Kiểm tra học kì I - Năm học:2009-2010 Môn: Ngữ văn - Lớp 11 ( Học kì I ) TrườngTHPTAn Nhơn 2

doc11 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I - Năm học:2009-2010 Môn: Ngữ văn - Lớp 11 ( Học kì I ) TrườngTHPTAn Nhơn 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Bình Định KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học:2009-2010 
TrườngTHPTAn Nhơn 2 Mơn: Ngữ văn - Lớp 11 ( Học kì I ) 
Họ và tên…………… ( Thời gian làm bài 90’ )
Lớp11a……………..

Mã đề 001
Mã phách

 
 I . Phần trắc nghiệm :( 3đ ) ( H/s làm vào phiếu trả lời trác nghiệm ) 
 Hs chọn những dữ kiện đúng nhất để khoanh trịn hoặc nối nhau cho hợp lí .
Câu1: Ngơn ngữ chung là:
Ngơn ngữ được cộng đồng xã hội sử dụng thống nhất để giao tiếp.
Bao gồm hệ thống các đơn vị, các qui tắc, các chuẩn mực xác định về ngữ âm-chữ viết, từ vựng và ngữ pháp.
Là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của xã hội .
Tất cả đều đúng.
Câu 2: Hồ Xuân Hương đã sử dụng vũ khí nào vào văn thơ của mình, bà đã đánh rất đúng, rất đau vào đối tượng chính là giai cấp thống trị với thĩi đạo đức giả, giống như Tú Xương sau này ?
a. Tiếng cười . b. Tiếng khĩc . c. Tiếng chửi .
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là phong cách ngơn ngữ báo chí :
a. Tính thơng tin, thời sự. b. Tính đa nghĩa, hình tượng.
c. Tính hấp dẫn, ngắn gọn. d. Tính tác động, định hướng.
Câu 4: Lời nhận xét sau đây nĩi về ai ?
“ Lời trào phúng của ơng, bao giờ cũng tự nhiên, tươi tắn, tạo nên những nụ cười nhẹ nhàng, ý vị, mặc dù trào phúng khơng phải là cái sở trường nhất của ơng”.
a. Nguyễn Khuyến. b. Tú Mỡ. c. Tú Xương.
Câu 5: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống câu sau:
“ Mục đích của………….. là làm rõ các đặc điểm về nội dung, hình thức, cấu trúc và các mối quan hệ bên trong, bên ngồi của đối tượng”.
a.Bình giảng . b.Lập luận. c. So sánh. d. Phân tích.
Câu 6: Bi kịch của Chí Phèo đĩ là?
Khơng cĩ việc làm, khơng tiền uống rượu.
Khơng được quyền làm người.
Khơng được sống chung với Thị Nở.
Câu 7: Lập luận bao gồm những thao tác nào ?
Phân tích, so sánh, bác bỏ, bình luận.
So sánh đối chiếu, bình giảng, bác bỏ.
Phân tích, bác bỏ, tổng hợp.
Phân tích, so sánh, tổng hợp.
Câu 8: Bài thơ nào trong chùm thơ thu của Nguyễn Khuyến được Xuân Diệu nhận xét là “Thể hiện cái thần của mùa thu Việt Nam hơn hết”.
a. Câu cá mùa thu. b. Uống rượu mùa thu.
c. Làm thơ mùa thu. d. Cả 3 đều đúng .
Câu 9: Tác dụng của phỏng vấn :
Thu nhận trực tiếp thơng tin về đối tượng.
Giúp bộc lộ năng lực ứng xử trong văn hố giao tiếp.
Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích lắng nghe, ghi chép, suy nghĩ để nhạy bén, khéo léo trong ứng xử.
Tất cả đều đúng.




