Kiểm tra định kì tiếng Việt lớp 1 học kì 1 năm học 2008 - 2009

doc3 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì tiếng Việt lớp 1 học kì 1 năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TIẾNG VIỆT LỚP 1
Lớp : 1 Học Kì 1 Năm học 2008- 2009
Họ tên :.
TỔNG SỐ ĐIỂM :
I. KIỂM TRA ĐỌC ( Đọc thành tiếng ) Điểm đọc:
 1/ Yêu cầu HS đọc 8 t ừ trong số các t ừ sau: (*)
trượt băng
bánh cuốn
nhà rông
đồng chiêm
rừng xanh
cồng chiêng
uốn dẻo
gọng kính
điểm mười
vàng ĩng
bay liệng
quả trứng
nhuộm v ải
con rết
 2/ Yêu cầu HS đọc 2 câu trong số các câu sau: (*)
- Em khơng vứt giấy vụn bừa bãi - Bé yêu mẹ và cơ giáo.
- Đàn yến bay liệng trên trời. - Vận động viên vượt chướng ngại vật.
- Mùa thu tiết trời mát mẻ. - Cơ bé mải miết làm bài.
 3/ Điền vần iêm hay yêm:
 dừa x, âu .. , đồng ch.., dãi.
II. KIỂM TRA VIẾT: Điểm viết:
 1/ GV chọn 6 từ trong các từ ở bài 1 đọc cho HS viết :
2/ GV chọn 2 câu trong các câu ở bài 2 đọc cho HS viết: 
I.KIỂM TRA ĐỌC : GV dùng bút đỏ đánh dấu “ / “ vào bên cạnh phải mỗi từ hoặc tiếng đọc đúng, đánh dấu : “x” vào bên cạnh trái mỗi từ hoặc tiếng đọc sai.
 Câu 1 : Mỗi từ đọc đúng 0,5 đ ( Tổng cộng 4 điểm)
 Câu 2: Mỗi câu đọc đúng được 2 điểm ( Tổng cộng 4 điểm)
 Câu 3: Điền đúng mỗi vần 0,5 đ ( Tổng cộng 2 điểm)
 II. KIỂM TRA VIẾT: Viết đúng chính tả, sạch sẽ, trình bày cẩn thận, viết đúng kiểu chữ và cỡ chữ - Câu 1: Mỗi từ 1 điểm - Tổng cộng 6 điểm- Câu 2 : 4 điểm
 * Điểm kiểm tra là điểm Trung bình cộng của điểm đọc và điểm viết làm tròn số.
Trường:. KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp: 1. 	 MƠN: TỐN LỚP 1
Họ và tên: Năm học 2008- 2009 	 
 TỔNG SỐ ĐIỂM :
Bài 1: Viết số vào ơ trống:
1
4
6
8
10
Bài 2: Điền dấu = vào ơ trống:
 0 1 2 + 5 7 10 10 – 1 5 + 5 5 – 0
Bài 3: Tính
-
-
+
+
	7	6	8	10
	3	2	3	 8
 6 + 3 + 1 = 10 – 5 + 2 =
Bài 4: Hình bên cĩ: ( Khoanh trịn vào câu đúng)
 a, 1 h ình vuơng
 b, 2 hình vuơng
 c, 3 hình vuơng
 H ình trên cĩ ( Khoanh trịn vào câu đúng)
 a, 2 hình tam giác
 b, 3 hình tam giác
 c, 4 hình tam giác
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
 ÿÿÿÿÿ và ÿÿÿ
Bài 6: Nối ơ trống với số thích hợp:
8
9
10
 9 + 1 = 
 6 + 2 < 
Bài 1: 1 điểm ( Mỗi số sai – 0,25 đ)
Bài 2 : 2 điểm ( Mỗi dấu 0,5 đ)
Bài 3; 3 điểm ( mỗI kết quả 0,5 đ)
Bài 4: 2 điểm ( Khoanh đúng 1 câu 1 điểm)
Bài 5 : 1 điểm
Bài 6: 1 điểm

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Toan hoc ky 1 L1 0809.doc