Kiểm tra học kì 1 năm học 2010 - 2011 môn: sinh học, lớp 6

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 1 năm học 2010 - 2011 môn: sinh học, lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề chính thức KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2010 - 2011 
Môn: Sinh Học, Lớp 6
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1
Số phách
Giám khảo 2
II-PHẦN TỰ LUẬN: (8 đ) – Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1: Trình bày thí nghiệm chứng minh mạch rây vận chuyển chất hữu cơ (2,5 đ)
Câu 2:Hơ hấp là gì? Vì sao hơ hấp cĩ vai trị quan trọng đối với cây?(2,5 đ)
Câu 3:Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu lan rộng, số lượng rễ con nhiều? (1,5đ)
Câu 4: Vì sao ban đêm khơng nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phịng đĩng kín cửa ? (1,5đ)
 BÀI LÀM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả
 II-PHẦN TỰ LUẬN:
Đề chính thức KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2010 - 2011 
Môn: Sinh Học , Lớp 6
	I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 d)-Thời gian làm bài 15 phút
 Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vaò tờ giấy làm bài
Câu 1: Trong các nhĩm cây sau đây, nhĩm cây nào gồm những cây cĩ rễ chùm?
A.Cây mía, cây cà chua, cây đậu
B.Cây tre, cây dừa, cây cam.
C.Cây bưởi, cây cau, cây nhãn.
D.Cây hành, cây lúa, cây ngơ .
Câu 2: Bộ phận quan trọng nhất của hoa là:
A.Tràng hoa và nhị hoa
B.Đài hoa và nhị hoa
C.Nhị hoa và nhụy hoa
D.Tràng hoa và nhụy hoa.
Câu 3: Vì sao cần trồng cây theo đúng thời vụ?
A.Đáp ứng nhu cầu về ánh sáng cho cây quang hợp
B.Đáp ứng được nhu cầu về nhiệt độ cho cây quang hợp
C.Cây được phát triển trong điều kiện thời tiết phù hợp, sẽ thỏa mãn được những địi hỏi về các điều kiện bên ngồi giúp cây quang hợp tốt hơn
D.Cả A, B, C
Câu 4: Trong những nhĩm cây sau đây, nhĩm cây nào gồm tồn những cây cĩ hoa?
A.Cây chuối, cây khế, cây cải.
B.Cây rêu, cây bạch đàn, cây thơng.
C.Cây lúa, cây đậu xanh, cây rau bợ
D.Cây dương xỉ, cây xấu hổ, cây sen.
Câu 5: Thân dài ra do:
A.Chồi ngọn
B.Sự phân chia tế bào ở mơ phân sinh ngọn
C.Sự lớn lên và phân chia tế bào
D.Mơ phân sinh ở cành, ở ngọn
Câu 6: Trong những nhĩm cây sau đây, nhĩm cây nào gồm tồn cây thân rễ?
A.Su hào, tỏi, cà rốt.
B.Khoai tây, củ cải, nghệ
C.Dong ta, khoai lang, giềng
D.Cỏ tranh, gừng, dong ta
Câu 7: Vì sao nĩi mỗi lơng hút là một tế bào
A.Vì mỗi lơng hút đều cĩ cấu tạo bỡi: vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân và khơng bào
B.Vì lơng hút hấp thụ nước và muối khống hịa tan
C.Vì lơng hút do tế bào biểu bì kéo dài ra
D.Cả A và B
Câu 8: Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào?
A.Màng sinh chất, chất tế bào
B.Vách tế bào, khơng bào
C.Nhân, lục lạp
D.Cả A, B, C.
HƯỚNG DẪN CHẤM
 Đề kiểm tra HK I Năm học 2010 – 2011 Môn: Sinh Học ,Lớp 6
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2đ)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả
D
C
C
A
B
D
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 d)
Câu 1: (2,5đ)
-Chọn 1 cành cây trong vườn, bĩc bỏ 1 khoanh vỏ. (0,5đ)
-Sau 1 tháng ta thấy mép vỏ ở phía trên phình to ra, mép vỏ ở phía dưới khơng phình to ra (0,5đ)
-Mép vỏ ở phía trên phình to ra vì chất hữu cơ vận chuyển qua mạch rây tới mép vỏ phia`1 trên bị ứ lại lâu ngày làm cho mép trên phình to ra. (1,0đ)
-Vậy mạch rây cĩ chức năng vận chuyển chất hữu cơ (0,5đ)
Câu 2: (2,5đ)
	-Hơ hấp là quá trình trong đĩ cây lấy khí oxi để phân giải chất hữu cơ, sản ra năng lượng cần cho các hoạt động sống đồng thời thải khí cacbonic và hơi nước (1,5đ)
-Vì trong quá trình hơ hấp cây đã sản ra năng lượng cần cho các hoạt động sống của cây.(1đ)
Câu 3: (1,5đ)
-Bộ rễ cây là cơ quan hấp thụ nước và muối khống cho cây, cho nên cây càng lớn nhu cầu nước và muối khống càng cao thì bộ rễ phải phát triển để hút đủ nước và muối khống phục vụ cho mọi hoạt động sống của cây (1,0đ)
-Mặt khác cây càng lớn thì bộ rễ càng phải ăn sâu lan rộng mới giữ cây đứng vững (0,5đ)
Câu 4: (1,5 đ)
-Vì vào ban đêm cây xanh ngừng quang hợp, chỉ cịn quá trình hơ hấp (0,5đ). Nếu trong phịng ngủ đĩng kín cửa mà để nhiều cây xanh hoặc hoa thì trong quá trình hơ hấp cây đã lấy rất nhiều khí oxi của khơng khí trong phịng, đồng thời thải ra rất nhiều khí cacbonic nên rất dễ bị ngạt thở (1đ)
--------------Hết--------------

File đính kèm:

  • docSinh 6.doc
Đề thi liên quan