Câu 10: Hãy nối kết các cặp đơi cho phù hợp : ( Làm trong giấy làm bài ) 

a.Khi phân tích……..

b.Khi so sánh ……..


c.Mục đích của phân tích ………..
d.Mục đích của so sánh ………….
1… làm rõ đối tượng được nghiên cứu trong tương quan với các đối tượng khác.
2 … phải đặt các đối tượng vào cùng một bình diện, đánh giá theo cùng một tiêu chí, tránh khập khiễng và phải nêu ý kíên đánh giá cá nhân.
3 … làm rõ đặc điểm về nội dung, hình thức, cấu trúc, và các mối quan hệ bên trong, bên ngồi của đối tượng.
4 … cần đi sâu vào từng mặt, từng bộ phận song cần lưu ý đến mối quan hệ giữa các mặt, các bộ phân trong chỉnh thể thống nhất.

Câu 11 : Trong tác phẩm Chí Phèo, lúc nào Chí Phèo sống thực với tư cách là một con ngưịi ?
Lúc uống rượu say.
Lúc sống năm ngày với Thị Nở.
Lúc Chí Phèo cầm dao đến nhà Bá Kiến, đâm Bá Kiến và tự kết liễu mình.
Câu 12: Nối kết các cặp đơi cho phù hợp để cĩ bố cục đúng bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”:
	 ( Làm trong giấy làm bài )
a. Lung khởi :
b. Thích thực :

c. Ai vãn :

d. Kết :
1. Ca ngợi linh hồn bất diệt của các nghĩa sĩ.
2. Tái hiện hình ảnh người nghĩa sĩ nơng dân từ bình thường đến vĩ đại.
3. Khái quát bối cảnh bão táp của thời đại và khẳng định ý nghĩa cái chết bất tử.
4. Bày tỏ tiếc thương, cảm phục của tác giả và nhân dân với nghĩa sĩ.
 
II. Phần văn :
Câu 1: (1đ )
 Nghĩa miêu tả thực và nghĩa tượng trưng về hình ảnh bãi cát trong “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát .
Câu 2: ( 6đ )
 Cảm nhận của anh chị về nhân vật ơng Quán trong đoạn thơ “ Lẽ ghét thương “ ( Trích “ Lục Vân Tiên “ Của Ngyễn Đình Chiểu )

---Hết---

 

Sở GD-ĐT Bình Định KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học:2009-2010 
TrườngTHPTAn Nhơn 2 Mơn: Ngữ văn - Lớp 11 ( Học kì I ) 
Họ và tên…………… ( Thời gian làm bài 90’ )
Lớp11a……………..

Mã đề 002
Mã phách


 I. Phần trắc nghiệm :( 3đ ) ( H/s làm vào phiếu trả lời trắc nghiệm ) 
 Hs chọn những dữ kiện đúng nhất để khoanh trịn hoặc nối nhau cho hợp lí .
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là phong cách ngơn ngữ báo chí :
a. Tính đa nghĩa, hình tượng. b. Tính thơng tin, thời sự.
c. Tính hấp dẫn, ngắn gọn. d. Tính tác động, định hướng.
Câu2: Ngơn ngữ chung là:
Là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của xã hội .
Ngơn ngữ được cộng đồng xã hội sử dụng thống nhất để giao tiếp.
Bao gồm hệ thống các đơn vị, các qui tắc, các chuẩn mực xác định về ngữ âm-chữ viết, từ vựng và ngữ pháp.
Tất cả đều đúng.
Câu 3: Lời nhận xét sau đây nĩi về ai ?
“ Lời trào phúng của ơng, bao giờ cũng tự nhiên, tươi tắn, tạo nên những nụ cười nhẹ nhàng, ý vị, mặc dù trào phúng khơng phải là cái sở trường nhất của ơng”.
a. Tú Mỡ. b. Nguyễn Khuyến.	c. Tú Xương.
Câu 4: Bi kịch của Chí Phèo đĩ là?
Khơng cĩ việc làm, khơng tiền uống rượu.
Khơng được sống chung với Thị Nở.
Khơng được quyền làm người.
Câu 5: Bài thơ nào trong chùm thơ thu của Nguyễn Khuyến được Xuân Diệu nhận xét là “Thể hiện cái thần của mùa thu Việt Nam hơn hết”.
a. Câu cá mùa thu. b. Uống rượu mùa thu.
c. Làm thơ mùa thu. d. Cả 3 đều đúng .
Câu 6: Hồ Xuân Hương đã sử dụng vũ khí nào vào văn thơ của mình, bà đã đánh rất đúng, rất đau vào đối tượng chính là giai cấp thống trị với thĩi đạo đức giả, giống như Tú Xương sau này ?
a. Tiếng chửi .	b. Tiếng khĩc . c. Tiếng cười . 
Câu 7: Tác dụng của phỏng vấn :
Thu nhận trực tiếp thơng tin về đối tượng.
Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích lắng nghe, ghi chép, suy nghĩ để nhạy bén, khéo léo trong ứng xử.
Giúp bộc lộ năng lực ứng xử trong văn hố giao tiếp.
Tất cả đều đúng.
Câu 8: Lập luận bao gồm những thao tác nào ?
Phân tích, bác bỏ, tổng hợp.
Phân tích, so sánh, bác bỏ, bình luận.
So sánh đối chiếu, bình giảng, bác bỏ.
Phân tích, so sánh, tổng hợp.
Câu 9: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống câu sau:
“ Mục đích của………….. là làm rõ các đặc điểm về nội dung, hình thức, cấu trúc và các mối quan hệ bên trong, bên ngồi của đối tượng”.
a.Bình giảng . c. Phân tích.	 b.Lập luận. d. So sánh. 




