Kiểm tra giữa chương I năm học 2013 – 2014

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa chương I năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD&ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
 NĂM HỌC 2013 – 2014
Mơn Tốn 7 - Thời gian 45’

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I

 
 Cấp độ 

Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TL
TL
TL
TL

Chủ đề 1:

Tập hợp Q các số hữu tỉ.


- So sánh được 2 số hữu tỉ.
-Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
-Giải được các dạng tốn tìm x



Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %


6(C3abc, 4ab,2a)
 5.5

6
5.5 điểm
55% 
Chủ đề 2:
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Viết được c/t nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
Tính được nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. 

So sánh được hai số hữu tỉ dưới dạng hai lũy thừa

Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(C1a)
 0.5
1(C1b)
 1.5

1 (C2b)
 1.0
 3
3.0 điểm
30% 
Chủ đề 3
Tỉ lệ thức.

Lập được các TLT từ một đẳng thức
Tìm giá trị chưa biết của tỉ lệ thức


Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %

1(bài 5)
 1.0
1(C4c)
 0.5


2
1.5 điểm
15% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
2
2.5
25%
8
7.0
70%
 11
 10 điểm
100%
















TIẾT 11: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
MƠN: ĐẠI SỐ - LỚP 7
Năm học: 2013 - 2014
Thời gian: 45phút
Trường THCS Trần Quớc Toản
Họ và tên: .................................................
Lớp: 7.......





 
Điểm:


Lời phê của thầy (cơ) giáo:
ĐỀ KIỂM TRA:

Bài 1: (2,0đ)
a) Viết cơng thức nhân hai lũy thừa cùng số.
b) Áp dụng: Tính	
Bài 2: (2,0đ) So sánh hai số hữu tỉ : 
a) và 
b) 2225 và 3150
Bài 3: (3,0đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể):
a) ; 	b) ;	c) -3,75.7,2 + 2,8.(-3,75)
Bài 4: (2,0đ) Tìm x , biết:
a) ; b) ; 	c) 
Bài 5: (1,0đ) : Lập tất cả các tỉ lệ thức cĩ thể được từ đẳng thức sau:
7 . 28 = 49 . 4
Bài làm:

































































PHỊNG GD&ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
 NĂM HỌC 2013 – 2014
Mơn Tốn 7- Thời gian 45’
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
1

(2,0)
a

0,5
b
=
1,5
2

(2,0)
a
Ta cĩ: 
 
Vì nên 

0,25

0,25

0,5
b
Ta cĩ: 2225 = (23)75 = 875 
 3150 = (32)75 = 975
Vì: 875 < 975 nên: 2225 < 3150 
0,25
0,25
0,5
3

(3,0)
a




 

0,5

0,5
b









0,5

0,25

0,25
c


 -3,75.7,2 + 2,8.(-3,75)
= (-3,75).(7,2 + 2,8)
= (-3,75).10
= -37,5

0,5
0,25
0,25
4

(2,0)
a





0,5

0,5
b
 x = 2,5 hoặc: x = -2,5
0,5
c
 
 

0,25


0,25
5

(1,0)

Lập được các tỉ lệ thức sau:

Một TLT đúng: 0,25

* Ghi chú: Học sinh cĩ thể làm bằng cách khác, nếu giải đúng vẫn được điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docDE KT DS7 GIUA CI 13-14.doc