Kiểm tra học kì II 2006 –2007 môn: ngữ văn 7 thời gian :90 phút (không kể thời gian giao đề)

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 3042 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II 2006 –2007 môn: ngữ văn 7 thời gian :90 phút (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA HỌC KÌ II 2006 –2007
 Đơn vị :THCS LÊ LỢI Môn: Ngữ Văn 7.
 GV : Nguyễn Dũng Thời gian :90 phút (không kể thời gian giao đề)
I /PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm ) (Mỗi câu 0,4 điểm ) 
 Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi bằng cách ghi số thứ tự của câu và ý đã chọn A ,B ,C hoặc D đúng nhất và giấy làm bài Ví dụ : 1 D ,2A 
 Đêm .Thành phố lên đèn như sao sa . Màn sương dày dần lên ,cảnh vật mờ đi trong một màu nắng đục .Tôi như một lữ khách thích giang hồ với hồn thơ lai láng ,tình người nồng hậu bước xuống một con thuyền rồng ,có lẽ con thuyền này xưa kia chỉ dành cho vua chúa . Trước mũi thuyền là một không gian rộng thoáng để vua chúa hóng mát ngắm trăng ,giữa là một sàn gỗ bào nhẵn có mui vòm được trang trí lộng lẫy , xung quanh thuyền có hình rồng và trước mũi là mội đầu rồng như muốn bay lên .Trong khoang thuyền , dàn nhạc gồm đàn tranh ,đàn nguyệt ,tì bà , nhị , đàn tam .Ngoài ra còn có đàn bầu , sáo và cặp sanh để gõ nhịp . 
	 ( Theo Hà Ánh Minh ,Báo Người Hà Nội )
 1/ Bài văn ''Ca Huế trên sông Hương '' được viết theo phương thức biểu đạt chính nào ? A . tự sự ; B. Miêu tả ; C . Biểu cảm ; D . Nghị luận 
2 / Vì sao em biết bài '' Ca Huế trên sông Hương '' thuộc phương thức biểu đạt mà em đã chọn ? 
 A . Vì bài văn giới thiệu đặc điểm , tính chất của sự vật .
 B . Vì bài văn nêu ý kiến đánh giá , nhận xét, giải thích , chứng minh .
 C . Vì bày tỏ tình cảm ,cảm xúc .
 D . Vì kể lại chuyện nghe ca Huế trên sông Hương .
3 / Nội dung của đoạn văn trên là :
 A. Kể về việc nghe ca Huế trên sông Hương . 
 B . Giới thiệu về quan cảnh trước khi nghe ca Huế .
 C. Giới thiệu các loại nhạc cụ .
 D. Tâm trạng của tác giả trước khi nghe caHuế .
4/ Bài văn ''Ca Huế trên sông Hương '' thuộc thể loại gì ?
 A . Kí sự ; B. Hồi kí ; C . Tuỳ bút ; D . Truyện ngắn 
5 /Đoạn văn trên kể theo ngôi thứ mấy ?.
 A Thứ nhất B Thứ hai .	C . Thứ ba .	D . Cả A, B, C .
6/ Đoạn văn trên tác giả sử dụng mấy câu đặc biệt ? Chỉ ra câu đó :
 A . Một câu , 	 B. Hai câu .	 	C. Ba câu . 	 	D. Bốn câu .
7/ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống thích hợp : 
 "Đêm tháng............chưa nằm đã sáng, 
 Ngày tháng............chưa cười đã tối" .
 ( năm, mười, sáu, mười một ) .
8/ Chỉ ra đâu là câu rút gọn và đâu là câu đặc biệt :
 A. Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà.
 B. Ngoài kia là ánh đèn sáng rọi của một con tàu .Một hồi còi 
 C . Đói cho sạch,rách cho thơm 
 D . Đoàn nguời nhốn nháo lên .Tiếng reo .Tiếng vỗ tay .
9. Chuyển những câu chủ động thành câu bị động :
 A. Con mèo vồ con chuột . 	 B . Thầy giáo khen em .
 C. Nhà em treo cờ vào các ngày lễ .	 D. Em thể hiện ca khúc này rất thành công .
10 . Văn nghị luận là :
 A. Xác lập cho người đọc, người nghe một tư tưởng ,một quan điểm nào đó .
 B . Tạo cho người đọc, người nghe ,một tình cảm .
 C. Giải thích, phân tích một vấn đề .
 D. Lập luận chặt chẽ ,bố cục ba phần .
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6 Điểm ) 
 Câu 1 : Chép lại 5 câu tục ngữ về lao động sản xuất ( ngoài các câu đã học ) (2 điểm ) 
 Câu 2 : Chứng minh câu tục ngữ sau hoàn toàn đúng . ( 4 điểm ) .
" Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. "
 Trường THCS Lê Lợi 	 ĐÁP ÁN 
G V : Nguyễn Dũng (Kiểm tra học kì II Ngữ văn 7 2006 –2007 )
I / Phần trắc nghiệm :
1 D 2 B 3 B 4 A 5A 6A 7 ( năm , mười ) 8 A ,C ( rút gọn ) ; B , D ( đặc biệt ) 9 (Mẫu : A : con chuột bị con mèo vồ . ) 10 A .
I / Phần tự luận : 
 Câu 1 / Đúng mỗi câu 0,4 Điểm
 Câu 2 / 
 A / Yêu cầu : Làm đúng kiểu bài văn chứng minh . Bố cục theo ba phần 
	 Xác định đúng đối tượng chứng minh 
	Viết liền mạch , ít lỗi chính tả .
B / Biểu điểm : Điểm 4 : Thực hiện tốt yêu cầu của đề bài .
	 Điểm 3 : Thực hiện đảm bảo yêu cầu của đề bài .
	 Điểm 1-2 Thực hiện sơ sài yêucầu của đề bài .
	 Điểm 0 Không làm , bỏ giấy trắng , lạc đề .
 Trên đây là gợi ý chấm , giáo viên linh hoạt chấm cho phù hợp .

File đính kèm:

  • docNV-7_LL.doc
Đề thi liên quan