Câu 10 : Trong tác phẩm Chí Phèo, lúc nào Chí Phèo sống thực với tư cách là một con ngưịi ?
Lúc uống rượu say.
Lúc sống năm ngày với Thị Nở.
Lúc Chí Phèo cầm dao đến nhà Bá Kiến, đâm Bá Kiến và tự kết liễu mình.
Câu 11: Hãy nối kết các cặp đơi cho phù hợp ( làm trong giấy làm bài ): 

a.Khi phân tích……..

b.Mục đích của phân tích ………..

c.Khi so sánh ……..

d.Mục đích của so sánh ………….
1… làm rõ đối tượng được nghiên cứu trong tương quan với các đối tượng khác.
2 … phải đặt các đối tượng vào cùng một bình diện, đánh giá theo cùng một tiêu chí, tránh khập khiễng và phải nêu ý kíên đánh giá cá nhân.
3 … làm rõ đặc điểm về nội dung, hình thức, cấu trúc, và các mối quan hệ bên trong, bên ngồi của đối tượng.
4 … cần đi sâu vào từng mặt, từng bộ phận song cần lưu ý đến mối quan hệ giữa các mặt, các bộ phân trong chỉnh thể thống nhất.
 
Câu 12: Nối kết các cặp đơi cho phù hợp để cĩ bố cục đúng bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”:
	 ( Làm trong giấy làm bài )
a. Lung khởi :
b. Thích thực :
c. Ai vãn :

d. Kết :
1. Ca ngợi linh hồn bất diệt của các nghĩa sĩ.
2. Tái hiện hình ảnh người nghĩa sĩ nơng dân từ bình thường đến vĩ đại.
3. Khái quát bối cảnh bão táp của thời đại và khẳng định ý nghĩa cái chết bất tử.
4. Bày tỏ tiếc thương, cảm phục của tác giả và nhân dân với nghĩa sĩ.
 
II. Phần văn :
Câu 1: (1đ )
 Nghĩa miêu tả thực và nghĩa tượng trưng về hình ảnh bãi cát trong “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát .
Câu 2: ( 6đ )
 Cảm nhận của anh chị về nhân vật ơng Quán trong đoạn trhơ “ Lẽ ghét thương “ ( Trích “ Lục Vân Tiên “ của Nguyễn Đình Chiểu )

---Hết---

 


Sở GD-ĐT Bình Định KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học:2009-2010 
TrườngTHPTAn Nhơn 2 Mơn: Ngữ văn - Lớp 11 ( Học kì I ) 
Họ và tên…………… ( Thời gian làm bài 90’ )
Lớp11a……………..

