Kiểm tra học kì 2 môn công nghệ 6

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 môn công nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra học kì ii
C/ nội dung kiểm tra:
1, Ma trận ra đề: 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Dinh dưỡng trong chế biến thức ăn
4
0,25
4
1
Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.
3
0.3
3
1
Tỉa hoa trang trí
1
3
1
3
Thu chi trong gia đình
1 
1
2
2
3
5
Tổng
4
1
4
2
3
7
11
10
 Đề bài:
Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ (...) cho đủ nghĩa các câu sau:
Các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể gồm: ............................................
Căn cứ vào .................................. người ta phân chia thức ăn thành 4 nhóm.
Thừa chất béo làm cơ thể ......................................................................
Nước giúp cơ thể điều hoà thân nhiệt và là môi trường cho mọi chuyển hoá và ..........
Câu 3: Đánh dấu "X" vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1) Chọn thực phẩm tươi sống cần chú ý tươi ngon, có màu sắc tự nhiên
2) Các loại thực phẩm dễ hư thối cần bảo quản lạnh
3) Không nên ăn đồ hộp đã quá hạn sử dụng.
Thực hành: (8 điểm)
Gia đình có 4 thành viên thu nhập mỗi tháng là 6.000.000đ (ở thành phố) và 2.500.000đ (ở nông thôn). Em hãy tính mức chi tiêu cho các nhu cầu cần thiết sao cho mỗi tháng có thể tiết kiệm ít nhất được 300.000đ.
Em đã làm gì để góp phần làm tăng thu nhập của gia đình ? (1 điểm)
Em hãy tỉa một bông hồng từ quả cà chua.
Đáp án và biểu điểm:
Phần trắc nghiệm:
Câu 1: mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm.
a, HS kể được các chất dinh dưỡng đã học.
b, ... thành phần dinh dưỡng ...
c, ... mắc bệnh béo phì và ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ ...
d, ... trao đổi chất ...
Câu 3: Đúng - Đúng - Đúng. (1đ)
Phần tự luận:
1. Hộ gia đình ở thành phố: 
A, Chi cho các nhu cầu: (2đ) (chú ý: học sinh có đáp án khác nhưng hợp lý vẫn được điểm tối đa)
+ Tiền ăn uống:
2.700.000đ
+ Tiền nhà ở, điện, nước, điện thoại:
1.000.000đ
+ Tiền học cho 2 anh em:
500.000đ
+ Tiền đi lại:
300.000đ
+ Chi phí khác
1.200.000đ
 Tổng chi:
5.700.000đ
 Dư:
300.000đ
B, Hộ gia đình ở nông thôn: (2đ) (chú ý: học sinh có đáp án khác nhưng hợp lý vẫn được điểm tối đa)
+ Tiền ăn uống:
1.000.000đ
+ Tiền, điện thoại:
150.000đ
+ Tiền học cho 2 anh em:
200.000đ
+ Tiền đi lại:
150.000đ
+ Chi phí khác:
700.000đ
Tổng chi:
2.200.000đ
Dư:
300.000đ
2. (1 điểm)
- Tham gia sản xuất cùng người lớn.
- Làm vệ sinh nhà ở giúp cha mẹ.
- Làm một số công việc nội trợ.
- Kể thêm một số công việc khác,...
3, Tỉa hoa hồng từ cà chua (3đ)
Chọn quả cà chua phù hợp: 0,5đ
Cắt đúng thao tác: 1đ
Lạng phần vỏ đủ độ dày, chiều dài: 0,5đ
Cuộn vòng đúng kĩ thuật: 1đ

File đính kèm:

  • docDe kiem tra CN 6hoc ky II.doc
Đề thi liên quan