Kiểm tra định kì lần 1 môn. công nghệ 8 thời gian : 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 979 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kì lần 1 môn. công nghệ 8 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN. CÔNG NGHỆ 8 
Họ và tên. ...................................................... Thời gian : 45 phút 
Lớp . .........
Đề số 1
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng .( câu 1- câu 6 )
C©u 1: (0.25 ®) VÞ trÝ cña h×nh chiÕu cạnh trªn b¶n vÏ kỹ thuËt:
 A. ë trªn h×nh chiÕu ®øng.	C. ë bªn ph¶i h×nh chiÕu ®øng.
 B. ë d­íi h×nh chiÕu ®øng.	D. ë bªn tr¸i h×nh chiÕu ®øng.
Câu 2: (0.25đ) Trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tổng hợp.
khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
khung tên, hình biểu diễn,yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp.
Câu 3: (0.25đ) Hình chiếu cạnh của hình chóp đều là :
 A. hình chữ nhật. B. hình tròn. C. hình thang cân. D. hình tam giác cân
Câu 4: (0.25đ) Khi ren bị che khuất thì các đường đỉnh ren, giới hạn ren, chân ren được vẽ bằng :
 A. nét liền mảnh. B. nét đứt. C. nét liền đậm . D. nét gạch gạch.
Câu 5. (0.25đ) Để biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể, người ta dùng :
 A. hình chiếu cạnh B. hình chiếu bằng C. hình cắt D. hình chiếu đứng
Câu 6. (0.25đ) Noäi dung caàn hieåu khi ñoïc böôùc toång hôïp cuûa baûn veõ laép là:
teân goïi chi tieát, coâng duïng cuûa chi tieát. C. coâng duïng cuûa saûn phaåm vaø trình töï thaùo,laép. 
tỉ lệ bản vẽ, kích thöôùc chung cuûa chi tieát D. vò trí cuûa chi tieát, moâ taû hình daïng chi tieát
 C©u 7:(1.5 ® ) §iÒn những cụm từ thích hợp vµo chç trèng (.....) 
 A. Khi quay ......................... mét vßng quanh mét c¹nh cè ®Þnh, ta ®­îc h×nh trô. ( 0.25đ )
 B. Khi quay.......................... mét vßng quanh mét c¹nh gãc vu«ng cè ®Þnh, ta ®­îc h×nh nãn. ( 0.25đ )
 C. Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn .và các số liệu xác định  của ngôi nhà . ( 1.0 đ ) 	
II- PHẦN TỰ LUẬN : (7 đ)
Câu 1: ( 3 điểm ) Cho vËt thÓ d­íi ®©y Em h·y vÏ 3 h×nh chiÕu cña vật thể trên bản vẽ kĩ thuật ( hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng).
 Câu 2: ( 2 điểm ) Hãy nêu quy ước vẽ ren nhìn thấy . Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ?
 Câu 3: ( 2 điểm ) Thế nào là khối tròn xoay ? Hình cầu được tạo thành như thế nào ? Các hình chiếu của hình cầu có đặc điểm gì ?
PHÒNG GD-ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN. CÔNG NGHỆ 8 
Họ và tên. ...................................................... Thời gian : 45 phút 
Lớp . .........
Đề số 2
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng .( câu 1- câu 6 )
Câu 1: (0.25đ) Hình chiếu cạnh của hình lăng trụ đều là :
 A. hình tam giác cân. B. hình chữ nhật. C. hình tròn. D. hình thang cân.
Câu 2. (0.25đ) Để biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể, người ta dùng :
 A. hình cắt B. hình chiếu cạnh C. hình chiếu bằng D. hình chiếu đứng
C©u 3: (0.25 ®) VÞ trÝ cña h×nh chiÕu bằng trªn b¶n vÏ kỹ thuËt:
 A. ë trªn h×nh chiÕu ®øng.	C. ë bªn ph¶i h×nh chiÕu ®øng.
 B. ë d­íi h×nh chiÕu ®øng.	D. ë bªn tr¸i h×nh chiÕu ®øng.
Câu 4: (0.25đ) Khi ren bị che khuất thì các đường đỉnh ren, giới hạn ren, chân ren được vẽ bằng :
 A. nét liền mảnh. B. nét liền đậm . C. nét gạch gạch. D. nét đứt.
Câu 5. (0.25đ) Noäi dung caàn hieåu khi ñoïc böôùc toång hôïp cuûa baûn veõ laép là:
teân goïi chi tieát, coâng duïng cuûa chi tieát. C. tỉ lệ bản vẽ, kích thöôùc chung cuûa chi tieát . 
 B. trình töï thaùo,laép vaø coâng duïng cuûa saûn phaåm. D. vò trí cuûa chi tieát, moâ taû hình daïng chi tieát.
Câu 6: (0.25đ) Trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tổng hợp.
khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
khung tên, hình biểu diễn,yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp.
 C©u 7:(1.5 ® ) §iÒn những cụm từ thích hợp vµo chç trèng (.....) 
 A. Khi quay ......................... mét vßng quanh mét c¹nh cè ®Þnh, ta ®­îc h×nh trô. ( 0.25đ )
 B. Khi quay.......................... mét vßng quanh mét c¹nh gãc vu«ng cè ®Þnh, ta ®­îc h×nh nãn. ( 0.25đ )
 C. Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn .và các số liệu xác định  của ngôi nhà . ( 1.0 đ ) 	
II- PHẦN TỰ LUẬN : (7 đ)
Câu 1: ( 3 điểm ) Cho vËt thÓ d­íi ®©y Em h·y vÏ 3 h×nh chiÕu cña vật thể trên bản vẽ kĩ thuật ( hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng).
 Câu 2: ( 2 điểm ) Hãy nêu quy ước vẽ ren nhìn thấy . Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ?
 Câu 3: ( 2 điểm ) Thế nào là khối tròn xoay ? Hình cầu được tạo thành như thế nào ? Các hình chiếu của hình cầu có đặc điểm gì ? 

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet hk 1 cn8.doc