Mã đề 003
Mã phách


I. Phần trắc nghiệm :( 3đ ) ( H/s làm vào phiếu trả lời trắc nghiệm ) 
 Hs chọn những dữ kiện đúng nhất để khoanh trịn hoặc nối nhau cho hợp lí .
Câu 1: Hồ Xuân Hương đã sử dụng vũ khí nào vào văn thơ của mình, bà đã đánh rất đúng, rất đau vào đối tượng chính là giai cấp thống trị với thĩi đạo đức giả, giống như Tú Xương sau này ?
a. Tiếng cười . b. Tiếng khĩc . c. Tiếng chửi .
Câu2: Ngơn ngữ chung là:
Bao gồm hệ thống các đơn vị, các qui tắc, các chuẩn mực xác định về ngữ âm-chữ viết, từ vựng và ngữ pháp.
Ngơn ngữ được cộng đồng xã hội sử dụng thống nhất để giao tiếp.
Là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của xã hội .
Tất cả đều đúng.
Câu 3: Lời nhận xét sau đây nĩi về ai ?
“ Lời trào phúng của ơng, bao giờ cũng tự nhiên, tươi tắn, tạo nên những nụ cười nhẹ nhàng, ý vị, mặc dù trào phúng khơng phải là cái sở trường nhất của ơng”.
a. Nguyễn Khuyến. b. Tú Mỡ. c. Tú Xương.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là phong cách ngơn ngữ báo chí :
a. Tính tác động, định hướng. b. Tính đa nghĩa, hình tượng.
c. Tính hấp dẫn, ngắn gọn. d. Tính thơng tin, thời sự. 
Câu 5: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống câu sau:
“ Mục đích của………….. là làm rõ các đặc điểm về nội dung, hình thức, cấu trúc và các mối quan hệ bên trong, bên ngồi của đối tượng”.
a.Bình giảng . b.Lập luận. c. So sánh. d. Phân tích.
Câu 6: Lập luận bao gồm những thao tác nào ?
Phân tích, so sánh, bác bỏ, bình luận.
So sánh đối chiếu, bình giảng, bác bỏ.
Phân tích, bác bỏ, tổng hợp.
Phân tích, so sánh, tổng hợp.
Câu 7: Nối kết các cặp đơi cho phù hợp để cĩ bố cục đúng bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”:	
 ( Làm trong giấy làm bài )
a.Lung khởi :
b.Thích thực :

c. Ai vãn :

d. Kết :
1. Ca ngợi linh hồn bất diệt của các nghĩa sĩ.
2. Tái hiện hình ảnh người nghĩa sĩ nơng dân từ bình thường đến vĩ đại.
3. Khái quát bối cảnh bão táp của thời đại và khẳng định ý nghĩa cái chết bất tử.
4. Bày tỏ tiếc thương, cảm phục của tác giả và nhân dân với nghĩa sĩ.

Câu 8: Bài thơ nào trong chùm thơ thu của Nguyễn Khuyến được Xuân Diệu nhận xét là “Thể hiện cái thần của mùa thu Việt Nam hơn hết”.
a. Câu cá mùa thu.	b. Làm thơ mùa thu. 
c. Uống rượu mùa thu.	d. Cả 3 đều đúng .





