Kiểm tra học kì II (năm 2010 - 2011 ) môn Vật lý lớp 6

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 595 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II (năm 2010 - 2011 ) môn Vật lý lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC HÒN ĐẤT KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2010-2011 )
 TRƯỜNG THCS GIỒNG KÈ MÔN VẬT LÝ – LỚP 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. MÔN VẬT LÝ LỚP 6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Bài: 18 – 22
C1. Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.
C4. Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
C5. Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế.
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1,5 đ + 1,5 đ
2 đ
5 đ
Bài : 24 - 29
C2. Mô tả được các quá trình chuyển thể: sự nóng chảy và đông đặc, sự bay hơi và ngưng tụ, sự sôi. Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong mỗi quá trình này.
C3. Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố.
Số câu hỏi
1
1 
2
Số điểm
2 đ
3 đ
5 đ
TS câu hỏi
2
2
2
5
TS điểm
3,0 ( 30% )
2,0 ( 20% )
5,0 ( 50% )
10,0
 ( 100% )
PHÒNG GIÁO DỤC HÒN ĐẤT KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 2010-2011 )
 TRƯỜNG THCS GIỒNG KÈ MÔN VẬT LÝ – LỚP 6
 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
 Họ và tên:lớp
ĐIỂM
LỜI PHÊ GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI
Câu 1: Trình bày sự nở vì nhiệt của các chất: Chất rắn, chất lỏng, chất khí. (1,5 điểm)
Câu 2: Em hiểu như thế nào về sự nóng chảy, sự đông đặc? ( 2 điểm )
Câu 3: ( 3 điểm )
 a/ Em hãy lấy 2 ví dụ về sự bay hơi? ( 1điểm )
 b/ Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? ( 2 điểm )
Câu 4: ( 1,5 điểm )
 a/ Nhiệt kế dùng để làm gì? 
 b/ Kể tên các loại nhiệt kế thường dùng?
Câu 5: Tại sao khi ta rót nước nóng vào cốc thủy tinh dầy thì cốc dễ vỡ hơn là khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh mỏng? ( 2 điểm )
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1: Sự nở vì nhiệt của các chất: ( 1,5 điểm )
 * Chất rắn: + Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
 + Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. ( 0,5 điểm )
 * Chất lỏng: + Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
 + Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. ( 0,5 điểm )
 * Chất khí: + Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
 + Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. ( 0,5 điểm )
Câu 2: Sự nóng chảy và Sự đông đặc. ( 2 điểm )
* Sự nóng chảy là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. ( 1 điểm )
* Sự đông dặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. ( 1 điểm )
Câu 3: Sự bay hơi. ( 3 điểm )
* Ví dụ về sự bay hơi: tùy vào ví dụ của HS ( 1 điểm )
* Sự bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: ( 2 điểm )
 + Nhiệt độ.
 + Gió.
 + Diện tích tiếp xúc của chất lỏng.
Câu 4: Nhiệt kế. ( 1,5 điểm )
* Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ. ( 0,5 điểm )
* Các loại nhiệt kế thường dùng: 
 Nhiệt kế y tế; nhiệt kế thủy ngân; nhiệt kế rượu ( 1 điểm )
Câu 5: Khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày thì lớp thủy tinh bên trong tiếp xúc với nước, nóng lên trước và dãn nở, trong khi lớp thủy tinh bên ngoài chưa kịp nóng lên và chưa dãn nở. Kết quả là lớp thủy tinh bên ngoài chịu lực tác dụng từ trong ra và bị vỡ. Với cốc thủy tinh mỏng thì lớp thủy tinh bên trong và bên ngoài nóng lên và dãn nở đồng thời nên cốc không bị vỡ. ( 2 điểm )

File đính kèm:

  • docMa tran de dap an kiem tra hoc ky 2 Vat Ly 6.doc