Kiểm tra định kì năm học 2013 - 2014 môn: Công nghệ 8 – Tiết 28

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì năm học 2013 - 2014 môn: Công nghệ 8 – Tiết 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT BÀ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Năm học 2013 - 2014
MÔN : CÔNG NGHỆ 8 – TIẾT 28
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
I./ Trắc nghiệm: (3 điểm)
*Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật được tính theo đơn vị là:
mm	 B. cm	 	 C. dm	 D. m
Câu 2. Dụng cụ dùng để đo góc các chi tiết hoặc góc của sản phẩm là:
A. thước lá, êke, copa đo trong.
C. com pa đo ngoài, thước cặp, panme.
B B. ke vuông, ê ke.
D. thước đo góc vạn năng. 
Câu 3. Dũa là phương pháp phổ biến để gia công:
 A. tạo lỗ.	 B. cắt vật liệu. C. làm rộng lỗ. D. làm nhẵn phẳng bề mặt chi tiết.
Câu 4. Khi dũa tay trái đặt hẳn lên đầu dũa và cách đầu dũa khoảng từ::
 A. 10 – 25mm B. 10 – 20mm	 C. 20 – 30mm D. 15 – 25 mm
Câu 5. Kí hiệu Ø50 trong bản vẽ kĩ thuật có ý nghĩa gì?
 A. Chiểu rộng B. Chiều dài 	 C. Đường kính 50cm	D. Đường kính 50mm
Câu 6. Chi tiết máy là:
 A. phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh.
 B. phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được nữa
 C. thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy 
 D. phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa 
Câu 7. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (1 điểm)
+ Vật liệu kim loại gồm (1).. Kim loại đen gồm (2), kim loại màu gồm đồng và hợp kim của đồng, nhôm và hợp kim của nhôm.
+ Vật liệu phi kim loại gồm chất dẻo và cao su và một số phi kim khác, như gốm, sứ, thủy tinh,.... Chất dẻo gồm (3) cao su gồm (4)
II./ Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm) Thế nào là cắt kim loại bằng cưa tay ? Để đảm bảo an toàn khi cưa, cần thực hiện những quy định gì?
Câu 2: (2,5 điểm) Mối ghép tháo được là gì? Ví dụ? Trình bày đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng ren? Lấy ví dụ?
Câu 3: (1,5điểm) Trình bày dấu hiệu nhận biết một chi tiết máy? Dựa vào công dụng hãy phân loại chi tiết máy? Ví dụ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 
MÔN : CÔNG NGHỆ 8 – TIẾT 28 
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0điểm) Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm
*Chọn đáp án đúng:
Câu 1: A	Câu 2: B,D	Câu 3: D	Câu 4: C 	Câu 5: D	Câu 6: A,C
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
kim loại đen và kim loại màu.
2- gang và thép, 
3- chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. 
4 - Cao su gồm cao su thiên nhiên và cao su nhân tạo.
II./ TỰ LUẬN: 7,0 điểm)
Câu 1: 2,5đ
Cắt kim loại bằng cưa tay: là một dạng gia công thô, dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt vật liệu (0,5đ)
* An toàn khi cưa: (2,0đ)
- Kẹp vật phải cưa đủ chặt.
- Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ.
- Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật để không rơi vào chân.
- Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa vì mạt cưa bắn vào mắt.
Câu 2: (3,0điểm)
+Mối ghép tháo được là: mối ghép sau khi lắp ghép các chi tiết lại với nhau vẫn có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn trước khi ghép. (1,0đ)
+ Đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng ren: (2đ)
Mối ghép bằng ren co cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp nên được dùng rộng rãi trong các mối ghép cần tháo lắp.
Mối ghep bu lông thường dùng để ghép các chi tiết có chiều dày không lơn và cần tháo lắp. VD:
Đối với những chi tiết bị ghép có chiều dày quá lớn, người ta dùng mối ghép vít cấy.VD:
Mối ghép đinh vít dùng cho những chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ. VD:
Câu 3: (1,5điểm)
Dấu hiệu nhận biết một chi tiết máy: Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa. (0,5đ) 
* Dựa vào công dụng, chi tiết máy được chia làm hai nhóm:
Nhóm chi tiết máy có công dụng chung: được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau, VD: bu lông, đai ốc, bánh răng, lò xo,...(0,5đ)
Nhóm chi tiết máy có công dụng riêng: Các chi tiết chỉ được dùng trong một loại máy nhất định. VD: kim máy khâu, khung xe đạp,..(0,5đ)
MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 
MÔN : CÔNG NGHỆ 8 – TIẾT 28 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bản vẽ kĩ thuật
Hiểu được đơn vi đo dung trong BVKT
Giải thích được kí hiệu của kích thước
Số câu 
1
1
2
Số điểm
0,25
0,25
0,5
Tỉ lệ: 
5%
Vật liệu cơ khí
Nhận biết được các VLCK
Số câu 
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ: 
10%
Dụng cụ cơ khí
- Nhận biết dụng cụ đo góc
- Hiểu được dũa dùng để làm gì.
Xác định được kĩ thuật sử dụng dũa
Số câu 
1
2
	3
Số điểm
0,5
0,5
1
Tỉ lệ: 
10%
PP gia công cơ khí
Xác định được kĩ thuật và an toàn khi cưa
Số câu 
1
1
Số điểm
2,5
2,5
Tỉ lệ: 
25%
Chi tiết máy và lắp ghép
- Nhận biết khái niệm một CTM
- Hiểu được khái niệm, đặc điểm và úng dụng của các mối ghép 
- Xác định được thế nào là chi tiết máy và phân loại được chi tiết máy, lấy được VD trong thực tế
Số câu 
1
1
1
3
Số điểm
0,5
3
1,5
5,0
Tỉ lệ: 
50%
TS câu hỏi
TS điểm
Tỉ lệ
3
2,0
20%
4
0,75
7,5%
2
5,5
55%
1
0,25
2,5
1
1,5
15%
10
10

File đính kèm:

  • dockt cnghe 8 tuan 14 moi 2013 - 2014.doc