Câu 9: Tác dụng của phỏng vấn :
Thu nhận trực tiếp thơng tin về đối tượng.
Giúp bộc lộ năng lực ứng xử trong văn hố giao tiếp.
Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích lắng nghe, ghi chép, suy nghĩ để nhạy bén, khéo léo trong ứng xử.
Tất cả đều đúng.
Câu 10 : Trong tác phẩm Chí Phèo, lúc nào Chí Phèo sống thực với tư cách là một con ngưịi ?
Lúc Chí Phèo cầm dao đến nhà Bá Kiến, đâm Bá Kiến và tự kết liễu mình.
Lúc uống rượu say.
Lúc sống năm ngày với Thị Nở.
Câu 11: Bi kịch của Chí Phèo đĩ là?
Khơng cĩ việc làm, khơng tiền uống rượu.
Khơng được quyền làm người.
Khơng được sống chung với Thị Nở.
Câu 12: Hãy nối kết các cặp đơi cho phù hợp ( Làm trong giấy làm bài ): 

a.Khi phân tích……..

b.Mục đích của so sánh ………….
c.Khi so sánh ……..


d.Mục đích của phân tích ………..

1… làm rõ đối tượng được nghiên cứu trong tương quan với các đối tượng khác.
2 … làm rõ đặc điểm về nội dung, hình thức, cấu trúc, và các mối quan hệ bên trong, bên ngồi của đối tượng.
3 … cần đi sâu vào từng mặt, từng bộ phận song cần lưu ý đến mối quan hệ giữa các mặt, các bộ phân trong chỉnh thể thống nhất.
4 … phải đặt các đối tượng vào cùng một bình diện, đánh giá theo cùng một tiêu chí, tránh khập khiễng và phải nêu ý kíên đánh giá cá nhân.
 
 II. Phần văn :
Câu 1: (1đ )
 Nghĩa miêu tả thực và nghĩa tượng trưng về hình ảnh bãi cát trong “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát .
Câu 2: ( 6đ )
 Cảm nhận của anh chị về nhân vật ơng Quán trong đoạn thơ “ Lẽ ghét thương “ ( Trích “ Lục Vân Tiên “của Nguyễn Đình Chiểu )

---Hết---

 


Sở GD-ĐT Bình Định KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học:2009-2010 
TrườngTHPTAn Nhơn 2 Mơn: Ngữ văn - Lớp 11 ( Học kì I ) 
Họ và tên…………… ( Thời gian làm bài 90’ )
Lớp11a……………..

Mã đề 004
Mã phách


I. Phần trắc nghiệm :( 3đ ) ( H/s làm vào phiếu trả lời trắc nghiệm ) 
 Hs chọn những dữ kiện đúng nhất để khoanh trịn hoặc nối nhau cho hợp lí .
Câu 1: Hãy nối kết các cặp đơi cho phù hợp ( Làm trong giấy bài làm )

a.Mục đích của phân tích ………..
b.Mục đích của so sánh ………….

c.Khi phân tích……..

d.Khi so sánh ……..
1 … cần đi sâu vào từng mặt, từng bộ phận song cần lưu ý đến mối quan hệ giữa các mặt, các bộ phân trong chỉnh thể thống nhất.
2 … phải đặt các đối tượng vào cùng một bình diện, đánh giá theo cùng một tiêu chí, tránh khập khiễng và phải nêu ý kíên đánh giá cá nhân.
3… làm rõ đối tượng được nghiên cứu trong tương quan với các đối tượng khác.
4 … làm rõ đặc điểm về nội dung, hình thức, cấu trúc, và các mối quan hệ bên trong, bên ngồi của đối tượng.

