân sinh ra thủy triều là do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
1đ



0,75đ


0,75 đ

Câu 3
( 1,5 đ)

 - Tính nhiệt độ trung bình ngày 12/ 4/ 2012 tại địa phương em là:
 200C + 270C + 220C = 230C 
 3

1,5đ




















I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1 : Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên :
A. Bình lưu , đối lưu , tầng cao khí quyển 	B. Bình lưu , tầng cao khí quyển , đối lưu
C. Đối lưu , tầng cao khí quyển , bình lưu 	D. Đối lưu , bình lưu , tầng cao khí quyển
Câu 2: Gió là sự chuyển động của không khí từ
A. Nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp 
B. Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao
C. Từ lục địa ra biển 
D. Từ biển vào lục địa
Câu 3: Khi đo nhiệt độ không khí người ta để nhiệt kế cách mặt đất bao nhiêu mét?
 A. 2m B. 3m
 C. 4m D. 5m
Câu 4: Yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chứa hơi nước của không khí là: 
A. Áp suất	 B. Độ ẩm C. Thể tích	 D. Nhiệt độ
Câu 5: Lưu vực của một con sông là?
A. Vùng đất sông chảy qua B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
C. Vùng đất nơi sông đổ vào D. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
Câu 6: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là?
A. 250/00 B. 300/00 C. 350/00 D. 400/00 
Câu7. Càng lên cao nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào:
 	 A. Tăng tối đa. B. Không đổi.
 	 C. Càng giảm. D. Càng tăng.
Câu 8: Nguyên nhân chính của thuỷ triều là. 
 	A. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. B. Các loại gió thổi thường xuyên.
 	C. Động đất núi lửa dưới biển. D. Không có nguyên nhân.
Câu 9. Gió là sự chuyển động của không khí từ ?
 	A. Từ Áp cao đến Áp thấp . B. Từ Áp thấp đến Áp cao 
 	 C. Từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao. D. Từ thấp lên cao.
Câu 10: Giới hạn của vành đai nhiệt đới là.
 	A. 23027phút B đến 00 B. 23027phút N đến 00 .
 	C. 23027phút B đến 23027phút N. D. 66033phút B đến 23027phútB.
Câu 11: Hãy điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp:
Các biển và đại dương trên………………………….. đều thông với nhau. Độ muối trung bình của nước biển là………….. 
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trình bày khái niệm sông là gì? Nêu giá trị kinh tế của sông ngòi ở nước ta? 
Câu 2: ( 1 điểm) Độ muối trong các biển không giống nhau tùy thuộc vào các yếu tố nào ?
Câu 3. (3 điểm) Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu? Nêu đặc điểm của đới nhiệt đới? 
Việt Nam nằm trong đới nào .


















HƯỚNG DẪN CHẤM


I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
A
D
D
C
Câu
7
8
9
10


Đáp án
C
A
A
C



Câu 11: Học sinh điền đúng 1 cụm từ: 0,25 điểm
- Trái Đất - 350/00 
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) 
- Yêu cầu học sinh nêu được: 
+ Khái niệm sông: Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa (1 điểm)
+ Giá trị của sông ngòi nước ta: (2 điểm)
 Bồi đắp phù sa cho các đồng bằng
 Giá trị về thủy điện
 Giao thông vận tải và du lịch
 Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản
Câu 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến độ muối của nước biển (1 điểm)
- Nguồn nước sông chảy vào biển nhiều hay ít: 0,5đ
- Độ bốc hơi của nước biển lớn hay nhỏ: 0,5đ
Câu 3. (3 điểm)
Trên Trái Đất chia thành năm đới khí hậu
Đới nóng (nhiệt đới)
+ Giới hạn: Từ 23027phút B đến 23027phút N
+ Khí hậu: Nóng quanh năm, thường xuyên chịu tác động của gió tín phong, mưa trung bình năm đạt từ 1000 đến 2000mm
	Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới.


























PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH NĂM HỌC 2011 - 2012
 	 Môn: Địa ; Khối : 6 
MÃ ĐỀ :01 	Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 
(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài.)

Câu 1 (1,5 điểm). 
Em hãy: Trình bày sự phân loại khoáng sản theo công dụng?
Câu 2 (2,5điểm)
Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Trình bày đặc điểm của tầng đối lưu?
Câu 3 (2,5 điểm)
Trình bày đặc điểm của các khối khí trên bề mặt trái đất? Dựa vào đâu để phân chia các khối khí?
Câu 4 (2,5 điểm)
Sông và hồ khác nhau như thế nào? Nêu giá trị kinh tế của sông?
Câu 5:(1,0 điểm)
Đất gồm những thành phần nào? Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp thổ nhưỡng?
..................................Hết...................................

PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ II TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH NĂM HỌC 2011 - 2012
 	 Môn: Địa ; Khối : 6 
MÃ ĐỀ :02 	Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) 
(Học sinh làm bài trên giấy thi. Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài.)
Câu 1 (1,5 điểm). 
Em hãy: Trình bày sự phân loại khoáng sản theo công dụng?
Câu 2 (2,5điểm)
Phân biệt thời tiết và khí hậu? Nêu tên các đới khí hậu trên trái đất? Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
Câu 3 (2,5 điểm)
Trình bày đặc điểm của các khối khí trên bề mặt trái đất? Dựa vào đâu để phân chia các khối khí?
Câu 4 (2,5 điểm)
Thế nào gọi là: Sóng, thủy triều? Nguyên nhân hình thành sóng và thủy triều.
Câu 5:(1,0 điểm)
Đất gồm những thành phần nào? Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp thổ nhưỡng?
Đáp án và biểu điểm kiểm tra học kì II môn địa lí 6- Mã đề 01

Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
1,5đ
- Dựa vào tính chất và công dụng có 3 loại khoáng sản:
+ Năng lượng.
+ Kim loại.
+ Phi kim loại

0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
2,5đ
- Lớp vỏ khí được chia làm 3 tầng:
+ Tầng đối lưu.
+Tầng bình lưu.
+ Tầng cao khí quyển.
- Vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu:
+ Dày từ 0- 16km.
+ 90% không khí tập trung sát đất.
+ Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng, nhiệt độ giảm dần theo độ cao.
+ Nơi xảy ra cá hiện tượng khí tượng....

0,5đ
0,5đ
0,5đ

02,5đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
Câu 3
2,5đ
- Các khối khí:
+ Khối khí nóng: Hình thành ở vùng có vĩ độ thấp, nhiệt độ tương đối cao.
+ Khối khí lạnh: Hình thành ở vùng có vĩ độ cao, nhiệt độ tương đối thấp.
+ Khối khí đại dương: Hình thành trên biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
+ Khối khí lục địa: hình thành trên đất liền, có tính chất tương đối khô.
- Để phân chia ra các khối khí, người ta căn cứ vào nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc của các khối khí


0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ
0,5đ
Câu 4
2,5đ
- Sông và hồ khác nhau:
+ Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
+ Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trên đất liền.
- Giá trị kinh tế của sông:
+ Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt.
+ Bồi đắp phù sa cho đồng bằng.
+ cung cấp nguồn thủy hải sản.
+ cung cấp khoáng sản, phát triển thủy điện, giao thông, du lịch


0,75đ
0,75đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
Câu 5
1,0đ
- Đất gồm hai thành phần: Khoáng và hữu cơ.
- Vai trò của chất mùn: cung cấp những chất cần thiết cho thực vật tồn tại trên bề mặt đất
0,5®

0,5đ

Đáp án và biểu điểm kiểm tra học kì II môn địa lí 6- Mã đề 02

Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
1,5đ
- Dựa vào tính chất và công dụng có 3 loại khoáng sản:
+ Năng lượng.
+ Kim loại.
+ Phi kim loại

0,5đ
0,5đ
0,5đ
C©u 2
2,5®
- Phân biệt thời tiết và khí hậu:
+ Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương trong thời gian ngắn.
+ Khí hậu là sự lặp lại tình hình thời tiết ở một địa phương trong thời gian dài và trở thành quy luật.
- Trên trái đất có 5 đới khí hậu:
+ 1 đới khí hậu nhiệt đới.
+ 2 đới khí hậu ôn đới.
+ 2 đới khí hậu hàn đới.
- Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới


0,75đ
0,75đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
Câu 3
2,5đ
- Các khối khí:
+ Khối khí nóng: Hình thành ở vùng có vĩ độ thấp, nhiệt độ tương đối cao.
+ Khối khí lạnh: Hình thành ở vùng có vĩ độ cao, nhiệt độ tương đối thấp.
+ Khối khí đại dương: Hình thành trên biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
+ Khối khí lục địa: hình thành trên đất liền, có tính chất tương đối khô.
- Để phân chia ra các khối khí, người ta căn cứ vào nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc của các khối khí


0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ
0,5đ
Câu 4
2,5đ
- Sóng là sự chuyển động tại chỗ của các hạt nước biển
- Nguyên nhân do gió.
- Thủy triều là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên có lúc hạ xuống theo chu kì.
- Nguyên nhân: Do sức hút của mặt trăng và mặt trời

0,75đ
0,5đ

0,75đ
0,5đ
0,5đ
Câu 5
1,0đ
- Đất gồm hai thành phần: Khoáng và hữu cơ.
- Vai trò của chất mùn: cung cấp những chất cần thiết cho thực vật tồn tại trên bề mặt đất
0,5®

0,5đ


PHÒNG GD & ĐT
NING GIANG


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề

Câu 1(3đ): Thế nào là sông, hệ thống sông? Vẽ hình minh họa hệ thống sông?
Câu 2(3đ): Lớp vỏ khí gồm mấy tầng, giới hạn của từng tầng? Trình bày các đăc điểm của tầng đối lưu?
Câu 3(4đ): Hai thành phần chính của đất là gì? Thành phần nào chiếm phần lớn trọng lượng của đất? Thành phần nào tạo mùn của đất? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ đất?

