Đề kiểm tra học kì I lớp 8 - Năm học: 2005 - 2006 - Môn: Vật lý - Trường THCS Khe Sanh

doc3 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I lớp 8 - Năm học: 2005 - 2006 - Môn: Vật lý - Trường THCS Khe Sanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Khe Sanh	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 8 THCS
	Năm học: 2005-2006
	Môn : Vật lý
	Thời gian làm bài 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.......................................	Lớp : 8 .....
Điểm
 Nhận xét của thầy, cô giáo
HỌC SINH LÀM BÀI TRỰC TIẾP TRÊN BÀI THI
I.Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng trong các câu hỏi dưới đây
Câu 1: Chuyển động hay đứng yên có tính tương đối vì:
A.Khoảng cách không đổi	C.Phụ thuộc vào vật được chọn làm mốc để so sánh.
B.Vận tốc không đổi	D.Tất cả đều sai.
Câu 2: Độ lớn của vận tốc cho biết:
A.Quảng đường mà vật đi dài hay ngắn.	C.Sự nhanh hay chậm của chuyển động.
B.Hướng đi của vật	D.Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Trong những phát biểu sau, câu phát biểu nào đúng?
A.Vận tốc trung bình trên những đoạn đường khác nhau thường có giá trị khác nhau.
B.Vận tốc trung bình trên cả quảng đường bằng trung bình cộng của vận tốc trung bình trên mỗi đoạn đường liên tiếp.
C.Vận tốc trung bình không thay đổi theo thời gian
D.Vận tốc trung bình cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động.
Câu 4: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
A.Vận tốc không thay đổi.	C.Vận tốc giảm dần
B.Vận tốc tăng dần	D.Cơ thể tăng dần và cũng có thể giảm dần
Câu 5: Chọn câu phát biểu sai
A.Tính chất giữ nguyên vận tốc của vật gọi là quán tính.
B.Vì có quán tính nên mọi vật không thể thay đổi vận tốc ngay được.
C.Vật có khối lượng lớn thí có quán tính nhỏ.
D.Quán tính của vật có quan hệ với khối lượng của vật đó.
Câu 6: Trong các cách sau đây, cách nào giảm được ma sát?
 A.Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc	C.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
 B.Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.	D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 7: Với một áp lực nhất định, nếu muốn làm tăng áp suất ta phải:
A.Tăng kích thước của vật	C.Tăng diện tích mặt bị ép
B.Giảm diện tích mặt bị ép	D.Cả A, B, C đều sai.
Câu 8: Trong công thức tính lực đẩy Acsimet F = d.v, những phát biểu nào sau đây là đúng?
A.d là trọng lượng riêng của chất lỏng
B.d là trọng lượng riêng của vật
C.V là thể tích phần chìm của vật trong chất lỏng.
D.Cả A, C đều đúng
Câu 9: Một vận động viên xe đạp đang chuyển động trên đường đua với vận tốc trung bình 40km/h. Sau 30 phút vận động viên đi được
A.60 km	C.30km
B.20km	D.80km
Câu 10: Một lực F = 600N kéo một chiếc xe đạp đi được đoạn đường 10m. Công của lực F là:
A.6000J	C.5000J
B.7000J	D.600J
II.Tự luận:
Câu 11: Tính công suất của một máy cày. Biết trong 2 phút máy cày thực hiện một công là 24J.
......
...
...
Câu 12: Dùng mặt phẳng nghiêng kéo một vật có khối lượng 100kg lên cao 2m.
a.Nếu không có ma sát thì lực kéo là 250N. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
b.Thực tế có ma sát và lực kéo vật là 270N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng
...
......
...
...
...
...
...
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM
I.	(5,0 điểm)
Câu 1: 	C	(0,5 điểm)
Câu 2: 	C	(0,5 điểm)
Câu 3: 	 A	(0,5 điểm)
Câu 4: 	D	(0,5 điểm)
Câu 5: 	C	(0,5 điểm)
Câu 6: 	B	(0,5 điểm)
Câu 7: 	B	(0,5 điểm)
Câu 8: 	D	(0,5 điểm)
Câu 9: 	C	(0,5 điểm)
Câu 10: 	A	(0,5 điểm)
II.Tự luận: 	(5,0 điểm)
Câu 11: 	(2,0 điểm)
Tóm tắt: 	TB = 2ph = 120s
A = 24KJ = 24000J
P = ?
GIẢI:
-Công suất của máy cày là:
Đáp số: 200W
Câu 12: 	(3,0 điểm) [Trong đó: a 2,0 điểm; b.1,0 điểm]
Tóm tắt:
m = 100kg -> P = 1000N
h = 2m
a.Fk = 250, l = ?
b.F = 270N, H = ?
	GIẢI
	a. Nếu không có ma sát thì ta có:
	A1 = A hay : P.h = Fk.l
	=> 
	b.Hiệu suất là:
	H = 92,6%
	Đáp số: 8m, 92,6%

File đính kèm:

  • docKIEM TRA KY 1 LY 8.doc