Câu 2: Ngơn ngữ chung là:
Ngơn ngữ được cộng đồng xã hội sử dụng thống nhất để giao tiếp.
Là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của xã hội .
Bao gồm hệ thống các đơn vị, các qui tắc, các chuẩn mực xác định về ngữ âm-chữ viết, từ vựng và ngữ pháp.
Tất cả đều đúng.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây khơng phải là phong cách ngơn ngữ báo chí :
a. Tính thơng tin, thời sự. b. Tính đa nghĩa, hình tượng.
c. Tính tác động, định hướng. d. Tính hấp dẫn, ngắn gọn.
Câu 4: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống câu sau:
“ Mục đích của………….. là làm rõ các đặc điểm về nội dung, hình thức, cấu trúc và các mối quan hệ bên trong, bên ngồi của đối tượng”.
a. Bình giảng . b.Lập luận. c. Phân tích.	 d. So sánh. 
Câu 5: Bi kịch của Chí Phèo đĩ là?
Khơng được sống chung với Thị Nở.
Khơng cĩ việc làm, khơng tiền uống rượu.
Khơng được quyền làm người.
Câu 6: Lời nhận xét sau đây nĩi về ai ?
“ Lời trào phúng của ơng, bao giờ cũng tự nhiên, tươi tắn, tạo nên những nụ cười nhẹ nhàng, ý vị, mặc dù trào phúng khơng phải là cái sở trường nhất của ơng”.
a. Nguyễn Khuyến. b. Tú Mỡ. c. Tú Xương.
Câu 7: Lập luận bao gồm những thao tác nào ?
So sánh đối chiếu, bình giảng, bác bỏ.
Phân tích, bác bỏ, tổng hợp.
Phân tích, so sánh, bác bỏ, bình luận.
Phân tích, so sánh, tổng hợp.






Câu 8 : Trong tác phẩm Chí Phèo, lúc nào Chí Phèo sống thực với tư cách là một con ngưịi ?
Lúc uống rượu say.
Lúc sống năm ngày với Thị Nở.
Lúc Chí Phèo cầm dao đến nhà Bá Kiến, đâm Bá Kiến và tự kết liễu mình.
Câu 9: Bài thơ nào trong chùm thơ thu của Nguyễn Khuyến được Xuân Diệu nhận xét là “Thể hiện cái thần của mùa thu Việt Nam hơn hết”.
a. Câu cá mùa thu. b. Uống rượu mùa thu.
c. Làm thơ mùa thu. d. Cả 3 đều đúng .
Câu 10: Tác dụng của phỏng vấn :
Rèn luyện khả năng quan sát, phân tích lắng nghe, ghi chép, suy nghĩ để nhạy bén, khéo léo trong ứng xử.
Thu nhận trực tiếp thơng tin về đối tượng.
Giúp bộc lộ năng lực ứng xử trong văn hố giao tiếp.
Tất cả đều đúng.
Câu 11: Hồ Xuân Hương đã sử dụng vũ khí nào vào văn thơ của mình, bà đã đánh rất đúng, rất đau vào đối tượng chính là giai cấp thống trị với thĩi đạo đức giả, giống như Tú Xương sau này ?
a. Tiếng chửi . 	b. Tiếng khĩc . c. Tiếng cười . 
Câu 12: Nối kết các cặp đơi cho phù hợp để cĩ bố cục đúng bài “Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc”:	
 ( làm trong giấy làm bài )
a. Lung khởi :
b. Thích thực :

c. Ai vãn :

d. Kết :
1. Tái hiện hình ảnh người nghĩa sĩ nơng dân từ bình thường đến vĩ đại.
2. Ca ngợi linh hồn bất diệt của các nghĩa sĩ.
3. Khái quát bối cảnh bão táp của thời đại và khẳng định ý nghĩa cái chết bất tử.
4. Bày tỏ tiếc thương, cảm phục của tác giả và nhân dân với nghĩa sĩ.
 
II. Phần văn :
Câu 1: (1đ )
 Nghĩa miêu tả thực và nghĩa tượng trưng về hình ảnh bãi cát trong “Bài ca ngắn đi trên bãi cát” của Cao Bá Quát .
Câu 2: ( 6đ )
 Cảm nhận của anh chị về nhân vật ơng Quán trong đoạn thơ “Lẽ ghét thương “ ( Trích “ Lục Vân Tiên “ của Nguyễn Đình Chiểu .)