------------------------------ HẾT ------------------------------
PHÒNG GD & ĐT
NING GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề

Câu 1(2,5 điểm) Dựa vào hình dưới đây:


Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
Hãy cho biết:
a) Sự chênh lệch giữa 2 đường đồng mức trên lược đồ.
b) Độ cao của các đỉnh núi A1, A2 và các điểm B1, B2, B3
c) Độ dốc của sườn phía đông và sườn phía tây núi A1 khác nhau như thế nào? Vì sao em biết? 
Câu 2 (4,5 điểm) Nêu đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất?
Câu 3(3 điểm) Cho bảng số liệu sau:

Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (0C)
11,2
12
15,1
18,1
21,6
23
23
22,6
21,7
19
15,6
12,6
Lượng mưa (mm)
50
70
75
90
100
150
200
350
240
200
150
100
a) Dựa vào bảng số liệu trên hãy tính nhiệt độ, lượng mưa trung bình năm.
b) Cho biết địa điểm trên thuộc Nửa cầu Bắc hay nửa cầu Nam? Giải thích vì sao?
------------------------------ HẾT ------------------------------


PHÒNG GD & ĐT
NING GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề

Câu 1: ( 3 điểm )Trình bày những nhân tố hình thành đất ? 
Câu 2: (4,5 điểm) Nêu giới hạn và đặc điểm của các đới khí hậu trên trái đất.
Câu 3: (2,5 điểm) Dựa vào bảng lượng mưa (mm) của Thành phố Hồ Chí Minh: 

Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TP. HCM
25
35
40
80
170
220
270
300
250
125
50
20

a. Tháng nào có lượng mưa nhiều nhất, ít nhất?
b. Tính tổng lượng mưa trong năm ở Thành phố Hồ Chí Minh?
c. Tính tổng lượng mưa các tháng mùa mưa (tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10).
d. Tính tổng lượng mưa các tháng mùa khô (tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4).
------------------------------ HẾT ------------------------------


PHÒNG GD & ĐT
NING GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề
Câu 1( 3 Đ): Em hãy cho biết giá trị kinh tế của sông, hồ. Theo em cần làm gì để bảo vệ nguồn nước sông, hồ khỏi bị ô nhiễm?

Câu 2( 4 Đ): Nêu vị trí, đặc điểm các đới khí hậu trên Trái Đất? Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? 

Câu 3( 3 Đ): Trình bày các hình thức vận động của nước biển và đại dương và nêu nguyên nhân.
------------------------------ HẾT ------------------------------
PHÒNG GD & ĐT
NING GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề
Câu 1: (3đ)
Em hãy kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất? Trình bày đặc điểm của đới nhiệt đới ?
Câu 2: (3đ)
Trình bày và giải thích nguyên nhân hình thành 3 sự vận động của nước biển và đại dương?
Câu 3 : (2đ)

Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp đất ?
Câu 4 : (2đ)
 Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ các tháng trong năm của Huế
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ : 0C
20
20,9
23,1
26
28,3
29,3
29,4
28,9
27,1
25,1
23,1
20,8
? Tính nhiệt độ trung bình năm của Huế.
------------------------------ HẾT ------------------------------


PHÒNG GD & ĐT
NING GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề


C©u 1 (4điểm) 
 Em hãy kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất? Trình bày đặc điểm của từng đới khí hậu. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
Câu 2 (3 điểm) 
 Dựa vào đâu có sự phân ra: các khối khí nóng, lạnh và khối khí đại dương, lục địa? Nêu tính chất của mỗi loại khí.
C©u 3 ( 3 điểm ) Dựa vào bảng số liệu sau:
 Lượng mưa ( mm)
Th¸ng 
 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Thành phố Hồ ChÝ Minh
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
a. H·y tÝnh tổng lượng mưa trong năm của TP Hồ Chí Minh.
b. H·y tÝnh tổng lượng mưa các tháng mùa mưa (tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10) ở TP Hồ ChÝ Minh. 
c. H·y tÝnh tổng lượng mưa các tháng mùa khô (tháng 11, 12, 1, 2, 3, 4) ở TP Hồ Chí Minh. 

------------------------------ HẾT ------------------------------

PHÒNG GD & ĐT
NING GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề

Câu I ( 3,0 Đ): Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm tầng đối lưu?
Câu II (4,0 Đ): Thế nào là sông, lưu vực và hệ thống sông? Nêu vai trò của sông ngòi đối với đời sống?
Câu III(3,0 Đ) : Dựa vào bảng số liệu hãy tính nhiệt độ trung bình năm và tổng lượng mưa của trạm khí tượng Hà Nội?
Tháng

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ(oC)

16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
Lượng mưa
( mm)
18,6
26,2
43,8
90,1
188,5
239,9
288,2
318,0
265,4
130,7
43,4
23,4

 ( Câu III học sinh không cần kẻ lại bảng mà tính toán kết quả ghi vào bài kiểm tra) 
------------------------------ HẾT ------------------------------






PHÒNG GD & ĐT
NING GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề



Câu 1(2,5 điểm) Dựa vào hình dưới đây:


Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
Hãy cho biết:
a) Sự chênh lệch g

File đính kèm:

  • docxde cuongkieemmr tra lop 6.docx