Kiểm tra học kì I năm học 2010 – 2011 môn:hóa học, lớp 8

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I năm học 2010 – 2011 môn:hóa học, lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề chính thức KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn:Hóa Học, Lớp 8
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Số phách
Giám khảo 2
II-PHẦN TỰ LUẬN: (8 đ) – Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1: (2đ):
Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng.
Cho sơ đồ phản ứng sau: A + B C + D.
	Viết biểu thức liên hệ giữa mA, mB, mC, mD. Từ đĩ suy ra tính mA theo khối lượng các chất khác.
Câu 2: (2đ): Hồn thành và cho biết tỷ lệ số mol các chất cĩ trong các phương trình phản ứng sau: 
	a/ SO2 + O2 4 SO3	c/ Zn + HCl 4 ZnCl2 + H2
	b/ Fe + Cl2 4 FeCl3	d/ C2H2 + O2 4 CO2 + H2O
Câu 3: (2 đ) 
a.Tính khối lượng của 0,2 mol muối ăn (NaCl)
	b.Tính thể tích của 1,25 mol khí CO2 ở ĐKTC
	c.Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi chất sau:
	2 mol nguyên tử đồng (Cu); 0,15 mol phân tử khí NO2
Câu 4: (2đ): Cho kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric được muối kẽm clorua và khí hiđro theo sơ đồ phản ứng: Zn + HCl 4 ZnCl2 + H2 . Biết khối lượng kẽm tham gia phản ứng là 13g.
Tính khối lượng HCl tham gia phản ứng.
Tính thể tích khí H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn. 
(Biết Zn = 65; Cl = 35,5; N = 14; O = 16 ; S = 32 ; C = 12 ; Al = 27; H = 1; Cu = 64).
 BÀI LÀM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả
II-PHẦN TỰ LUẬN:
Đề chính thức KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2010 - 2011 
Môn:Hóa Học, Lớp 8
	I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 d)-Thời gian làm bài 15 phút
 Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vaò tờ giấy làm bài
Câu 1: Nước trong tự nhiên là 
	A. chất tinh khiết.	B. đơn chất.	 C. hợp chất.	D. hỗn hợp chất.	
Câu 2: Cho các nguyên tử với thành phần cấu tạo như sau: X( 5n, 6p, 6e) ; Y( 7n, 6p,6e); 
Z( 5n,7p,7e); T( 6n, 8p,8e) 
	A. X và Z là những nguyên tử cùng loại	C. Y và Z là những nguyên tử cùng loại
	B. X và Y là những nguyên tử cùng loại	D. X và T là những nguyên tử cùng loại
Câu 3: Biết nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp 2 lần nguyên tử oxi. X là
	A. S.	B. Cu.	C. He	.	D. C.
Câu 4: Dãy tồn những hợp chất là: 
	A. Na, H2 , HCl, FeO, CuO.	B.CuO, H2O, HCl, FeO, H2SO4.
	C. O2, CO2, H2O, H2, CuO.	D. HCl, FeO, Na, H2, CuO.
Câu 5: Phân tử axit nitric gồm cĩ 1H, 1N, 3O. Cơng thức hĩa học của axit nitric là
	A. HNO.	B. H3NO.	C. HN3O.	D. HNO3.
Câu 6: Cho S cĩ hĩa trị VI. Cơng thức hĩa học của hợp chất gồm S với O là
	A. SO.	B. SO2.	C. SO3.	D. SO6.
Câu 7: Các cách viết 3C, 5Fe, 7He lần lượt cĩ ý nghĩa:
	A. 3 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử sắt, bảy nguyên tử heli.	
	B. 3 nguyên tử canxi, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử heli.
	C. 3 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử hidro.	
	D. 3 nguyên tử canxi, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử hidro.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hĩa học?
	A. Hịa tan mực vào nước.	 B. Xay gạo thành bột.
	C. Cồn để trong lọ bay hơi.	 D. Trứng bị thối.
HƯỚNG DẪN CHẤM
 Đề kiểm tra HK I Năm học 2010 – 2011 
 Môn:Hóa Học, Lớp 8
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2đ)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả
D
B
A
B
D
C
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 d)
Câu 1: (2đ)
Câu
Đáp án
Điểm
1. ĐỊNH LUẬT : Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng .
2. mA + mB = mC + mD 
 mA = mC + mD – mB
1,0
0,5
0,5
Câu 2: (2 đ)
Câu
Đáp án
Điểm
a/
2SO2 + O2 2SO3
Số ptử SO2 : Số phân tử O2: Số phân tử SO3 = 2:1:2
0,5
b/
2Fe + 3Cl2 2FeCl3 
Số ngtử Fe : Số phân tử Cl2: Số phân tử FeCl3 = 2:3:2
0,5
c/
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Số ngtử Zn : Số phân tử HCl: Số ptử ZnCl2: Số ptử H2
 = 1:2:1:1.
0,5
d/
2C2H2 + 5O2 2H2O + 4CO2 
Số ptử C2H2 : Số phân tử O2: Số ptử H2O : Số ptử CO2
 = 2:5:2:4.
0,5
Câu 3:
	a.mNaCl = nM = 0,2 x58,5=11,7 (g) 0,5 đ
	b.VCO2 =n.22,4 =1,25 . 22,4 =28 (l) 0,5 đ
	c.Số nguyên tử Cu =nN =2 . 6,023 . 1023=12,046 . 1023 Nguyên tử 0,5 đ
 số phân tử NO2 nN =0,15 . 6,023 . 1023 =0,90345 . 1023 phân tử 0,5 đ
Câu 4: a> PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 ( 0,25 đ )
	 1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
	 0,1 mol 0,2 mol	 0,1 mol 0,1 mol 
b> Số mol Zn tham gia phản ứng là: n = m: M = 13 : 65 = 0,2 mol	( 0,25 đ )
 Từ PT ta cĩ nHCl= 2nZn = 0,4 mol	( 0,25 đ ) ; nH2 = nZn = 0,2 mol ( 0,25 đ )
 Khối lượng HCl tham gia phản ứng là:m= n x M =0,4 x 36,5=14,6 gam (0,5 đ)
 Thể tích khí H2 thu được ở đktc là :V = n x 22, 4 = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít (0,5 đ )
--------------Hết-------------

File đính kèm:

  • docHoa.doc