---Hết---
Họ và tên………………. Lớp 11a Mã phách…………
Phiếu trả lời trắc nghiệm ( Môn văn ) Mã đề : 001
MÃ ĐỀ : 001

 Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12
Đáp án 














 


 Họ và tên……………….. Lớp 11a Mã phách…………
 Phiếu trả lời trắc nghiệm ( Môn văn ) Mã đề : 002
 MÃ ĐỀ : 002

 Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12
Đáp án














 


 Họ và tên……………….. Lớp 11a Mã phách…………
 Phiếu trả lời trắc nghiệm ( Môn văn ) Mã đề : 003
MÃ ĐỀ : 003

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12
Đáp án
















 Họ và tên………………. Lớp 11a Mã phách…………
Phiếu trả lời trắc nghiệm ( Môn văn ) Mã đề: 004 
MÃ ĐỀ : 004

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12
Đáp án













 ĐÁP ÁN Môn văn – lớp 11 ( Học kì 1 . 2009 – 2010 )
 
 I. Phần trắc nghiệm : (3đ )
Mã đề 001:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
d
a
b
a
d
b
a
a
d
a-4, b-2,c-3,d-1
b
a-3,b-2,c-4,d-1
 
Mã đề 002:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
d
b
c
a
c
d
b
b
b
a-4,b-3,c-2,d-1
a-3,b-2,c-4,d-1


Mã đề 003:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a
d
a
b
d
a
a-3,b-2,c-4,d-1
a
d
c
b
a-3,b-1,c-4,d-2

Mã đề 004:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
a-4,b-3,c-1,d-2
d
b
c
c
a
c
b
a
d
c
a-3,b-1,c-4,d-2
 
 II. Phần văn : ( 7đ )
 Câu 1: (1đ) : Hs nêu được nghĩa miêu tả thực và nghĩa tượng trưng về hình ảnh bãi cát .
 - Nghĩa thực : Hình ảnh bãi cát mênh mơng, dường như bất tận, nĩng bỏng, trắng xố, nhức mắt dưới ánh mặt trời . Đĩ là hình ảnh thiên đẹp, dữ dội, khắc nghiệt của miền Trung nước ta .
 - Nghĩa tượng trưng : Hình ảnh bãi cát ám chỉ cái mơi trường ,cái xã hội , con đường đầy chơng gai ,gian khổ, nhọc nhằn mà con người phải cố vượt qua để mưu cầu sự nghiệp, cơng danh cho bản thân mình .
 * Cách cho điểm : + GV cho mỗi ý 0,5 đ .( Hs cĩ thể trình bày kết hợp 2 ý làm một ) . Cho 0,25đ hoặc 0,75đ nếu hs trình bày chưa đủ yêu cầu .
 + Kết hợp với phần trắc nghiệm ,gv làm trịn điểm .( Ví dụ : Cả 2 phần là 3,75 > làm trịn 3,8.

 Câu 2: ( 6đ ) :
 1. Yêu cầu về kỉ năng :
 Hs biết cách trình bày những cảm nhận của mình qua nhân vật ơng Quán trong đoạn thơ giàu tính trữ tình cĩ kết hợp yếu tố tự sự .
 Bài viết cĩ kết cấu chặt chẽ, bố cục rõ rang ,khơng mắc lỗi chính tả,dùng từ và ngữ pháp.
 2. Yêu cầu về kiến thức :
 Trên cơ sở những hiểu biết về NĐC,tác phẩm “ LVT” ,hồn cảnh ra đời tác phẩm,vị trí đoạn trích, ,hs nêu được những cảm nhận của mình về nhân vật ơng Quán trong đoạn thơ “ Lẽ ghét thương “.
 a. Về nội dung : Bài làm nêu được cảm nhận vẻ đẹp của nhân vật ơng Quán , đĩ là tình cảm gêu ghét phân minh ,mãnh liệt của ơng Quán xuất phát từ tấm lịng thương dân sâu săc của NĐC.
 Bài viết hs thể hiện được một số yêu cầu sau :
 - Nêu xuất xứ đoạn thơ : ( Phần đầu truyện , từ câu 473 đến câu 504 , đoạn thơ kể lại cuộc đối thoại giữa ơng Quán và 4 chàng nho sinh ( Vân Tiên,Tử Trực,Trịnh Hâm,Bùi Kiệm ) khi họ cùng uống rượu ,làm thơ trong quán của ơng Quán trước lúc vào phịng thi .
 - Ơng Quán là nhân vật phụ trong tác phẩm nhưng được người đọc xưa nay yêu mến bỡi lẽ ơng là biểu tượng của tình cảm yêu ghét phân minh,trong sáng của quần chúng .
 - Ơng Quán – nhân vật phụ , được NĐC sáng tạo để phát ngơn những suy ngẫm của mình về lẽ đời ,về thời cuộc. Ơng Quán là nhân vật đặc biệt, là người bán thức ăn cho khách qua đường nhưng lại rất hiểu về thế sự . Thấp thống trong hình bong ơng Quán là những trí thức cĩ hồi bão lớn ,cĩ tâm đức đang ẩn chờ thời cuộc .
 - Vẻ đẹp của ơng Quán chính là quan niệm yêu ghét :
 + Đối tượng ghét ở đây cĩ tính khái quát cao, ghét tất cả những việc vớ vẩn , vơ ích với dân với nước . Nĩi chung, phàm những việc gì khơng cĩ ích cho cuộc sống, cĩ hại cho con người thì là đều đáng ghét. ( Những nhân vật nổi tiếng tàn bạo, những triều đình nổi tiếng nhiễu nhương …của lịch sử Trung Quốc ).
 > Một thái độ khơng khoan nhượng ,dung tha với những cái ác, cái xấu .
 + Đối tượng ơng Quán thương là những bậc hiền tài , cĩ chí khí trong lịch sử Trung Hoa. Ơng Quán hết lịng ca ngợi những tài năng của họ ,mặc khác, ơng Quán cũng ngậm ngùi cho lí tưởng của họ khong thành .
 + Mối quan hệ khắng khít giữa ghét – thương : khơng hề đối lập nhau . Cơ sở của ghét- thương chính là nỗi xĩt xa trước tình cảnh nhân dân cơ cực ,tan tác,chia lìa .
 > Những phát ngơn của ơng Quán chính là tâm tư suy nghĩ của nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu .
 b. Về nghệ thuật : 
 - Đoạn thơ mang tính chất triết lí sâu sắc ,thể hiện những tư tưởng mang tính giáo huấn nhưng khơng khơ khan, cứng nhắc ,giáo điều . Cảm xúc trong đoạn thơ thể hiện một cách mãnh liệt qua khẩu khí của nhân vật ơng Quán .
 - Lời thơ mộc mạc, chân chất nhưng sâu nặng cảm xúc . Âm điệu đoạn thơ dồn dập ,cơ đúc .
 - Cĩ sự kết hợp hài hồ giiữa thi liệu cổ điển Trung Hoa và các phương tiện ngơn ngữ dân tộc giàu khả năng biểu cảm, lối diễn đạt nơm na ,giàu cảm xúc .
 
 * Tiêu chuẩn cho điểm :
 - Điểm 6: khi bài viết đảm bảo các yêu cầu trên . Văn viết cĩ cảm xúc , cĩ thể mắc một vài lỗi nhỏ .
 - Điểm 4: Về cơ bản,bài làm đảm bảo được các yêu cầu trên . Cĩ thể thiếu một vài ý nhỏ nhưng phải thâý được vẻ đẹp của ơng Quán trong quan niệm ghét thương .
 - Điêm 2: Tỏ ra nắm được vẻ đẹp của ơng Quán qua đoạn thơ nhưng trình bày chưa được nửa số ý theo yêu cầu ( yêu cầu về kiến thức ),diễn đạt cịn lủng củng . Sai sĩt một số lỗi dùng từ, đặt câu , dựng đoạn văn cịn yếu .
 - Điểm 1 : Sai lạc cơ bản cả nội dung và phương pháp .
 - Điểm 0: Bỏ giấy trắng , hoặc viết một đoạn khơng cĩ giá trị . 
 * Gv cho điểm lẻ là 0,5đ . 
 ----------------------------------------------------------------------


File đính kèm:

  • docde thi van 11.doc